Tiết : 14 Thứ , ngày tháng năm 200
Môn : Tập Viết Tựa bài : CHỮ M HOA
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
1. Kiến thức : Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cum từ ứng dụng Miệng nói tay làm.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ : Khuyên chúng ta lời nói phải đi đôi với việc làm. - Mẫu chữ M đặt trong khung chữ .
- Bảng phụ kẻ sẵn mẫu chữ Miệng nói tay làm.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Bảng con .
- Vở tập viết.
Tiết : 14 Thứ , ngày tháng năm 200 Môn : Tập Viết Tựa bài : CHỮ M HOA I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Kiến thức : Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cum từ ứng dụng Miệng nói tay làm. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ đều nét và nối chữ đúng quy định. Thái độ : Khuyên chúng ta lời nói phải đi đôi với việc làm. Mẫu chữ M đặt trong khung chữ . Bảng phụ kẻ sẵn mẫu chữ Miệng nói tay làm. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Bảng con . Vở tập viết. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP &SD ĐDDH M M Ổn định : Bài cũ : Giáo viên kiểm tra vở học sinh tập viết ở nhà. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài mới : Giới thiệu bài mới : Trong giờ tập viết này các con sẽ tập viết chữ M hoa và cụm từ ứng dụng : Miệng nói tay làm . Hướng dẫn viết chữ hoa : Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ M. Yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao, bề rộng và số nét trong chữ M hoa. Giáo viên giảng quy trình viết : Nét 1 : đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải dừng bút ở đường kẻ 6. Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1 đổi chiều bút viết một nét thẳng đứng xuống đường kẻ 1. Nét 3 : từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết nét thẳng xiên hơi lượn hai đầu lên đường kẻ 6. Nét 4 : từ điểm dừng bút của nét 3 đổi chiều bút viết nét móc ngược phải dừng bút trên đường kẻ 2. Giáo viên giảng quy trình viết lần hai vừa giảng vừa viết mẫu. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con , giáo viên theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa lỗi. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng nói đi đôi với việc làm. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét . Yêu cầu học sinh nhận xét số tiếng, nhận xét độ cao các chữ trong cụm từ ứng dụng. Yêu cầu học sinh nêu cách nối nét từ chữ M sang chữ i. Khoảng cách giữa các chữ. Hướng dẫn học sinh viết chữ Miệng vào bảng con . Theo dõi chỉnh sửa lỗi cho học sinh . Hướng dẫn viết vở tập viết. Yêu cầu học sinh viết vở tập viết. Chấm bài, nhận xét. Củng cố, dặn dò : Tổng kết giờ học. Dặn học sinh về nhà hoàn thành nốt bài ở vở tập viết. HS viết bảng chữ L. 1 HS nhắc lại câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách. 2, 3 học sinh viết trên bảng lớn chữ Lá. Cả lớp viết bảng con . Chữ M hoa cao 5 li rộng 5 li được viết bởi 4 nét, nét móc ngược, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc ngược phải. Học sinh quan sát. Học sinh viết chữ cái M vào bảng con . Học sinh đọc cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm. Học sinh : Miệng nói tay làm có 4 chữ trong đó các chữ M, g, y, l cao 5 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li. Từ điểm dừng bút của chữ M viết tiếp sang chữ i không nhấc bút. Bằng khoảng cách viết một chữ cái o. Học sinh viết chữ Miệng vào bảng con. Học sinh thực hành viết bảng con. Ph.pháp kiểm tra Ph.pháp luyện tập Ph.pháp quan sát Ph.pháp giảng giải Ph.pháp quan sát Ph.pháp thực hành Ph.pháp quan sát Ph.pháp vấn đáp Ph.pháp thực hành Thựchành Vở tập viết Miệng nói tay làm @ Kết quả : ..
Tài liệu đính kèm: