TÊN BÀI DẠY : MẸ
I. Mục tiêu :
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài.
- Biết ngắt nhịp đucngs câu thơ lục bát ( 2/4; 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt nhịp 3/3 và 3/5)
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ: nắng oi, giấc tròn.
- Hiểu hình ảnh so sánh : Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ trong SGK.
Phân môn : Tập đọc Lớp : 2G Tiết : Tuần 12 Ngày soạn : 01 /9/04 Thứ ngày tháng năm Tên bài dạy : Mẹ I. Mục tiêu : 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trơn toàn bài. - Biết ngắt nhịp đucngs câu thơ lục bát ( 2/4; 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt nhịp 3/3 và 3/5) - Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu : - Hiểu nghĩa của các từ: nắng oi, giấc tròn. - Hiểu hình ảnh so sánh : Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 ’ 25’ 5’ A.Kiểm tra bài cũ - Bài " Điện thoại" B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học bài thơ Mẹ của nhà thơ Trần Quốc Minh . Qua đó, chúng ta sẽ thấy mẹ dành tất cả tình yêu thương cho con thế nào. 2. Luyện đọc :. 2.1 . GV đọc mẫu toàn bài : Giọng chậm rãi, tình cảm; ngắt nhịp thơ đúng, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. 2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ : *. Đọc từ ngữ và giải nghĩa: - Từ ngữ : lặng rồi; nắng oi, lời ru, giấc tròn, ngọn gió - Nắng oi : Nắng nóng, không có gió, rất khó chịu. - Giấc tròn : Giấc ngủ ngon lành, đầy đặn. - con ve : loài bọ có cánh sống trên cây, thường kêu vè mùa hè. - võng : đồ dùng để nằm , tết bằng sợi hay làm bằng vải, hai đầu mắc vào tường, cột. * Đọc câu, đoạn - Đoạn 1 : 2 dòng đầu. Đoạn 2 : 6 dòng tiếp Đoạn 3 : 2 dòng còn lại Lặng rồi/cả tiếng con ve/ Con ve cũng mệt/vì hè nắng oi// .... Những ngôi sao/thức ngoài kia/ Chẳng bằng mẹ /đã thức vì chúng con// * Đọc bài : 3. Tìm hiểu bài : -Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong đêm hè oi bức. - Mẹ vừa hát ru, vừa đưa võng, vừa quạt cho con mát. - Người mẹ được so sánh với hình ảnh những ngôi sao thức trên bầu trời đêm; ngon gió mát lành. 4. Học thuộc lòng bài thơ : C. Củng cố. dặn dò : - HS phát biểu tự do * PP kiểm tra đánh giá: - Gọi 2 HS lên bảng đọc bài : "Điện thoại" và nói những đièu cần ghi nhớ khi nói chuyện điện thoại - GV nhận xét, cho điểm. - GVghi đầu bài lên bảng :Mẹ . - GV đọc mẫu 1 lần. - HS khá đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo. - GV tổ chức cho HS tìm từ ngữ khó đọc, luyện đọc các từ kết hợp giải nghĩa. - HS đọc phần chú giải - HS đọc cá nhân và đồng thanh những từ ngữ khó. - GV hướng dẫn HS cách ngắt nhịp các câu thơ lục bát, ngắt tự nhiên, tránh đọc nhát gừng. -- GV tổ chức cho HS luyện nối tiếp từng câu cho đến hết bài thơ, chú ý ngắt hơi theo nhịp thơ. - 1 HS khá đọc bài. GV sửa. - Các tổ của người lên thi đọc đúng. - HS đọc đoạn 1: ? Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ? - HS đọc đoạn 2 ? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ? - HS đọc cả bài : ? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào ? - HS tự nhẩm bài thơ từ 2 -3 lần. - GV ghi bảng các câu đầu tiên của các dòng thơ, HS lần lượt đọc cho đến khi thuộc cả bài. - Các tổ cử đại diện lên thi đọc thuộc lòng bài thơ. ? Bài thơ này giúp ta hiểu được điều gì? Con thích nhất hình ảnh nào trong bài ? - Dặn HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: