I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi .
- Làm được bài tập 2 ; bài tập 3 a , Bài tập 4a
- Viết đúng, đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết mẫu bài tập chép .
- Bảng viết bài tập .
TẬP CHÉP TIẾT 21 : BÀ CHÁU NGÀY DẠY : 3 / 1 / 11 / 2011 TUẦN 11 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi . - Làm được bài tập 2 ; bài tập 3 a , Bài tập 4a - Viết đúng, đẹp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết mẫu bài tập chép . - Bảng viết bài tập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH A. KIỂM TRA BÀI CŨ : " Ông và cháu " - Cả lớp viết bảng con, 3 HS lên bảng viết . Con ông , công lao, hoan hô , thủ thỉ - Nhận xét . B. BÀI MỚI : 1 ) Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả hôm nay, các em sẽ tập chép một đoạn trong bài " Bà cháu " và làm bài tập - HS nhắc tựa bài . 2 ) Hướng dẫn tập chép : - GV đọc mẫu lần 1 . - 2 HS đọc lại * Nội dung : Ba bà cháu được sum họp . * Từ ngữ : màu nhiệm . * Nhận xét : - Tìm lời nói 2 anh em trong bài chính tả ? ( Chúng cháu chỉ cần bà sống lại ) - Lời nói ấy được viết dấu câu nào ? ( ... trong ngoặc kép , viết sau dâu 2 chấm ) Từ khó : Màu nhiệm , ruộng vườn , móm mém , dang tay - HS viết bảng con . - Nhận xét 3 ) HS viết bài : - GV đọc mẫu lần 2 . - HS nhìn bảng viết bài . - HS tự soát lại bài . 4 ) Chấm chữa bài : - GV chấm 5 đến 7 bài . - HS tự chữa lỗi . 5 ) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 2 Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây . i ê e ư ơ a u ô o g gừ gờ gh ghé - HS đọc yêu cầu bài . * GV giảng : Tìm các tiếng có nghĩa ( có thể kèm với dấu thanh ) điền vào các ô tróng trong bảng . - 2 em cùng bàn thảo luận . - Vài HS lên bảng giải . - Nhận xét . Bài 3 ) Rút ra từ nhận xét ở bài tập trên . - HS đọc yêu cầu bài a ) Trước những chữ cái nào em chỉ viết gh mà không viết g ? b ) Trước những chữ cái nào , viết g mà không viết gh ? - GV nêu từng câu hỏi , HS nhìn kết quả bài làm trên bảng trả lời ( bài 2 ) - Nhận xét : a ) Viết gh : i , ê , e . b ) Viết g : a, ă , â, o, ô, u , ư . * GV nêu quy tắc chính tả : gh + i , e , ê . g + các chữ còn lại . Bài 4 ) Điền s hay x ? - HS đọc yêu cầu bài . - HS làm bài tập . 1 HS lên bảng . - Nhận xét . Nước sôi , ăn xôi , cây xoan , siêng năng . - HS đọc lại . C. CỦNG CỐ : - 2 HS lên bảng viết lại những chữ đã viết sai . + Nhận xét - Liên hệ giáo dục : D. DẶN DÒ : - Xem lại bài , những em chưa đạt về viết lại bài . - Xem trước bài " Cây xoài của ông em " - Nhận xét tiết học . / . - HS viết bảng con và bảng lớp. - HS nhắc tựa bài . - HS chú ý - HS đọc lại . - HS trả lời - HS trả lời - HS nêu - HS viết bảng con - Nhận xét . - HS chú ý - HS viết bài . - HS tự soát lại bài . - HS chữa lỗi - HS đọc yêu cầu bài - HS chú ý - HS thảo luận - HS giải bài tập - HS đọc lại bài giải . - HS đọc yêu cầu . - HS giải bài tập - Nhận xét . - HS đọc yêu cầu bài . - HS viết . - Nhận xét - HS viết - Nhận xét .
Tài liệu đính kèm: