Giáo án Tập viết tiết 2: Chữ A, Â - Phan Thị Oanh

Giáo án Tập viết tiết 2: Chữ A, Â - Phan Thị Oanh

Tên bài dạy: Chữ A, Â

Tiết: 2 Tuần: 2

Lớp: 2K

I. Mục tiêu:

- Viết đúng, viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.

- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.

- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.

- Vở Tập viết 2, tập 1.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2167Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập viết tiết 2: Chữ A, Â - Phan Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tập viết
Ngày soạn:	 Ngày dạy:
 Tên bài dạy: Chữ A, Â
Tiết: 2	 Tuần: 2	
Lớp: 2K
Mục tiêu:
- Viết đúng, viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.
- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.
Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Vở Tập viết 2, tập 1.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Ghi
chú
4 phút
1 phút
10 phút
17 phút
3 phút
2 phút
A. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
Viết chữ A vào bảng con.
Nhắc lại cụm từ: Anh em thuận hoà.
Giải nghĩa:Khuyên anh em trong nhà phải thương yêu nhau.
Viết chữ Anh.
GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Trong tiết Tập viết này các con sẽhọc cách viết chữ Ă, Â hoa, cách nối từ chữ Ă, Â hoa sang chữ cái liền sau. Viết câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) Hướng dẫn HS quan sát số nét, quy trình viết Ă, Â.
- So sánh chữ Ă, Â với chữ A đã hoc
- Phân tích dấu phụ của chữ Ă về hình thức, vị trí, điểm đặt bút.
-Hướng dẫn quy trình viết dấu phụ chữ Ă
- Phân tích hình dáng, vị trí, điểm đặt bút của dấu phụ chữ Â.
- Hướng dẫn quy trình viết dấu mũ.
* Viết mẫu các chữ Ă, Â hoa đồng thời nhắc lại cách viết.
b) Hướng dẫn HS viết bảng:
3. Hưóng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
- Cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ.
b) Phân tích cụm từ.
c) Viết chữ Ăn:
- Hướng dẫn
- Viết mẫu.
- HS viết.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
- 1 dòng có 2 chữ Ă, Â cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Â cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.
- 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài:
C. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: HS về nhà hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở Tập viết.
* Kiểm tra - Đánh giá.
- GV thu vở của 1 số HS.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc.
- GV hỏi: Câu này muốn nói điều gi?
- 2 HS lên viết trên bảng. Cả lớp viết vào bảng con.
- GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng.
- 1 Hs nhìn bảng đọc nội dung bài viết.
* Quan sát, nhận xét. 
HS quan sát chữ mẫu.
*Hỏi đáp:
- So sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trước? Chữ Ă, Â hoa là chữ A hoa có thêm các dấu phụ.
- Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào? (Chữ A gồm 3 nét. Một nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và 1 nét lượn ngang).
- Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?( Hình bán nguyệt)
- Vị trí của dấu phụ?(là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh của chữ A)
- Điểm đặt bút của dấu phụ ở đâu?
- Cách viết dấu phụ? (Từ điểm đặt bút, viết 1nét cong xuống 1 chút rồi đưa tiếp 1 nét cong lên trên đường kẻ ngang 7)
- Dấu phụ dấu  ntn? (Gồm 2 nét xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp).
- Vị trí của dấu mũ?( nằm phía trên, chính giữa đỉnh chữ A)
- Điểm đặt bút của dấu phụ ở đâu?
- Cách viết dấu phụ?( Từ điểm này đưa một nét xiên trái, đến khi chạm vào đường kẻ ngang 7 thì kéo xuống tạo thành 1 nét xiên phải cân đối với nét xiên trái)..
- GV viết mẫu trên bảng. HS quan sát
* Thực hành:
- HS viết chữ vào không trung
- HS viết vào bảng con 2 đến 3 lần.
- Theo dõi, sửa chữa cho HS.
- HS đọc.
- HS đọc đồng thanh.
- Cụm từ khuyên chúng ta điều gì? (Khuyên chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn tốt)
* Quan sát – Hỏi đáp.
- Cụm từ gồm mấy chữ? Là những chữ nào?
- Chữ nào có chữ hoa vừa viết?( Ăn)
- Những chữ nào cao 2,5 li?
- Những chữ nào cao 1 li?
- Có những thanh nào?
- Dấu thanh đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ?
-GV hướng dẫn: Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n, rồi viết dấu ă
- GV viết mẫu trên bảng
- HS viết vào bảng con.
- GV chỉnh sửa.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở.
- GV thu vở, chấm và chữa 1 số bài.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet tuan211.doc