Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012

TIẾT 1 + 2

TẬP ĐỌC – TIẾT 46 – 47

 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

. Kiến thức : Đọc.

•-Đọc trôi chảy toàn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.đọc rõ lời nhân vật trong bài.

•-Biết đọc phân biệt giọng kể giọng đối thoại.

2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.

Hiểu : Nghĩa các từ mới . thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bất động, hài lòng

Hiểu nghĩa các từ chú giải

- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )

3.Thái độ : Giáo dục HS biết yêu thương các vật nuôi trong nhà.

 - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.

 * GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Trình bày suy nghĩ.

II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.

III. Các PPDH: Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến các nhân

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 
TUẦN 16
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Tiết theo PPCT
Bài dạy
ĐDDH
HAI
C.CỜ
Tập đọc
1
46
Con chó nhà hàng xóm (Tiết1)
Tranh, bảng phụ
Tập đọc
2
47
Con chó nhà hàng xóm (Tiết 2)
Tranh, bảng phụ
Toán
3
76
Ngày, giờ
Đồng hồ, bảng phụ
Thủ công
4
16
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. (Tiết 2)
Giấy màu, quy trình
BA
Toán 
1
77
Thực hành xem đồng hồ.
Đồng hồ, bảng phụ
Hát nhạc
2
16
 Kể chuyện âm nhạc nghe nhạc
Kể chuyện 
3
16
Con chó nhà hành xóm
TC :Con chó nhà hàng xóm
Bảng phụ, 
Chính tả
4
31
T- C: Con chó nhà hành xóm
bảng phụ
Tập viết
5
16
Tập viết chữ hoa O
Chữ mẫu, 
TƯ
Tập đọc
1
48
Thơì gian biểu
Bảng phụ
Toán
2
78
Ngày, tháng
Lịch , bảng phụ
TNXH
3
16
 Các thành viên trong nhà trường
Bảng phụ, 
Mĩ thuật
4
16
Tập năn tạo dáng tự do
Vật Mẫu .
NĂM
Toán
1
79
Thực hành xem lịch
Lịch 
LTVC
2
16
Từ ngữ chỉ tính chất câu kiểu ai thế nào
, bảng phụ
Thể dục
3
31
Đạo đức
4
16
Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng (tiết 1)
Phiếu học tập.
SÁU 
(Thể dục
1
32
Que tính, bảng phụ
Toán
2
80
Luyện tập chung
Chính tả
3
32
NV :Trâu ơi
Bảng phụ, 
TLV
4
16
Khen ngợi kể ngắn về con vật LTGB
Tranh, bảng phụ
SHL
5
16
Sinh hoạt cuối tuần.
Ngày soạn : Chủ nhật , ngày 27 tháng 11 năm 2011
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2011
TIẾT 1 + 2
TẬP ĐỌC – TIẾT 46 – 47
	 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: 
. Kiến thức : Đọc.
•-Đọc trôi chảy toàn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.đọc rõ lời nhân vật trong bài.
•-Biết đọc phân biệt giọng kể giọng đối thoại.
2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
Hiểu : Nghĩa các từ mới . thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bất động, hài lòng
Hiểu nghĩa các từ chú giải
- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )
3.Thái độ : Giáo dục HS biết yêu thương các vật nuôi trong nhà.
	- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.
	* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Trình bày suy nghĩ.
II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
III. Các PPDH: Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến các nhân
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Ổn định: Hát
Kiểm tra bài cũ: “Bé Hoa
HS đọc bài và TLCH:
Nhận xét 
3.Bài mới: 
1/ Giới thiệu bài: 
Giới thiệu và ghi bảng .
“Con chó nhà hàng xóm”
Hoạt động 1: Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài
GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Tìm từ ngữ khó đọc trong bàiYêu cầu HS đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp 
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
HS đọc đoạn 1
HS đọc đoạn 2
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài
* Đọc từng đoạn trong nhóm 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
- GV nxét, ghi điểm.
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Gọi HS đọc đoạn 1
Cho HS quan sát tranh
+ Bạn của Bé ở nhà là ai?
Gọi HS đọc đoạn 2
+ Vì sao Bé bị thương?
+ Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
+ Vết thương của bé ra sao?
Gọi HS đọc đoạn 3
+ Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn?
Gọi HS đọc đoạn 4
+ Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế nào?
Gọi HS đọc đoạn 5
+ Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là vì ai?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- GV mời đại diện lên bốc thăm thi đọc.
- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
4.Củng cố :
5. Dặn dò: - Luyện đọc lại bài. chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
Hát
HS đọc bài và TLCH
HS theo dõi
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp từng câu
HS đọc lại
HS đọc các từ khó
HS nêu
HS đọc (4, 5 lượt)
Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào.//
Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê/ 
Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành//
HS luyện đọc trong nhóm 
HS thi đọc
HS nhận xét
Cả lớp đọc
Thảo luận nhĩm
HS đọc
HS quan sát
Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông
HS đọc, lớp đọc thầm
Bé vấp phải khúc gỗ
- Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp
- Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột
HS đọc
Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì nhớ Cún
HS đọc
HS nêu
HS đọc
- HS nêu
- Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc.
Nhận xét
Trình bày ý kiến cá nhân.
HS nêu nội dung chính của bài
Nhận xét tiết học
TIẾT 03 
TOÁN- TIẾT 76
NGÀY, GIỜ
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
II. CHUẨN BỊ: Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: Luyện tập chung
Yêu cầu 3 HS sửa bài 3
 Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:
A ) Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học , sau đó ghi đề lên bảng – yêu cầu HS nhắc lại
 Ngày giờ 
Hoạt động 1: 
- GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ 
GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
GV gắn tiếp lên bảng:
+ Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng
+ Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa
+ Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ)
+ Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ)
+ Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ)
Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì?
Lúc 7 giờ tối em làm gì?
Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày. Và gọi đúng tên các giờ trong ngày
GV tổ chức thi đua đố :
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ?
-Phim truyền hình thường được chiếu vào lúc 18 giờ tức là lúc mấy giờ chiều ?
-Đôi khi ta cũng có thể nói 14 giờ, 23 giờ, 20 giờ .
Chốt: 1 ngày có 24 giờ
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1
Mục tiêu cho HS nói đúng và chính xác số giờ?
GV đính hình lên bảng
Gọi 2 em lên bảng. Lớp tự làm.
-Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?
-Điền số mấy vào chỗ chấm ?
-Em tập thể dục lúc mấy giờ ?
-Yêu cầu học sinh làm tương tự phần còn lại.
-Nhận xét, cho điểm.
GV nxét, sửa 
* Bài 2 ( Hướng dẫn về nhà làm ) 
* Bài 3
GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử
GV nxét.
4.Củng cố - Dặn dò:
Một ngày có bao nhiêu giờ ? Một ngày bắt đầu và kết thúc như thế nào ? Một ngày có mấy buổi ? Buổi sáng tính từ mấy giờ đến mấy giờ ?
-Nhận xét tiết học.
 - Xem lại bảng ngày giờ 
Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ
Hát
3 HS lên bảng thực hiện 
Lớp làm bảng con
HS nhận xét
- HS lắng nghe
HS quan sát
- HS nghe.
Đang ngủ
Đi học về 
Xem ti vi
HS đọc
14 giờ 
21 giờ
- 6 giờ chiều.
HS nêu tên gọi và công dụng 
 20 giờ hay 8 giờ tối
- HS nxét.
- HS nghe.
-Xem giờ được vẽ trên mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào chỗ chấm tương ứng.
-Chỉ 6 giờ.
-Số 6.
-Lúc 6 giờ sáng.
-Làm bài. Nhận xét Đ – S.
- Nhận xét tiết học
Làm bài, 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối.
-2-3 em trả lời.
TIẾT 04
THỦ CÔNG – TIẾT 16
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. (Tiết 2)
 I. MỤC TIÊU: 
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
	- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
- Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. 
- Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
- HS hứng thú, yêu thích giờ học thủ công.
 II. CHUẨN BỊ: Biển báo cấm xe đi ngược chi Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược c Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
. Ổn định:: Hát
Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều”. (T1)”
GV kiểm tra dụng cụ: 
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học , sau đó ghi đề lên bảng – yêu cầu HS nhắc lại
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
 - Cho HS xem mẫu 
Hình dáng biển báo như thế nào?
Kích thước ra sao?
Màu sắc như thế nào? 
Ò Mỗi biển báo có 2 phần: mặt và chân biển báo
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
* Bước 1: Gấp, cắt
GV lần lượt gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh là 6 ô.
Cắt hình chữ nhật có màu trắng có chiều dài 4 ô, chiều rộng 1 ô
Cắt hình chữ nhật có màu khác có chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển báo
* Bước 2: Dán
Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô
Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn
Hoạt động 3: Thực hành 
GV cho HS thực hành
GV theo dõi uốn nắn .
GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. 
4. Củng cố – Dặn dò: 
Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1)
Nhận xét tiết học
HS để dụng cụ lên bàn
HS quan sát
Có hình tròn
Vừa phải
Màu đỏ, màu trắng và mầu sậm.
HS lắng nghe
- HS thự c hành
- HS nghe.
Nhận xét tiết học
Ngày soạn : Thứ hai , ngày 28 tháng 11 năm 2011
Ngày dạy : Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2011
TIẾT 01
TOÁN – TIẾT 77
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU:
 - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, 
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Có ý thức trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc
II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Ngày, giờ ”
1 ngày có mấy giờ?
24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào?
Hãy kể những giờ: s ... , gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ, như thế là làm mất trật tự nơi công cộng.
Hoạt động 2: Xử lý tình huống 
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở BT2/ 27.
Chia 4 nhóm thảo luận.
Gv yêu cầu hs lên sắm vai
GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời
Yc hs theo dõi xử lý tình huống
GV kết luận 
Ò Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe, đường sá, có khi gây nguy hiểm cho người xung quanh. Vì vậy, cần gom rác lại bỏ vào túi ni-long để khi xe dừng lại bỏ đúng nơi quy định. Làm như thế là giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
Hoạt động 3 Bày tỏ ý kiến
Yc 1 hs lên bảng làm
Ở dưới làm vào vở
Gv nhận xét –tuyên dương
Các em cần biết những nơi công cộng nào?
Mỗi nơi đó có tác dụng gì?
Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và tránh làm những việc gì?
Ò Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người. 
GDSDNLTK&HQ (Liên ḥệ): Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng là góp phần BV, làm sạch đẹp, an toàn MT ở lớp, trường và nơi công cộng, góp phần giảm thiểu các chi phí cho BV, giữ ǵn MT, BV sức khỏe con người.
*GDKNS: Em đ lm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng
4. Củng cố: - Giáo dục BVMT.
5.Dặn dò: 
- Dặn dò HS thực hiện những điều đã học.
- Ch. bị: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T. 2)
- Nhận xét tiết học.
Hát 
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét
HS quan sát nhận xét
- Hs nêu
Làm ồn ào, gây cản trở việc biểu diễn văn nghệ.
- HS nghe.
Xử lý tình huống
HS quan sát.
HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi thể hiện qua sắm vai
Hs trả lời câu hỏi
HS khác nhận xét.
 - HS nghe
Bày tỏ ý kiến
HS thực hiện theo yc
HS trả lời.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Hs nêu
HS nghe.
Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT.
Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : Thứ năm , ngày 1 tháng 11 năm 2011
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011
TIẾT 01 
THỂ DỤC : GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG
TIẾT 02 
.
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
-Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc.
 II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ: Thực hành xem lịch
- Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
Nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. 
b) HD làm bài tập.
* Bài 1: 
Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng.
Nhận xét, sửa bài.
Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ.
* Bài 2:
a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a.
Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29.
b) Đọc yêu cầu bài 2b.
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 
- Tháng 5 có  ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.
Thứ tư tuần trước là ngày 
Thứ tư tuần sau là ngày 
Nhận xét.
* Bài 3:Chơi trò chơi
HD cách chơi ,luật choi.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Về làm vở bài tập.
 Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ.
Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS lên bảng.
HS nêu.
- Nhận xét.
HS thực hành xem giờ.
Thực hành nối.
Câu a – Đồng hồ D, câu b – Đồng hồ A,
 câu c- Đồng hồ C, câu d – Đồng hồ B
- HS nhận xét, sửa 
Lần lượt HS 2 nhóm lên điền.
- HS nxét, sửa
Bảy.
Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22.
 - 5 tháng 5.
19 tháng 5.
HS sửa bài
1 em quay kim đồng hồ ,1em nêu số giờ.- HS nghe 
- Nhận xét tiết học.
I/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh :
- Biết các đơn vị đo thời gian :ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.
- Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV: Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc như mẫu vẽ ở sgk. Mô hình đồng hồ
 Sử dụng tranh trong bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Bài cũ: Thực hành xem lịch
- Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
Nhận xét, chấm điểm.
1.Bài mới: a) Giới thiệu bài. 
2.Hoạt động 1:Luyện tập.
Bài 1 :
Bài 1yêu cầu gì?
 Cho học sinh tự làm bài.
- Hướng dẫn trả lời trong SGK.
- Đồng hồ nào ứng với em tưới cây lúc 5 giờ chiều?
- Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng ứng với đồng hồ nào ?
- Cả nhà ăn cơm lúc 6 giờ chiều ứng với đồng hồ nào ?
- Em đi ngủ lúc 21 giờ ứng với đồng hồ nào ?
- TCTV : 17 giờ hay 5 giờ chiều, 6 giờ chiều hay 18 giờ
-Nhận xét.
Bài 2: Phần a yêu cầu gì ?
- Gọi 2 HS đọc lại tờ lịch tháng 5.
-Tháng 5 có bao nhiêu ngày?
-Phần b yêu cầu gì ?
-Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy ?
-Em hãy liệt kê các ngày thứ bảy trong tháng 5 ?
-Cho HS xem các ngày ở cột “thứ tư”.
-Thứ tư tuần này là 12/5, thì thứ tư tuần trước và tuần sau sẽ là ngày mấy ?
-Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy ?
-Các thứ hai trong tháng 5 là những ngày nào ?
-Thứ bảy tuần này là 15 tháng 5. Thứ bảy tuần trước, tuần sau là ngày nào ?
-Nhận xét.
Hoạt động 2:Củng cố : 
- GV quay kim trên mô hình đồng hồ ( giờ đúng) yêu cầu HS trả lời.
- Giáo dục HS
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
-Dặn dò :Ôn phép cộng, trừ có nhớ.
Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau.
-HS mở SGK/ Tr 80 làm bài.
Câu a – Đồng hồ D, câu b – Đồng hồ A,
 câu c- Đồng hồ C, câu d – Đồng hồ B
-
-Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với nội dung đó vào sgk.
-Đọc tên các ngày trong tháng và điền các số còn thiếu vào tờ lịch tháng 5.
HS làm bài vào vở:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư 
Thư năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
-Tháng 5 có 31 ngày.
-Dựa vào tờ lịch tháng 5 đã cho để nhận xét.
-Thứ bảy.
-HS dựa vào cột thứ bảy trong lịch tháng 5 nêu :Ngày 1, ngày 8, ngày 15, ngày 22, ngày 29. Có 5 ngày thứ bảy.
-Quan sát và nêu nhận xét.
-Là ngày 5 tháng 5 và 19 tháng 5.
-Thứ hai. 
-Ngày 5, 12, 19, 26.
-Là ngày 8 tháng 5 và 22 tháng 5
- Ôn phép cộng, trừ có nhớ..
TIẾT 03
TẬP LÀM VĂN- TIẾT 16
KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI KHOÁ BIỂU
 I. MỤC TIÊU: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)
* GD ý thức bảo vệ các loài động vật.
*GDKNS: KN Kiểm sốt cảm xc ; KN Quản lí thời gian.
II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu
* Bài 1: (miệng)
Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.
+ Chú Cường thế nào?
+ Vì sao em biết?
Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường).
Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
* Bài 2: Kể về vật nuôi.
Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137.
Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng 
Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
* Bài 3:
- Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét.
Hướng dẫn HS làm bài vào vở
Chấm bài, nhận xét.
*GDKNS: Em đã sử dụng thời gian hằng ngày như thế nào?
4. Củng cố : - GV tổng kết bài, GD BVMT.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu.
- Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS đọc.
- Nhận xét
1 HS đọc
Chú Cường rất khoẻ.
1 HS trả lời.
HS tự nêu.
 Thảo luận nhóm 
Cc nhĩm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- HS nxét, bổ sung
Trình by ý kiến c nhn.
1 HS đọc.
Nêu tên các con vật.
Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày.
Các nhóm nxét, bìmh chọn 
1 HS đọc.
Lớp đọc thầm.
 - HS làm vở
Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 04
CHÍNH TẢ(nghe – viết)- TIẾT 32
TRÂU ƠI
 I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Lm được BT2; BT(3) a / b .
 II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. . Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 
Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, 
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
2. Bài mới:a) Giới thiệu bài.
b) HD nghe viết 
Yêu cầu HS quan sát tranh.
GV đọc mẫu lần 1
- Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công.
- GV đọc lần 2 trước khi viết bài
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
c) Làm bài tập 
 Bài 2:
- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2
Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng.
Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’.
Bài 3a:
1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a
GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài.
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò
- Chuẩn bị: Tìm ngọc.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nxét.
- HS quan sát.
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
- HS nêu đề bài.
- Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ.
- HS làm vào phiếu
- HS sửa bài.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
. SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 16, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể. tốt.
III. Kế hoạch tuần 17:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
 * Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QĐND VN.
- Tiếp tục học theo tuần 17.
- Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKI.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia các hoạt động của trường ,đội đề ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_thu_16_nam_hoc_2011.doc