Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 01

Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 01

Toán

 Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

A- Mục tiêu:

- Củng cố về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số. Số có một ,hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.

- Rèn kĩ năng đọc, viết số, tìm số liền trước, số liền sau.

- Giáo dục HS yêu thích học toán.

B- Đồ dùng: - Bảng các ô vuông.

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 153 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 01
Toán
	Tiết 1:	ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số. Số có một ,hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số, tìm số liền trước, số liền sau.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
B- Đồ dùng: - Bảng các ô vuông.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức: - 
2/ Kiểm tra: - Đồ dùng học tập
3/ Bài mới:
a- HĐ1: Củng cố về số có một chữ số:
- Phần a) -Nêu các số có 1 chữ số?
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b) và c).
- GV chữa bài và rút ra kết luận: Có 10 số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; số 0 là số bé nhất có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ số.
b- HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số:
- GV vẽ một bảng các ô vuông.
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b và c.
- GV chữa bài và rút ra kết luận: Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
c- HĐ3:Củng cố về số liền sau,số liền trước: 
- GV hướng dẫn 1 phần .
- Chấm và chữa bài.
4/ HĐ nối tiếp:
- Trò chơi:" Ai nhanh hơn".
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- HS đọc các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- HS nêu.
* Bài 2:
-HS điền các số thích hợp và đọc(Tương tự bài 1)
- HS đọc.
* Bài 3:
- HS đọc đề- nêu yêu cầu.
- Làm vở.
- HS1: nêu số ở giữa.
- HS2: nêu số liền trước.
- HS3: nêu số liền sau.
HS cho điểm lẫn nhau.
Toán
Tiết 2: ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
A- Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh, phân tích số cố hai chữ số theo chục và đơn vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số.
- Giáo dục HS ham học toán.
B- Đồ dùng dạy học:
- Kẻ bảng như bài 1 SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức: KT sĩ số
2/ Kiểm tra:
- Có bao nhiêu số có một, hai chữ số?
- Số bé nhất( lớn nhất) có một, hai chữ số? cho ví dụ?
3/ Bài mới:
a- HĐ1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
- Đọc đề, nêu yêu cầu?
- Nhận xét, chữa bài.
b- HĐ2: So sánh số.
- GV hướng dẫn: Vì sao điền dấu> hoặc < hoặc = ?
VD: 72 > 70 vì có cùng chữ số hàng chục là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.
- GV chữa bài.
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Điền đúng, điền nhanh"
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét giờ- Dặn dò về nhà ôn bài.
- Hát
- HS nêu
- HS nhận xét
* Bài 1: Làm miệng
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS đọc, phân tích số.
- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
* Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- HS nhận xét
* Bài 4: Tương tự bài 3
- HS làm vở
- 2 HS làm trên bảng lớp
* Bài 5:
- HS chia 2 đội thi điền số đúng và nhanh:
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.
- HS nhận xét, cho điểm 2 đội.
Toán
Tiết 3: số hạng - tổng:
A- Mục tiêu:
- Bước đầu HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng không nhớ số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ. Vở, bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Viết số: - Hai mươi lăm
 - Bảy mươi ; Sáu mươi sáu
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu số hạng và tổng.
- Ghi phép cộng: 35 + 24 = 59
- Chỉ vào phép cộng nêu:
35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng
- Ghi phép cộng theo cột dọc:
 35
 +
 24
 59
- Hướng dẫn tương tự như trên
a- HĐ 2: Thực hành
 -Treo bảng phụ
- Hướng dẫn HS điền số vào ô trống
- GV hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
GV hướng dẫn cách giải
- Chấm bài
4/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh
- GV cho điểm
+ Dặn dò: VN ôn bài
- Hát
- 3-4 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS đọc phép cộng
- HS nêu lại
* Bài 1: Bảng con
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Viết kết quả vào bảng con
- 2-3 HS làm trên bảng lớn
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Làm phiếu HT
- 2-3 HS làm trên bảng. Lớp làm phiếu. Nhận xét, Chữa bài
* Bài 3: Làm vở
- đọc đề, nêu yêu cầu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài
- HS1: nêu phếp cộng
- HS2: nêu tổng
Toán
Tiết 4: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: Phép cộng( không nhớ): Tính nhẩm và tính viết; Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Giải toán có lời văn
- GD HS yêu thích môn học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: 36 + 42 = ?
-_Tính và nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng?
3/ Bài mới:
- Hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng?
- HD cách tính: Cộng các chục với nhau
- Chấm - Chữa bài
4/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: " Ai nhanh nhất"
- Dặn dò: VN ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2:
- 2- 3 HS làm trênbảng
- Lớp làm phiếu
- Nhận xét- Chữa bài
* Bài 3: Bảng con
- 2-3 HS làm trên bảng
- Nhận xét- chữa bài
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Nêu y/c- Tóm tắt
- 1 HS chữa bài
 - Lớp làm vở
* Bài 5:
- HS sử dụng bảng cộng để điền vào ô trống
- Chia 2 đội, Thi điền số
- HS đánh giá - cho điểm 
 Toán:(Tiết 5): đề- xi- mét
A- Mục tiêu:
- Bước đầu HS nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét( dm).
- Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét
- Biết làm tính cộng, trừ với các số đo có dơn vị dm
B- Đồ dùng:
- Băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thước thẳng dài 2( 3) dm có vạch chia cm
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đề xi mét( dm):
- Băng giấy dài bao nhiêu cm?
" 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét
Đề xi mét viết tắt là: dm
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm"
- HS nhận biết đoạn thẳng 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước.
b- HĐ 2: Thực hành
* Lưu ý: Ghi tên đơn vị ở kết quả tính.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi:
" Điền đúng, điền nhanh"
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Chữa bài 5
- HS đo độ dài băng giấy
- 10 cm
- HS đọc đồng thanh- cá nhân.
* Bài 1:
- HS trả lời miệng
- HS nhận xét
* Bài 2: Làm phiếu HT
- HS chữa bài
- HS nhận xét
* Bài 3:
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
- HS thực hành ước lượng: 
AB dài khoảng 9 cm
MN dài khoảng 12 cm
3 dm + 5 dm = .....dm
6 dm + 10 dm = ....dm
 Luyện toỏn:(tiết 1) ôn các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: + Số có 1, 2 chữ số, số tròn chục.
	+ Số liền trước, số liền sau của một số; Số tròn chục liền trước, liền sau của số tròn chục.
B- Đồ dùng: - Bảng phụ
	- Vở BT Toán 2
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ ôn các số đến 100:
- GV chấm bài
- Có mấy số có 1 chữ số?
- Nêu các số tròn chục có 2 chữ số?
- Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Có bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số?
Nêu các số liền trước hoặc liền sau của các số cho trước:
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: Truyền điện
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1(SBT): Làm vở
- 2 HS làm bảng lớn
- HS nêu
Có 10 số có 1 chữ số: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
- HS nhận xét
* Bài 2( VBTT2): Làm miệng
- HS đọc các số có 2 chữ số
- HS nêu
- 90 số có 2 chữ số từ 10 đến 99
- số 10
- số 99
- có 9 số: 10;20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
* Bài 3: Làm vở BTT2
Số liền sau của 90 là 91
Số liền trước của 90 là 89...
Số tròn chục liền sau của 70 là 80.
- HS nhận xét- Chữa bài
 - HS chơi
 LUYỆN TOÁN:( Tiết 1)ôn: so sánh số có hai chữ số- số hạng, tổng.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS: So sánh số có hai chữ số; Tên gọi các thành phần trong phép cộng.
- Rèn KN so sánh số có 2 chữ số, đặt tính, tính toán cho HS.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
C- Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn luyện:
a- So sánh số có 2 chữ số:
- Để so sánh số có 2 chữ số ta làm ntn?
- Gv hướng dẫn cách so sánh, sau đó mới làm bài.
* Lưu ý: Số nào cộng với 0 vẫn bằng chính số đó.
3/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh.
- Dặn dò: VN ôn bài.
- Hát.
* Bài 2( VBT):
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Hs nêu
- Làm vở
- Đổi vở, chữa bài
* Bài 4(VBT):
- Đọc đề, nêu y/c
- Làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài5(VBT):
- HS nêu miệng- Làm vở.
* Bài 2 (Tr 5):
- 2- 3 HS làm bảng lớn
- Lớp làm vở.
* Bài 4(Tr 5):
- Đọc đề, nêu y/ c
- Làm vở
 Toán(Tiết 6): luyện tập
1- Mục tiêu:
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
- GD HS tự giác học tập
2- Đồ dùng:
- Thước có chia sẵn cm
3- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
1 dm = ........cm
10 cm = .......dm
3/ Bài mới:
- Cho HS quan sát thực tế
4/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Truyền điện"
1 dm = ...........cm
10 cm = .........dm
20 cm = ..........dm
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Hs nêu miệng
* Bài 1( tr 8):
- Hs thực hiện trên bảng
- Tìm trên thước kẻ
* Bài 2( 8)
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 3:
- HS làm vở- Đổi vở - chữa bài
- HS nhận xét
* Bài 4:
- HS nêu miệng
- Nhận xét
Ngày soạn: 11/ 9/ 2005
Ngày giảng : Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 7: số bị trừ - số trừ - hiệu
A - Mục tiêu:
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Củng cố về phép trừ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
- GD HS yêu thích môn học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
59 - 35 = ?
 3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu SBT- ST- Hiệu.
- Ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24
59 là SBT
35 là Số trừ
24 là Hiệu
- GV ghi phép tính theo cột dọc và hướng dẫn nêu tên gọi các số đó.
b- HĐ 2: Thực hành
- Treo bảng phụ
- Lưu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết qủa của phép tính
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: ' Điền nhanh'
- GV ghi phép trừ
* Dặn dò:Ôn lại bài
- Hát
- Làm bảng con
- HS nêu lại
* Bài 1:
- HS thực hiện vào vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2:
- HS làm bảng con
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở
- HS điền tên gọi các thàh phần của phép trừ.
Toán ( Tăng)
ôn : số bị trừ - số trừ - hiệu
A- Mục tiêu:
- Củng ... bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình.
- Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình.
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ
- Nêu cách đặt tính và tính
- Chữa bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Chấm, chữa bài.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ?
- Chữa bài, cho điểm HS
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp)
* Bài 1: Tính
100 45 78 90
- + + -
 36 27 22 14
 064 72 100 76
* Bài 2: Làm vở
-Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm.
 - Tú cao bao nhiêu cm?
 Bài giải
 10 dm = 100cm
 Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm)
 Đáp số: 96 cm.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS nêu
- Thực hành vẽ
 A B
 C D
Toán ( Tăng)
ôn tập về phép cộng và phép trừ.
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ.
- Rèn KN tính và giải toan.
 - GD HS tự giác học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- phiếu HT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét.
- X là số gì?
- Nêu cách tìm x?
- Chữa bài, nhận xét.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dang toán nào?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và tính?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
42 85 56 100
- - + -
38 17 37 16
 04 68 93 084
* Bài 2: Tìm x
- HS nêu
a) x + 27 = 100 x - 45 = 54
 x = 100 - 27 x = 54 + 45
 x = 73 x = 99
* Bài 3:
- HS làm vở
- Bao gạo nặmg 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn 15 kg.
- Bao ngô nặng ? kg
 - Bài toán về ít hơn
 Bài giải
Bao ngô nặng là:
 100 - 15 = 85( kg)
 đáp số: 85 kg
Toán ( Tăng)
ôn tập về đo lường và hình học
A- Mục tiêu:
- Củng cố về hình chữ nhật , hình tam giác, hình tứ giác. Số đo về khối lượng và thời gian.
- Rèn KN nhận dạng hình và đo lường.
- GD HS chăm học
B- đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Hình tứ giác có mấy cạnh?
- Hình tam giác có mấy cạnh?
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Em đi học lúc mấy giờ?
- Em ăn cơm lúc mấy giờ?
- Em về nhà lúc mấy giờ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
3/ Củng cố:
- Vẽ đoạn thẳng? Đường thẳng? Ba điểm thẳng hàng?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Có 4 cạnh
- Có 3 cạnh
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
* Bài 2:
- Con lợn nặng 94 kg. Con gà nhẹ hơn 87 kg.
- Con gà nặmg mấy kg?
 Bài giải
 Con gà nặng là:
 94 - 87 = 7( kg)
 Đáp số: 7 kg
* Bài 3:
- 6 giờ sáng
- 11 giờ trưa
- 5 giờ chiều
- 9 giờ tối.
- HS thi vẽ.
tuần 18
Tiết 86: ôn tập về giải toán
A- Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ.
- Rèn KN trình bày bài toán có lời văn
- GD hS chăm học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu Ht
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Chữa bài
- Treo bảng phụ
- HS chia 2 đội thi điền
- đánh giá cho điểm
3/ Củng cố:
- KHi giải toán em cần chú ý gì?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều.
 Bài giải
Số dầu cả ngày bán được là:
 48 + 37 = 85( l)
 đáp số: 85 lít
* Bài 2: 
- HS nêu
 - Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn
 Bài giải
 Bạn An cân nặng là:
 32 - 6 = 26( kg)
 Đáp số: 26 kg
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề
- HS nêu
- Bài toán về nhiều hơn
 Bài giải
 Liên hái được số hoa là:
 24 + 16 = 40( bông hoa)
 Đáp số: 40 bông hoa
* Bài 4:
- Đọc yêu cầu
- HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc
- Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán 
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 87: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu.
- Rèn KN tính , giải toán và vẽ hình,
-GD hS chăm học toán.
B - Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- đọc đề?
- Nhận xét
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- 4 HS làm trên bảng?
- Chữa bài. Cho điểm
- X là số gì?- Nêu cách tìm x?
- Đọc đề? Xác định dạng toán?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán yêu cầu gì?
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước?
- Chữa bài
3/ Củng cố:
- Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS đọc đề
- Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính.
* Bài 2:
- Làm nháp
- HS nêu
- Lớp làm bài
- Nhận xét KQ trên bảng
* Bài 3: Tìm x
- HS nêu
a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37
 x = 62 - 18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
* Bài 4: 
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
 Bài giải
 Con lợn bé cân nặng là:
 92 - 16 = 76( kg)
 Đáp số: 76 kg
* Bài 5:
- Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác.
- HS vẽ vào phiếu HT
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 88: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 đấu tính. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng.
- Rèn KN tính, giải toán, vẽ hình.
- GD HS chămhọc toán
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Nhận xét, cho điểm HS
- Bài toán yêu cầu gì?
- Nêu cách tính?
- Nhận xét
- Nêu cách tìm tổng? Tìm SBT?
Số trừ?
- Chưa bài
-Đọc đề?
- Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm ntn?
3/ Củng cố:
- - nêu cách vẽ đoạn thẳng và đường thẳng?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS tự làm bài vào vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
* Bài 2:
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- HS làm phiếu hT
- Chữa bài
* Bài 3: Làm phiếu hT
- HS nêu
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
* Bài 5:
- HS đọc
- Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch o của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm, chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ.
- HS thực hành vẽ vào vở BTT
- Chữa bài
- HS nêu
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 89: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng
- Rèn KN tính , giải toán
- GS HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Đọc đề?
- Nêu cách thực hiện các phép tính?
- Nhận xét, cho điểm
- Nêu cách thực hiện phép tính?
 Chấm điểm , nhận xét
_ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
_ Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
- Chữa bài
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
3/ Củng cố:
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Một tháng có bao nhiêu ngày?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ
* Bài 2:
- Thực hiện từ trái sang phải
12 + 8 + 6 = 20 + 6 
 = 26
25 + 15 - 30 = 40 - 30
 = 10
* Bài 3:
 - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
 Bài giải
 Số tuổi của bố là:
 70 - 32 = 38( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
 * Bài 4:
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
- HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét
* Bài 5:
- HS nêu miệng
- 12 tháng
- 30 hoặc 31( 28, 29) ngày
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 90: kiểm tra định kì lần 2
( Theo đề của Nhà trường)
Toán ( Tăng) 
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì.
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình.
- Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình.
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn tập:
- Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ
- Nêu cách đặt tính và tính
- Chữa bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cách giải?
- Chấm, chữa bài.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ?
- Chữa bài, cho điểm HS
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp)
* Bài 1: Tính
100 45 78 90
- + + -
 36 27 22 14
 064 72 100 76
* Bài 2: Làm vở
-Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm.
 - Tú cao bao nhiêu cm?
 Bài giải
 10 dm = 100cm
 Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm)
 Đáp số: 96 cm.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS nêu
- Thực hành vẽ
 A B
 C D
Tuần 19
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 91: 
Toán ( Tăng)
Luyện : 47 + 25
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách tính dạng; 47 + 25
- Rèn KN tính toán nhanh ; chính xác
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
47 + 8 =
47 + 3 + 2 =
3/ Bài mới:
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Rồng rắn lên mây
- Nêu luật chơi
- Thời gian chơi
- Công bố kết quả
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm bảng con
* Bài 1; 2: Đặt tính rồi tính.
- Làm bảng con
- Vài HS làm trên bảng
- Chữa bài
* Bài 3:
- Làm vở BTT
- Đổi vở- Kiểm tra
- Chữa bài
- HS chơi để ôn lại bảng cộng 7 .
- Tự nhận xét- đánh giá
( Hết tuần thứ 6)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_01.doc