Tiết 2 : Toán
TIẾT 61 : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.Mục tiêu: ơw dưư
Giúp học sinh :
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 14 – 8
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán giải
II. Đồ dùng :
14 que tính
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Ổn định : chuyển giờ.
2. Kiểm tra bài cũ: 3 em , cả lớp làm vào bảng con
Đặt tính rồi tính: 63 – 48 ; 53 - 17
Nhạn xét đánh giá
3. D ạy bài mới:
Tuần 13 Ngày soạn : 27/11/2011 Ngày giảng :28/11/2011 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 : Chào cờ ************************************************* Tiết 2 : Toán Tiết 61 : 14 trừ đi một số I.Mục tiêu: ơw dưư Giúp học sinh : Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 14 – 8 Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán giải II. Đồ dùng : 14 que tính III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định : chuyển giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: 3 em , cả lớp làm vào bảng con Đặt tính rồi tính: 63 – 48 ; 53 - 17 Nhạn xét đánh giá 3. D ạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động dạy a.Giới thiệu bài b.Giảng bài +Thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 và lập bảng trừ GV nêu bài toán : có 14 que tính lấy 8 que tính . Còn bao nhiêu que tính? - HS nêu phép tính 14 – 8 - Hướng dẫn HS lập bảng trừ - Yêu cầu HS học thuộc bảng trừ 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 c.Thực hành: Bài 1(tr57) Tính nhẩm: - GV nêu phép tính HS nêu kết quả GV ghi bảng Bài 2(tr57) Tính : - - - - - 14 14 14 14 14 6 9 7 5 8 8 5 7 9 6 - HS tính trên bảng con - GV nhận xét sửa bảng sai Bài 3(tr57) Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 14 và 5 ; 14 và 7 ; 12 và 9 - - - 14 14 12 5 7 9 9 7 3 Bài 4(tr57) GV đọc đầu bài 1 HS đọc lại Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Có : 14 quạt Bán : 6 quạt Còn : quạt ? 1 em làm bảng phụ cả lớp làm vào vở Chấm chữa bài HS nêu bài tập và nêu phép tính Thực hiện trên que tính 14 – 8 = 6 Nêu cách đặt và tính - 14 4 không trừ được 8 lấy 14 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 6 a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 b) 14 – 4 – 2 = 8 ; 14 – 4 – 5 = 5 14 – 6 = 8 ; 14 – 9 = 5 - HS nêu cách đặt tính rồi tính - Thực hiện trên bảng con - 2 em làm trên bảng lớp - HS nêu yêu cầu . Nêu tên gọi thành phần của phép trừ - 3 em lên bảng cả lớp làm vào vở HS nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Có 14 quạt điện đã bán 6 quạt điện Còn bao nhiêu quạt điện? Bài giải Số quạt điện còn lại là: 14 – 6 = 8 (quạt) Đáp số : 8 quạt điện 4. Củng cố : Một số HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số 5. Dặn dò : - Nhận xét tiêt học .Chuẩn bị bài sau ******************************************************** Tiết 2 + 3 : Tập đọc Bông hoa niềm vui I.Mục tiêu : - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu - Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật . Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc - Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, đẹp mê hồn - Hiểu nội dung bài, cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy- học : 1.ổn định : chuyển giờ. 2. Kiểm tra bài cũ : 2 emđọc bài : Mẹ trả lời các câu hỏi cuối bài 3. Dạy bài mới : Tiêt 1 Hoạt động dạy Hoạt động học a.Giới thiệu bài b.Giảng bài - GV đọc mẫu 1 lần -Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ HS đọc nối tiếp từng câu trong bài Luyện đọc từ khó: Sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ -HD đọc từng đoạn trước lớp - HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài -HD cách ngắt nghỉ câu văn dài - HS đọc chú giải cuối bài - Đọc đoạn trong nhóm - GV theo dõi nhắc nhở. - Các nhóm thi đọc(cá nhân, đồng thanh, từng đoạn, cả bài Tiết2 c.Tìm hiểu bài: HS đọc thầm các đoạn để trả lời câu hỏi Câu1 : Mỗi sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? Câu2 : Vì sao Chi không dám tự hái bông hoa Niềm Vui ? Câu3 : Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói thế nào? Câu4 : Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào? - Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? - Luyện đọc lại : các nhóm tự phân vai thi đọc toàn bộ câu chuyện HS nhẩm theo HS đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Nhiều em luyện đọc Mỗi em đọc một đoạn - HS tập ngắt câu - Hai em 1 nhóm thay nhau đọc Đại diện các nhóm thi đọc. Đồng thanh đoạn 1 - Vào tìm bông hoa Niềm Vui - Theo nội quy của trường không được hái hoa -Em hãy hái thêm hai bông nữa - Cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi - Hiếu thảo, tôn trọng nội quy , thật thà Nhiều HS tự phát biểu - HS tự phân vai đọc HS nhận xét bình chọn 4. Củng cố Khi cha mẹ bị ốm đau em phải tỏ thái độ như thế nào? 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học ******************************************************** Ngày soạn : 28/11/2011 Ngày giảng :29/11/2011 Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 : Đạo đức Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết2) I.Mục tiêu : Giúp học sinh có thái độ - Yêu mến quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh - Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè II.Tài liệu, phương tiện III. Các hoạt động dạy- học : 1.Ôn định : 2.KT bài cũ : Em đã thực hiện quan tâm giúp đỡ bạn như thế nào? 3. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động dạy a.Khởi động bài hát : Tìm bạn thân b.Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ sảy ra? - Cho học sinh thảo luận về 3 cách ứng sử theo 3 câu hỏi - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đoán cách ứng sử của bạn Nam a)Nam không cho Hà xem bài b)Nam khuyên Hà tự làm bài c)Nam cho Hà xem bài GV kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ. Không vi phạm nội quy của trường c.Hoạt động2: Tự liên hệ - GV nêu yêu cầu: Hãy nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè hoặc em đã được quan tâm giúp đỡ - Các bạn trong các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp d.Hoạt động 3: Trò chơi hái hoa dân chủ - HS lần lượt lên hái hoa và trả lời câu hỏi - Kết luận : Phải cư sử tốt với bạn bè không nên phân biệt cư sử với các bạn nghèo bạn khuyết tật HS quan sát và nêu nội dung tranh HS tự suy nghĩ và đoán cách ứng sử của Nam Các nhóm thảo luận thể hiện thông qua các vai cả lớp nhận xét góp ý HS trả lời, cả lớp nhậnxét , bổ xung - Trong tổ tự lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp sau đó đại diện cáctổ trình bày - HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi Em cần phải quan tâm giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau ***************************************************** Tiết 2 : Toán Tiết 62 : 34 - 8 I.Mục tiêu: Giúp học sinh : Biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8 Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán Củng cố về tìm số hạng chưa biết, số bị trừ II. Đồ dùng : 34 que tính III.Các hoạt động dạy- học: 1, ổn định : chuyển giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: 3 em đọc bảng trừ 14 trừ đi một số Nhận xét đánh giá 3. D ạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động dạy a.Giới thiệu bài b.Giảng bài +Thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 và lập bảng trừ GV nêu bài toán : có 34 que tính lấy 8 que tính . Còn bao nhiêu que tính? - HS nêu phép tính 34 – 8 - 1 em nêu cách đặt tính và tính c.Thực hành: Bài 1(tr62) Tính : - - - - 94 64 44 72 53 7 5 9 9 8 87 59 35 63 45 - HS tính trên bảng con - GV nhận xét sửa bảng sai Bài 3(tr62) GV đọc đầu bài 1 HS đọc lại Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Nhà Hà nuôi : 34 con gà Nhà Ly ít hơn nhà Hà : 9 con gà Nhà Ly nuôi : con gà? 1 em làm bảng phụ cả lớp làm vào vở Chấm chữa bài Bài 4(tr 62) Tìm x Hs nêu cách tìm số hạng chưa biết, cách tìm SBT 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở Chấm chữa bài HS nêu bài tập và nêu phép tính Thực hiện trên que tính 34 – 8 = 26 Nêu cách đặt và tính - 34 4 không trừ được 8 lấy 14 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1 26 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 - HS nêu cách đặt tính rồi tính - Thực hiện trên bảng con - 2 em làm trên bảng lớp HS nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nhà Hà nuôi 34 con gà nhà Ly nuôi ít hơn 9 con Nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Nhà Ly nuôi số con gà là: 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số : 25 con gà Lấy tổng trừ số hạng kia, lấy hiệu cộng số trừ x + 7 = 34 x – 14 = 36 X = 34 – 7 x= 36 + 14 X = 27 x = 50 4. Củng cố : HS nêu cách đặt và thực hiện phép trừ 5. Dặn dò : - Nhận xét tiêt học .Chuẩn bị bài sau ****************************************************** Tiết 3 : Kể chuyện Bông hoa niềm vui I.Mục tiêu: Giúp học sinh : Biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8 Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán Củng cố về tìm số hạng chưa biết, số bị trừ II. Đồ dùng : 34 que tính III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định : chuyển giờ. 2 Kiểm tra bài cũ: 3 em đọc bảng trừ 14 trừ đi một số Nhận xét đánh giá 3 D ạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động dạy a.Giới thiệu bài b.Giảng bài *Thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 và lập bảng trừ GV nêu bài toán : có 34 que tính lấy 8 que tính . Còn bao nhiêu que tính? - HS nêu phép tính 34 – 8 - 1 em nêu cách đặt tính và tính *Thực hành: Bài 1(tr62) Tính : - - - - - 94 64 44 72 53 7 5 9 9 8 87 59 35 63 45 - HS tính trên bảng con - GV nhận xét sửa bảng sai Bài 3(tr62) GV đọc đầu bài 1 HS đọc lại Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Nhà Hà nuôi : 34 con gà Nhà Ly ít hơn nhà Hà : 9 con gà Nhà Ly nuôi : con gà? 1 em làm bảng phụ cả lớp làm vào vở Chấm chữa bài Bài 4(tr 62) Tìm x Hs nêu cách tìm số hạng chưa biết, cách tìm SBT 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở Chấm chữa bài HS nêu bài tập và nêu phép tính Thực hiện trên que tính 34 – 8 = 26 Nêu cách đặt và tính - 34 4 không trừ được 8 lấy 14 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1 26 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 - HS nêu cách đặt tính rồi tính - Thực hiện trên bảng con - 2 em làm trên bảng lớp HS nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nhà Hà nuôi 34 con gà nhà Ly nuôi ít hơn 9 con Nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Nhà Ly nuôi số con gà là: 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số : 25 con gà Lấy tổng trừ số hạng kia, lấy hiệu cộng số trừ x + 7 = 34 x – 14 = 36 X = 34 – 7 x= 36 + 14 X = 27 x = 50 4. Củng cố : HS nêu cách đặt và thực hiện phép trừ 5. Dặn dò : - Nhận xét tiêt học .Chuẩn bị bài sau ************************************************************** Tiết 4 :Chính tả ( Tập chép ) Bài viết : Bông hoa niềm vui I.Mục tiêu : - Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài : “Bông hoa niềm vui ” - Hiểu cách trình bày một bài văn :Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô... - Làm đún ... i dối Mẹ lấy rạ đun bếp//Bé Lan dạ một tiếng rõ to. 4. Củng cố : HS nhắc lại quy tắc viết chính tả ng và ngh 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: *********************************************************** Ngày soạn : 30/11/2011 Ngày giảng : 01/12/2011 Thứ năm ngày01 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 : Toán Tiết 64 : luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố: Kỹ năng tính nhẩm dạng : 14 trừ đi một số Kỹ năng tính viết dạng : 54 – 18; 34 – 18 Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. GiảI toán, vẽ hình II. Đồ dùng : III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định : Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 2 em Đặt tính rồi tính : 54 – 18 ; 64 - 29 Nhận xét, đánh giá 3.Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài. Bài 1(tr64) Tính nhẩm : 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 13 – 9 = 4 Bài 2(tr64) Đặt tính rồi tính: - - - - 84 74 62 60 47 49 28 12 37 25 34 48 Gọi 1 em nêu cách đặt tính và tính Thực hiện trên bảng con GV sửa bảng sai Bài 3(tr64) Tìm x: HS nêu cách tìm SBT, tìm số hạng chưa biết 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở - Chấm chữa bài Bài 4(64) HS đọc đề bài Tóm tắt : Ô tô + máy bay: 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : chiếc? Hướng dẫn cách làm 1 HS làm bảng phụ cả lớp làm vào Bài5(64) Vẽ hình theo mẫu - HS làm vào SGK HS nêu yêu cầu HS nêu miệng kết quả GV ghi bảng - HS nêu yêu cầu - Thực hiện trên bảng con - 1 em nêu yêu cầu - HS nhắc lại cách tìm SBT, số hạng HS làm vào vở X – 24 = 34 x + 18 = 60 X = 34 + 24 x = 60 - 18 X = 58 x = 42 Bài giải Số máy bay cửa hàng đó có là : 84 - 45 = 39 ( máy bay ) Đáp số : 39 máy bay . HS thực hành vẽ 4. Củng cố: Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ? 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. ************************************************* Tiết 2 : Thể dục Tiết 13 : điểm số 1 – 2 , 1 – 2 theo đội hình vòng tròn . “Trò chơi bịt mắt bắt dê ” I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn điểm số 1-2, 1-2 theo vòng tròn - Ôn trò chơi: "Bịt mắt bắt dê". 2. Kỹ năng: - Điểm số đúng rõ ràng không mất trật tự. - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục. II .Địa điểm: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 5 khăn bịt mắt. Iii. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 6-7' X X X X X X X X X X X X X X X D 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối - Chạy một hàng dọc trên đội hình tự nhiên. - Vừa đi vừa hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. 8 – 10 lần 1 lần 2 x 8 nhịp X X X X X X X X X X D X X X X X b. Phần cơ bản: - Ôn điểm số 1-2, 1- 2 theo đội hình vòng tròn. 2lần - GV chọn cho HS làm mẫu, - Cán sự điều khiển - Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê 10 – 15 ' C. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 1-2' - Đi đều và hát 2-3' - GV điều khiển - Cúi người thả lỏng. 6- 8 lần - Nhảy thả lỏng 5-6 lần - GV cùng HS hệ thống bài 1-2' - Nhận xét giao bài về nhà 1-2' ************************************************** Tiết 3 : Luyện từ và câu Tiết 13 : từ ngữ về công việc gia đình Câu kiểu : Ai làm gì ? I. Mục tiêu - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ hoạt động về công việc gia đình - Luyện tập về câu kiểu Ai làm gì ? II. Đồ dùng : - Bảng phụ .Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định: chuyển giờ 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập chấm 4 bài 3.Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài: Bài1: ( miệng) Kể tên những việc ở nhà em đã giúp gia đình - Cho nhiều em nêu miệng Bài 2 (miệng) Một HS đọc yêu cầu của bài: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi: Ai làm gì? Mẫu: Chi đến tìm những bông cúc màu xanh HS phát biểu cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng Bài 3(Viết) Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu 1 em phân tích mẫu Cả lớp làm vào vở BT Cả lớp, GV nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng: Quét nhà, trông em; nhặt rau Lời giải: b)Cây xoà cành ôm cậu bé c)Em học thuộc đoạn thơ d)Em làm ba bài tập toán - HS nêu yêu cầu - Lời giải: Ai Làm gì? Em quét dọn nhà cửa, rửa bát đũa Chị em giặt quần áo Linh rửa bát đũa, xếp sách vở Câu bé xếp sách vở 4. Củng cố: - ở nhà em cần phải làm những việc gì để giúp đỡ cha mẹ? 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau ************************************************** Tiết 4 : Mĩ thuật Tiết 13 : vẽ tranh đề tài “ vườn hoa hoặc công viên ” ( GV chuyên dạy ) *********************************************** Ngày soạn : 1/12/2011 Ngày giảng :2/12/2011 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 : Toán Tiết 65 : 15 ; 16 ; 17 ; 18 trừ đi một số I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi - Biết thực hiện các phép trừ đặt theo cột dọc II. Đồ dùng : 18 que tính III. Các hoạt động dạy và học 1.ổn định: Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: 2em Tìm x: x – 24 = 34 ; 25 + x = 84 Nhận xét , đánh giá 3.Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Giới thiệu bài b.Giảng bài. - Hướng dẫn HS cách lập một bảng trừ sau đó HS tự lập các bảng trừ còn lại 15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 HS tự lập 16 – 8 = 8 15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 15 – 9 = 6 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 c.Thực hành: Bài 1(65) Tính: - - - - - 15 15 15 15 15 8 9 7 6 5 7 6 8 9 10 - - - - - 16 16 16 17 17 9 7 8 8 9 7 9 8 9 8 - - - - - 18 13 12 14 20 9 7 8 6 8 9 6 4 8 12 Bài 2(65) Mỗi số 7, 8, 9 là KQ của phép tính nào? 15 – 6 17 – 8 18 - 9 15 – 8 7 9 8 15 - 7 16 – 9 17 – 9 16 – 8 HS thao tác trên que tính(15 que tính) để lần lượt tìm ra KQ của các phép tính trong bảng 15 trừ đi một số, viết và đọc các phép trừ Nhiều em đọc bảng trừ - HS nêu yêu cầu Nêu cách đặt tính và tính HS thực hiện trên bảng con GV nhận xét sửa bảng HS nêu yêu cầu HS tự nhẩm và nối mỗi phép tính với từng số thích hợp 4. Củng cố: HS nhắc lại bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 5. Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. ************************************************* Tiết 2 : Tập làm văn Tiết 13 : kể về gia đình I. Mục tiêu : - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý - Biết nghe bạn kể để nhận xét , góp ý - Biết dựa vào những điều đã nói viết được một số đoạn kể về gia đình, viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định: chuyển giờ 2. Kiểm tra bài cũ: 3 em : Nêu các việc cần làm khi gọi điện 3. Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài. Bài 1(miệng) Kể về gia đình em GV nêu rõ yêu cầu Hướng dẫn HS kể về gia đình mình VD: Gia đình em có 4 người, bố mẹ em đều làm ruộng . chị của em học trường THCS Tiên Hội. Còn em đang học lớp 2 trường tiểu học Tiên Hội. Mọi người trong gia đình em rất yêu thương nhau. Em rất tự hào về gia đình em Bài 2 (viết) GV nêu yêu cầu của bài : Dựa vào những điều đã kể ở BT1, hãy viết một đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5 câu) về gia đình em - GV nhận xét đánh giá HS nêu yêu cầu của bài. 1HS kể mẫu về gia đình mình Nhiều em tập kể Tập kể trong nhóm Đại diện các nhóm thi kể - Nhắc lại yêu cầu - HS viết vào vở BT - Nhiều em đọc bài làm của mình 4. Củng cố: - Đọc cho HS nghe một số bài văn hay - Mọi người trong gia đình phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài ************************************************** Tiết 3 : Tập viết Tuần 13 : chữ hoa L I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ : - Biết viết chữ cái hoa L theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách cỡ nhỏ - Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định II. Đồ dùng: Mẫu chữ L hoa. Bảng phụ viết câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: chuyển giờ 2. KT bài cũ: Cả lớp viết bảng con, 1 em lên bảng Viết K; Kề 3. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Giới thiệu bài b.Giảng bài Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ L Chữ hoa L Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang. - Chỉ dẫn cách viết GV vừa viết vừa nêu quy trình viết HD viết trên bảng con GV sửa bảng sai *Hướng dẫn viết câu ứng dụng: +GV đưa bảng phụ +HD quan sát nhận xét câu ứng dụng: . Độ cao .Cách đặt dấu thanh .Khoảng cách giữa các chữ +GV viết mẫu chữ Lá vừa viết vừa nói cách viết GV sửa bảng sai cho học sinh - Hướng dẫn viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu viết : . 1 dòng có 2 chữ cái L cỡ vừa . 1 dòng chữ L cỡ nhỏ . 1dòng chữ Lá cỡ vừa, 1 dòng chữ Lá cỡ nhỏ . 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ: Lá lành đùm lá rách Khi HS viết GV quan sát uốn nắn cho học sinh * Chấm chữa bài: Chấm 10 bài sau đó nhận xét rút kinh nghiệm HS quan sát chữ trên khung chữ - HS luyện viết trên bảng con chữ K cỡ vừa 2, 3 lượt - HS đọc câu: Lá lành đùm lá rách - ý nói thương yêu đùm bọc lẫn nhau khi khó khăn hoạn nạn - Chữ cái cao 2,5 li: L,h . Cao 2 li: đ Cao 1,25 li : r các chữ còn lại cao 1 li - Dấu thanh huyền đặt trên chữ a,u thanh sắc đặt trên chữ a - HS viết bảng con 2 lần: Lá - HS viết bài vào vở tập viết 4. Củng cố: Nhắc lại cách viết chữ L hoa Tuyên dương một số em viết đẹp 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau. *************************************************** Tiết 4 : Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 13 I.Nhận xét tình hình trong tuần: 1. Nề nếp - Duy trì nền nếp - Nhìn chung các em ngoan đi` học đều, đúng giờ. - Không nói tục chửi bậy - Biết vâng lời cha mẹ, thầy cô giáo - 15 phút đầu giờ có tiến bộ, duy trì lịch luyện viết vào thứ 3 thứ 5 - Xếp hàng ra vào lớp đều, nhanh, gọn 2. Học tập : - Chữ viết đẹp - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài : Yến , Linh , Hoa - Trong lớp còn một số em chưa chăm học: Biên , Điệp , Đăng 3. Vệ sinh: - Vệ sinh sạch sẽ - Có ý thức giữ vệ sinh chung II. Phương hướng tuần tới: - Phát huy ưu điểm khắc phục nhược điểm *********************************************************
Tài liệu đính kèm: