I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn có lời nói của nhân vật
- Làm được bài tập 2 a .( HS khá giỏi làm bài tập 3 )
- Viết đúng, đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết mẫu bài tập chép .
- Bảng viết bài tập .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TẬP CHÉP TIẾT 41 : CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG NGÀY DẠY :3 / 18/ 1 / 2011 TUẦN 21 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn có lời nói của nhân vật - Làm được bài tập 2 a .( HS khá giỏi làm bài tập 3 ) - Viết đúng, đẹp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết mẫu bài tập chép . - Bảng viết bài tập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH A. KIỂM TRA BÀI CŨ : " Mưa bóng mây " - Cả lớp viết bảng con, 3 HS lên bảng viết . dung dăng, chiết cành, tiết kiệm, hiểu biết . - Nhận xét . B. BÀI MỚI : 1 ) Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay, các em sẽ tập chép một đoạn trong bài " Chim Sơn Ca và bông cúc trắng " và làm bài tập - HS nhắc tựa bài . 2 ) Hướng dẫn tập chép : - GV đọc mẫu lần 1 . - 2 HS đọc lại * Nội dung : Nói về cuộc sống của chim sơn ca và bông cúc khi chưa bị nhốt vào lòng . * Nhận xét : - Đoạn này cho biết điều gì về Cúc và Sơn Ca ? ( Cúc và Sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày được tự do . ) - Đoạn chép có những dấu câu nào ? ( dấu phảy, dấu chấm, dấu hai chấm , dấu gạch ngang, dấu chấm than ) - Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s ( ... ) - Nhận xét . Từ khó : Sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống . - HS viết bảng con . - Nhận xét 3 ) HS viết bài : - GV đọc mẫu lần 2 . - HS nhìn bảng viết bài . - HS tự soát lại bài . 4 ) Chấm chữa bài : - GV chấm 5 đến 7 bài . - HS tự chữa lỗi . 5 ) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 2 b )Thi tìm những từ ngữ chỉ vật hay việc ? + Tìm tiếng có vần uôt : M : tuốt lúa . + Tiếng có chứa vần uôc : M : Cái cuốc . - HS đọc yêu cầu bài . - Chia 3 nhóm, các nhóm thi tìm đúng nhanh nhiều từ . - Đại diện các nhóm viết trên bảng lớp, đọc kết quả . - Nhận xét . VD ) . Vần uôt : chải chuốt, tuột tay, muốt. vuốt ve, chuột . Vần uôc : ngọn đuốc, vỉ thuốc, chuốc vạ , ... - 2 HS đọc lại Bài 3 )Giải các câu đố sau :( HS khá, giỏi trả lời ) Tiếng có vần uot hay uôc ? Có sắc để uống hoặc tiêm . Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài . ( là tiếng gì ? ) + HS đọc yêu cầu bài . + Lớp giải vào vở , HS lên bảng giải . + Nhận xét . VD ) ( Thuốc - thuộc) - HS đọc lại . C. CỦNG CỐ : - GV nhận xét bài viết . - 2 HS lên bảng viết lại những chữ đã viết sai . - 2HS đọc lại lời giải Bt 2. + Nhận xét - Liên hệ giáo dục : D. DẶN DÒ : - Xem lại bài , những em chưa đạt về viết lại bài . - Xem trước bài " Sân chim " - Nhận xét tiết học . / . - HS viết bảng con và bảng lớp. - HS nhắc tựa bài . - HS chú ý - HS đọc lại . - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS nêu - Nhận xét - HS viết bảng con - Nhận xét . - HS chú ý - HS viết bài . - HS tự soát lại bài . - HS chữa lỗi - HS đọc yêu cầu bài - HS giải - Nhận xét - 2 HS đọc lại - HS đọc yêu cầu bài . - HS giải bài tập - Nhận xét - HS đọc lại - HS viết - HS nêu . - Nhận xét .
Tài liệu đính kèm: