TẬP VIẾT
C - Chia ngọt sẻ bùi
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết C (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
2. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Chữ mẫu C . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
TẬP VIẾT C - Chia ngọt sẻ bùi I.MỤC TIÊU : Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết C (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ : - GV: Chữ mẫu C . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: B Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Bạn GV nhận xét, cho điểm 3.Giới thiệu: (1’) GV nêu mục đích và yêu cầu. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. 4.Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa * MT : HS nắm được cấu tạo nét của chữ C * PP :Trực quan, thực hành. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ C Chữ C cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ C và miêu tả: + Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong. Dừng bút trên đường kẻ 2. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * MT : Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ. * PP : Đàm thoại, vấn đáp, thực hành. + Treo bảng phụ Giới thiệu câu:Chia ngot se bui Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Chia lưu ý nối nétC và hia HS viết bảng con + Viết: Chia - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * MT : Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. * PP : Luyện tập. + Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. 5. Củng cố – Dặn dò (2’) GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. à ĐDDH: Chữ mẫu: C - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS tập viết trên bảng con àĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu - HS đọc câu - C , h, g b: 2,5 li - t: 1,5 li; s: 1,25 li - a, n, e, u, i, o, : 1 li - Dấu chấm (.) dưới o.Dấu ngã ở trên e. Dấu huyền (\) trên u - Khoảng chữ cái o - Hoạt động cá nhân. - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở
Tài liệu đính kèm: