Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học: 2011-2012 - Trần Thị Như Quỳnh

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học: 2011-2012 - Trần Thị Như Quỳnh

TUẦN 29

Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012

Tiết 1: CHÀO CỜ

Tiết 2+3: Tập đọc

 NHỮNG QUẢ ĐÀO

I . Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.

 -Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.

II. Đồ dùng dạy học

 -Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK

 -Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 25 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học: 2011-2012 - Trần Thị Như Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2+3: Tập đọc 
 NHỮNG QUẢ ĐÀO
I . Mục tiêu 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
 -Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
 -Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài cây dừa 
 +Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,thân, quả) được so sánh với gì? 
 +Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế nào? 
 + Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
 - GV nhận xét – ghi điểm .
Tiết 1
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
A.Luyện đọc :
 - GV đọc mẫu 
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu .
 -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . 
 - GV : tiếc rẽ, thơ dại, ngạc nhiên, nhân hậu
* Đọc từng đoạn
 + Đoạn 2: giảng từ
- cái vò
 - Em hiểu thế nào là hài lòng ?
+ Đoạn 3: thơ dại
+Đoạn 4:
 - Em hiểu thốt lên ý nói như thế nào ?
+ Hướng dẫn đọc bài : Giọng người kể khoan thai rành mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu, giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt rè . 
 * Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Gv theo dõi, HDH đọc bài
 * Thi đọc giữa các nhóm .
 - GV nhận xét nhóm có giọng đọc hay nhất .
Tiết 2
B. Tìm hiểu bài :
 -Gọi HS đọc bài .
 + Người ông dành những quả đào cho ai ?
 + Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?
+ Ông nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
 + Ông nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
 +Ông nói gì về Việt? Vì sao ông nói như vậy ?
 + Em thích nhân vật nào ? Vì sao 
ND : Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình . Ông hài lòng về các cháu đặc biệt khen ngợi đứa cháu lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào 
C. Luyện đọc lại :
 - GV gọi HS đọc bài theo vai .
 - GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố, dặn dò
 - H nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ giáo dục
-Về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết kc .
 -3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- H đọc nối tiếp câu.
- Tìm từ khó, luyện đọc
- H quan sát cái vò
- Vừa ý hay ưng ý .
- Bật ra thành lời một cách tự nhiên .
- Lớp lắng nghe.
 - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm theo nhóm 4
 - Đại diện nhóm thi đọc cả bài . 
- Lớp nhận xét, bình chọn.
- 1 HS đọc bài . đọc bài, lớp đọc thầm .
 +Người ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ .
 - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò .Vân ăn hết phần của mình mà vẫn thèm .Việt dành những quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm 
 -Ông nói mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏ, vì Xuân thích trồng cây .
 -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn . An hết phần của mình mà vẫn thèm .
 -Việt có tấm lòng nhân hậu, biết nhường miếng ngon của mình cho bạn .
 -HS trả lời theo cảm nhận .
 -HS tự phân vai và đọc bài theo vai . 
-HS trả lời .
- Liên hệ thực tế
Tiết 4: Toán
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I . Mục tiêu 
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết; so sánh; thứ tự các số từ 111 đến 200
- H tích cực học tập, tiếp thu và học tập nhanhng
* Bài 1; 2a; 3.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
Điền >, < , = ?
101.102 104 105 105106
102.102 109.108 109.110
- Nhận xét chung.
2 . Bài mới 
* Đọc và viết số từ 111 đến 200
 + Làm việc chung cả lớp
- GV gắn hình biểu diễn 111
 - GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng : 
Trăm
Chục
Đ vị
Viết
Đọc
1
1
1
111
Một trăm mười một 
1
1
2
112
Một trăm mười hai 
1
1
5
115
Một trăm mười lăm 
1
1
8
118
Một trăm mười tám 
1
2
0
120
Một trăm hai mươi 
 - GV yêu cầu đọc các số vừa lập được.
* .Luyện tập , thực hành
Bài 1 :Viết theo mẫu .
 - GV yêu cầu HS tự làm bài .
 - GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
Bài 2 :Số ?
 - H làm bài vào phiếu cá nhân
 -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
Bài 3 : >, < , = ?.
 - Lớp làm vở. Gv chấm chữa bài.
 -GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố, dặn dò
 - Đọc các số sau :117, 119, 122 , 136.
 - Nhận xét tiết học.
- 3H làm bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài
 -H xác định số trăm, chục, đơn vị
 - HS nêu cách viết và đọc số 111.
- HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số ).
- HS đọc.
110
Một trăm mười 
111
Một trăm mười một 
117
Một trăm mười bảy
- Lớp làm việc theo yêu cầu.
123120
186=186 126>122 135>125
136=136 148>128 199<200
- H đọc
- Hệ thống kiến thức
Buổi chiều 
Tiết 1: Đạo đức: 	
Đ/C : Vũ Xuân Tiền dạy
Tiết 2: Mĩ thuật
Đ/C: Tòng Văn Sương dạy
Tiết 3: Thể dục 
Đ/C: Bạc Cầm Nghĩa dạy
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Thể dục 
Đ/C: Bạc Cầm Nghĩa dạy
Tiết 2 : Toán 
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Nắm được cấu tạo thập phân của số có ba chữ số là gồm các trăm, các chục , các đơn vị.
 Đọc viết thành thạo các số có ba chữ số. Hình thành: Cách đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi học toán. Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Học sinh ham thích học toán. Làm bài tập 2,3
II. Chuẩn bị:Gv:: các hình vuông, bảng phụ.Hs: Bài cũ, vở, sgk, đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động chủ yếu:
1/ Bài cũ: 3 em lên bảng.
 Đọc các số sau : 125, 126, 131, 164 , 175.
111 112 115 118 200.
191 193 196 200.
	- Điền dấu > , = , <.
156 . . . 158	123 . . . 124 	131 . . . 138	129 . . . .120
- HS nhận xét – GV nhận xét – ghi điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Đọc viết số từ 111 đến 200.
-Làm việc chung cả lớp.
-Gv nêu vấn đề : Học tiếp các số có 3 chữ số.
-Cho Hs nhắc lại các số đã học từ 111 đến 200.
-Gv ghi lên bảng : 111, 112, 113, . . . .151, 152 , . . . . ,199, 200.
Hoạt động 2: Giới thiệu các số có ba chữ số.
 a/ Làm việc cả lớp.
- Gv gắn 2 hình vuông mỗi hình có 100 ô vuông và 4 hình CN mỗi hình có 10 ô vuông, 3 hình vuông nhỏ.
- Giới thiệu số : 243 – Đọc hai trăm bốn mươi ba.
H. 2 trăm, bốn mươi ba gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
 (2 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.)
-Nhắc Hs nhận biết cách đọc bằng cách xác định vào 2 chữ số sau cùng để đọc. Vd: bốn mươi ba. Hai chăm bốn mươi ba.
- Gv tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 250.
b/ Làm việc cá nhân.
-Gv nêu tên số Y/c Hs lấy các hình vuông, hình CN để biểu diễn số và đọc viết các số đó.
 Vd : 213. 
*Hs lấy 2 hình vuông 1 trăm ô vuông, 1 hình CN 10 ô vuông và 3 ô vuông.
- Viết 213 – Đọc hai trăm mười ba.
-Gv nêu tiếp các số khác cho Hs thực hiện.
- GV nhận xét khen ngợi.
 Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài? 
 405 bốn trăm linh năm. (a) 322 ba trăm hai mươi hai.( g )
 450 bốn trăm năm mươi (b ) 521 năm trăm hai mươi mốt.(e))
 311 ba trăm mười một. ( c ) 315 ba trăm mười lăm. ( d )
Bài 3: Hs nêu yêu cầu bài?
HT : Gv nhắc cách đọc, cách viết.
- Yêu cầu HS làm sgk – đọc bài làm của mình- chữa bài – chấm điểm
Đọc
Viết.
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một.
Chín trăn chín mươi mốt.
Sáu trăm bảy mươi ba.
Sáu trăm bảy mươi ba.
Bảy trăm linh năm.
Tám trăm.
Năm trăm sáu mươi.
Bốn trăm hai mươi bảy.
Hai trăm ba mươi mốt.
Ba trăm hai mươi.
Chín trăm limh một.
Năm trăm bảy mươi năm.
Tám trăm chín mươi mốt.
820
911
991
673
675
705
800
560
427
231
320
901
575
891
-Nhiều em nhắc lại.
-Hs viết và đọc.
-Hs thực hiện theo yêu cầu.
-Hs viết số đọc số.
-Hs nêu Y/c.
-Làm bài.
-Hs nêu Y/c.
-Làm bài.
-Nhiều em đọc.
-Hs nêu Y/c.
-Làm bài.
- 1số em lên sửa bài.
Hs lớp nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: Gv hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét giờ học – tuyên dương.
Về nhà đọc, viết, phân tích các số có ba chữ số.
Tiết 3: Chính tả (Tập chép)
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I / Mục đích yêu cầu: Giúp Hs.
- HS nhìn bảng chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt chuyện Những quả đào .- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s / x ; in / inh. Rèn tính cẩn thận nắn nót khi viết chính tả.
- HS có ý thức luyện viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy – học.
Gv:bảng phụ, bài viết, bài tập.Hs : Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học.
1/ Bài cũ : 2 em lên bảng lớp viết. Cả lớp viết bảng con: giếng sâu , xâu kim, xong việc, song cửa.- Gv nhận xét sửa cho Hs viết đúng.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: a/ Hướng dẫn viết chính tả.
- Gv đọc mẫu đoạn viết.
H. Người ông chia quà gì cho các cháu ? (Mỗi cháu một quả đào.)
H. Ba người cháu đã làm gì với những quà mà ông cho? 
 (Xuân ăn xong, đem hạt trồng. Vân ăn xong vẫn còn thèm.
 Việt không ăn mà mang cho bạn bị ốm. )
H. Nêu cách trình bày đoạn văn cách viết? ( Chữ đầu viết hoa, lùi vào một ô. Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm.)
H. Ngoài ra còn có những chữ nào được viết hoa ? vì sao? 
 (Xuân, Việt, Vân ,vì là tên riêng.)
* Hướng dẫn Hs viết bảng con những tiếng hay sai : mỗi cháu, Xuân, hạt trồng, Việt, vườn.
b/ Hs viết bài vào vở : GV đọc từng câu, cụm từ.
- GV quan sát uốn nắm Hs viết đúng.
 c/ Chấm chữa bài: Gv đọc cho Hs tự sửa lỗi.
- Gv chấm vở 5 – 6 em – nhận xét.
Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả.
Bài 2: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
 a/ Điền vào chõâ trống x/s.
“ Cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, trước sân, xô tới,cành xoan.”
b/ Điền inh hay in vào chỗ trống
 + To như cột đình Kín như bưng. Tình làng nghĩa xóm.
 + Kính trên nhường dưới. Chín bỏ làm mười.
- GV nhận xét chữa bài cùng HS.
- HS lắng nghe.
- 2 em đọc đoạn viết.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-1 em lên bảng lớp viết.
- Hs lớp viết bảng con.
- HS viết vở.
- HS đổi vở, xoát lỗi.
- HS lắng nghe.
-Hs nêu Y/c.
-Hs trao đổi và làm bài.
-1 em lên bảng làm.
-Hs nêu Y/c.
-1 em lên bảng làm.
-Nhiều em nêu kết quả.
-Hs lớp nhận xét.
4/ Củng cố – dặn dò : Gv chấm bài 5 - >6 em. Nhận xét giờ học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp. Về nhà luyện viết chữ cho đẹp hơn.
Tiết 4: Kể chuyện : 
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. ...  từng đoạn trước lớp : Cho Hs nối tiếp nhau đọc bài kết hợp giải nghĩa 1 số từ : : thời thơ ấu, cổ kính, chót vót, li kì, tưởng chừng, lững thững.”
d/ Thi đọc giữa các nhóm : đọc bài 3 nhóm.
-Gv cùng Hs lớp nhận xét.
Hoạt động 2: luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi
những từ ngữ câu văn nào cho thấy cây đa đã sống rất lâu?
Các bộ phận của cây đa 
Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng một từ?
Ngồi hóng mát ở dưới gốc đa tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?.
Bài văn cho ta thấy gì ? Vẻ đẹp của cây đa quê hương
 Hoạt động 3:Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm bài văn. HSKG
-Gv cùng Hs lớp theo dõi nhận xét.
-Mỗi em 1 câu.
-Mỗi em 1 đoạn.
- Đọc tiếp sức đoạn – giải nghĩa từ.
-Hs trả lời câu hỏi.
-Hs nối tiếp nhau nói.
-Hs nêu ý kiến 
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
Tiết 2 Toán* 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh.
Rèn cách Đọc, viết các số có ba chữ số
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi học toán. Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
II. Các hoạt động chủ yếu
Luyện tập thực hành.
Bài 1: Đọc các số sau;
110; 205, 310, 132, 155, 199, 450, 375
-Gọi HS đọc cá nhân, lớp đọc lại, GV chữa bài nhận xét
Bài 2: Hs nêu yêu cầu bài? 
 405 bốn trăm linh năm. (a) 322 ba trăm hai mươi hai.( g )
 450 bốn trăm năm mươi (b ) 521 năm trăm hai mươi mốt. ( e )
 311 ba trăm mười một. ( c ) 315 ba trăm mười lăm. ( d )
Bài 3: Hs nêu yêu cầu bài?
HT : Gv nhắc cách đọc, cách viết.
- Yêu cầu HS làm sgk – đọc bài làm của mình- chữa bài – chấm điểm
Đọc
Viết.
Chín trăm mười một 
Tám trăm hai mươi
Chín trăm chín mươi mốt.
Sáu trăm bảy mươi ba.
Sáu trăm bảy mươi ba.
Bảy trăm linh năm.
Tám trăm.
Bốn trăm hai mươi bảy.
Hai trăm ba mươi mốt.
Ba trăm hai mươi.
Chín trăm linh một.
Năm trăm bảy mươi lăm.
 ...........
991
800
560
427
.
575
891
-Hs thực hiện theo yêu cầu.
-Hs viết số đọc số.
-Hs nêu Y/c.
-Làm bài.
-Hs nêu Y/c.
-Làm bài.
-Nhiều em đọc.
-Hs nêu Y/c.
-Làm bài.
- 1số em lên sửa bài.
Hs lớp nhận xét.
Tiết 3: tập làm văn*
ÔN TẬP TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I. Mục đích yêu cầu: 
- Rèn kĩ năng viết:
- Viết các câu trả lời thành đoạn văn, có đủ ý , đúng ngữ pháp, chính tả.
- HS ham thích học tập làm văn và mong muốn viết văn hay.
II Các hoạt động dạy – học
Bài 1: Cho Hs đọc đoạn văn Quả măng cụt. Dựa vào bài quảt măng cụt em hãy tả quả cam
a) Quả cam hình gì? 
 Quả cam to bằng chừng nào?
 Quả màu gì? 
 Cuống nó như thế nào? 
b) Ruột quả cam màu gì? 
Các múi như thế nào? 
Mùi vị ra sao (Vị ngọt đậm đà và có mùi thơm thoang thoảng.)- Cả lớp cùng Gv nhận xét bổ sung.
Bài 2: ( viết ) Hs nêu yêu cầu bài?
 - Gv nhắc Hs chọn rồi viết vào vở các câu trả lời của phần a hoặc phần b BT2.
 - 2,3 em nêu ý kiến chọn viết phần nào.
-Mời 1 số Hs đọc bài trước lớp. Lớp nhận xét.
- Gv chấm bài 4 – 5 em – nhận xét.
-1 Hs đọc Y/c.
- HS quan sát .
- Hs theo dõi.
-Hs nối tiếp nhau nói.
-1 em đọc, lớp đọc thầm.
-Hs tiến hành hỏi đáp.
-Nhiều Hs nối tiếp nhau hỏi đáp.
-Hs viết bài vào vở.
-Nhiều em đọc.
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Tiết 1. Toán:
MÉT
I. Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Biết được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài mét (m)- Làm quen với thước mét.- Hiểu được mối liên quan giữa mét (m) với đề xi mét (dm) với xăng ti mét (cm)- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị đo độ dài mét.- Bước đầu tập đo độ dài và tập ước lượng đo độ dài theo đơn vị mét (m).- Học sinh biết vận dụng kiến thức để làm tính và giải toán. Làm bài tập 1, 2,4
II. Đồ dùng dạy – học.Gv: thước mét, bảng phụ.Hs: Vở, sgk.
III. Các hoạt động dạy – học.
1/ Bài cũ : 2 em lên bảng thực hiện.
	 a/ 212 , 213 , . . . , . . . . , . . . , 217 , 218 , . . . . , . . . .
 b/ 693 , 694 , . . . . , . . . . . 696 , . . . . ., . . . . . , . . . , 700.
 Gv nhận xét cho điểm từng em.
3/ Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Ôn tập kiểm tra.
-Gv Y/c Hs chỉ ra trên thước thẳng có độ dài 1 cm, 1 dm. Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
-Chỉ ra trong thựv tế các đồ vật có độ dài khoảng 1 dm.
Hoạt động 2:Giới thiệu mét (m)
- Giáo viên đưa một thước mét (m), chỉ cho học sinh thấy rõvạch 0, vạch 100và giới thiệu độ dài từ vạch 0 – 100 là một mét.
- Giáo viên vẽ đoạn thẳng dài 1 mét.
+ Đoạn thẳng này dài 1 mét, mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”.
-Độ dài từ vạch 0 đến 100 là 1 mét.
H. Đoạn thẳng trên dài mấy đề xi mét? Xăng ti mét? ( 10 dm, 100 cm.)1m = 10 dm, 1m = 100 cm.
H: Độ dài 1 mét được tính từ vạch nào đến vạch nào ? ( Từ vạch 0 đến vạch 100 )
-Y/c Hs quan sát tranh vẽ trong SGK toán 2bài mét.
 Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1:Hs nêu yêu cầu bài? Viết số vào chỗ chấm..
 1dm = 10 cm 100 cm = 1 m
 1m = 100 cm 10 dm = 1 m
- Điền số 100 vì 1m = 100cm.
-Hướng dẫn Hs nhận xét sửa bài.
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề toán- tìm hiểu tóm tắt bài toán.
H: Bài toán thuộc dạng gì ? ( Bài toán thuộc nhiều hơn. )
-1 em lên bảng tóm tắt, 1 em lên bảng giải bài toán.
 Cây dừa cao : 8 m.
 Cây thông cao hơn cây dừa : 5 m.
 Cây thông cao : . . .? m
 Bài giải.
Cây thông cao số mét là:
8 + 5 = 13 (m)
 Đáp số: 13 mét.
Bài 4: Viết cm hoặc mét vào chỗ chấm.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 2, các nhóm trình bày kết quả nhận xét. - a) Cột cờ. 10mét.
 b) Bút chì dài 19cm.
 c) Cây cau cao 6 mét.
 d) Chú Tư cao 165 cm.
- Học sinh lắng nghe.
-Nhiều em thực hiện.
- Học sinh quan sát lắng nghe.
-Nhiều Hs nhắc lại.
- Hs trả lời.
- HS học thuộc mối quan hệ m-dm-cm.
-1 em nêu Y/c.
-Lớp đọc thầm.
-1 em lên bảng làm.
-Hs lớp nhận xét sửa bài.
-Hs trao đổi trả lời.
-Tự tóm tắt, tự giải bài.
-1 em lên bảng làm bài bài giải.
-Hs lớp nhận xét sửa bài.
-Hs nêu Y/c.
-Trao đổi cặp.
-Tập ước lượng.
-1 em lên bảng trình bài.
-Em khác nêu kết quả.
-Hs lớp nhận xét sửa bài.
4/.Củng cố, dặn dò.: Gv hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học.
Dặn Hs về nhà đo so sánh,  đơn vị đo độ dài.
Tiết 2. Chính tả*: 
Đ/C:Nguyễn Thị Tròn dạy
Tiết 3. Tập viết 
CHỮ HOA a ( kiểu 2 )
I/Mục đích yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ a hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ : ao liền ruộng cả” theo cỡ nhỏ ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
- Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch , đẹp.
II/Đồ dùng dạy – học:
 Gv: Chữ mẫu a đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ : Vượt suối băng rừng.
Hs : VBT
III/Các hoạt động dạy – học
:1/Bài cũ: 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con : Y và từ Yêu. Gv nhận xét sửa bài cho Hs.
2/Bài mới:Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa a 
a/ Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ hoa a.
-Chữ a kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li, gồm 2nét 
Cong kín và nét móc ngược phải.
 *Cách viết : ĐB trên ĐK 6 viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong DB giữa ĐK4 và ĐK 5. Từ điểm DB của nét 1, đưa bút lên ĐK6 phía bên phải chữ O viết nét móc ngược.
-Gv hướng dẫn Hs viết bảng con 2 lần chữ a.
b/ Hs viết bài vào vở : Gv nêu Y/c viết 1 dòng cỡ vừa 2 dòng cỡ nhỏ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết ứng dụng.
a/ Gv giới thiệu từ ao
Hướng dẫn cách viết: Chữ ao có a và o. 
 Khoảng cách giữa chữ 
 a. và chữ o gần bằng chữ o.
-Nét cuối của chữ a. nối với chữ o.
-Gv quan sát hướng dẫn Hs viết.
-Hs viết vào vở : Vượt . 1 hàng cỡ vừa, 2 hàng cỡ nhỏ.
b/Giới thiệu cụm từ ứng dụng : ao liền ruộng cả
*Nêu ý nghĩa : Ý nói người giàu có ở nông thôn.
*Độ cao các chữ cái : A, l, g ( 2,5 li ) chữ r cao (1,25 li ), các chữ còn lại cao 1 li.HT: Hd cách viết nối nét các chữ liền, ruộng.
 -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
-Dấu huyền đặt trên ê, dấu nặng đặt dưới Ô.
-Hs viết vào vở 2 hàng câu ứng dụng.
-Gv quan sát uốn nắn Hs viết.
-Hs quan sát chữ nêu nhận xét về cấu tạo chữ , cách viết chữ a
-Hs quan sát viết bảng con.
-Hs viết bài.
-Hs đọc nêu nhận xét
-Viết bảng con 2 lần.
-Hs viết bài.
-Hs đọc lại, lớp đọc.
-Hs nêu nhận xét.
4/Củng cố – dặn dò : Gv chấm bài 5,7 em. Nhận xét tuyên dương.
 Dặn Hs viết tiếp trang bên ở nhà.
Tiết 4: Toán*
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp Hs.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết so sánh số, thứ tự trong phạm vi 1000.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.
II. Các hoạt động dạy – học:
Hướng dẫn HS làm một số bài tập:
Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài? ( Viết theo mẫu)
- Yêu cầu học sinh làm sách giáo khoa, bảng – nhận xét chữa bài.
Bài 1: Viết theo mẫu;
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
155
1
5
5
Một trăm năm mươi lăm
789
305
Bảy trăm linh chín
8
6
3
Bài 2:Hs nêu yêu cầu bài?
- Viết số vào chỗ chấm.
a) 400 , 500 , 600 , 700 , 800 , 900 , 1000.
b) 212, 213, 214, , , , 218
Bài 3: Hs nêu yêu cầu bài? Viết dấu > < = vào chỗ chấm.
Yêu cầu học sinh làm vở, bảng – nhận xét – chữa bài.
354.968 124 123 355 .365
98798 520250 361.316
- Giáo viên chấm bài nhận xét.
Bài 4: Viết các số 775 , 1000, 289, 520. theo thứ tự từ bé đến lớn.-Gv hướng dẫn Hs nhận xét sửa bài.
-Hs nêu Y/c.
-4 em nối tiếp nhau lên bảng làm bài tập.
-Hs lớp nhận xét.
-Hs nêu Y/c.
-2 em lên bảng làm bài.
-Hs lớp nhận xét.
-Hs nêu Y/c, làm bài.
-1 em lên bảng làm bài
4/ Củng cố dặn dò: Hệ thống bài, nhận xét giờ học – tuyên dương.
- Về nhà luyện đọc, viết, so sánh số có ba chữ số.
Tiết 5:Sinh hoạt lớp
SINH HOẠT TUẦN 29
I/MỤC TIÊU:
 - Đánh giá tình hình học tập , nền nếp của lớp tuần qua.
 - Đề ra phương hướng thực hiện cho tuần tới.
II/CHUẨN BỊ: 
Phương hướng tuần tới
III/ LÊN LỚP : 
Tiến hành sinh hoạt
 1) Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua:
 *Nề nếp: 
 - Đồng phục đúng quy định .
 - Tổ trực tuần , trực nhật sạch sẽ .
 *Học tập: Đa số các em chăm chỉ học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài . Bên cạnh đó có một số em chưa chịu khó học tập 
 2) Phương hướng tuần tới:
 - Tiếp tục duy trì nề nếp .
 - Đồng phục đúng quy định .
 - Tổ 1 trực tuần , trực nhật lớp .
 - Đi học đúng giờ , chuyên cần.	
 - Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm mười 
 - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập trước khi đến lớp. 
3)Dặn dò : 
Thực hiện tốt như quy định.
 - Phát huy những mặt tốt, khắc phục những mặt còn tồn tại.
Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm tốt.
Thực hiện nghiêm túc các nội quy, quy định của đội trường lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_29_nam_hoc_2010_2011.doc