Giáo án phụ đạo học sinh lớp 2

Giáo án phụ đạo học sinh lớp 2

Luyện Tiếng Việt:

I. Khoanh vào chữ ghi từ và câu đúng:

1. Từ chỉ sự vật:

a. bàn b. học sinh c. quạt d. quay đ. thổi e. nói

g. xoài h. chó i. viết k. bút n. học m. bé

2. Từ chỉ hoạt động:

a. đọc b. cười c. cô giáo d. giảng đ. bố mẹ e. viết

3. Câu theo kiểu Ai ( Cái gì, con gì ) là gì ?

a. Bố em rửa xe máy.

b. Bố em là công nhân xây dựng.

c. Cái quạt quay tít.

d. Cái quạt này là quạt điện cơ.

đ. Con chim này là chim họa mi.

e. Con chim hót lứu lo.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 1439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phụ đạo học sinh lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Tiếng Việt: 	
I. Khoanh vào chữ ghi từ và câu đúng:
1. Từ chỉ sự vật:
a. bàn b. học sinh c. quạt d. quay đ. thổi e. nói
g. xoài h. chó i. viết k. bút n. học m. bé
2. Từ chỉ hoạt động:
a. đọc b. cười c. cô giáo d. giảng đ. bố mẹ e. viết
3. Câu theo kiểu Ai ( Cái gì, con gì ) là gì ?
a. Bố em rửa xe máy.
b. Bố em là công nhân xây dựng.
c. Cái quạt quay tít.
d. Cái quạt này là quạt điện cơ.
đ. Con chim này là chim họa mi.
e. Con chim hót lứu lo.
II. Làm các bài tập sau:
1. Tìm và sửa lỗi sai trong đoạn văn sau:
 Cô giáo lớp một của em tên là Nguyễn thị hiên. Cô rất yêu thương học xinh. Em nhớ nhất ngày đầu tiên đến trường, em còn bỡ ngỡ không dám vào lớp, cô ôm em vào lòng, soa đầu em giúp em tự tin hơn. Lúc đó em chưa biết đọc, chưa biết viết cô đã hướng dẫn em đọc, cầm tay em tập viết. Tỏ lòng biết ơn cô, em đã cố gắng học thật tốt, sứng đáng là con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.
2. Viết lời của em trong các tình huống sau:
a. Em mải chơi quên làm bài tập cô ra.
........................................................................................................................................
b. Bạn hướng dẫn em làm bài toán khó.
........................................................................................................................................
3. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy trong đoạn văn dưới đây.
 Từ sáng sớm Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn bách thú Hai chị em mặc quần áo đẹp hớn hở chạy xuống cầu thang Ngoài đường người và xe đi lại như mắc cửi Trong vườn thú trẻ em chạy nhảy tung tăng.
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Toán: 	
I. Khoanh và chữ ghi kết quả đúng:
1. Số liền sau số 34 là:
a. 33 b. 35 c. 36
2. Số liền trước số 49 là :
a. 50 b. 48 c. 47
3. Số ở giữa số 34 và 36 là :
a. 33 b. 37 c. 35
4. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8.
a. 71 b. 17 c. 80
5. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1.
a. 11 b. 1 c. 10
II. Làm các bài tập sau :
1. Điền dấu , =
a. 34 ...... 24 + 10 b. 2 + 3 + 5 ....... 2 + 3 + 4
2. Bạn Nam cao 13 dm, bạn Hà cao hơn bạn Nam 3 dm. Hỏi bạn Hà cao mấy Đề xi mét ?
 Tóm tắt :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài giải : 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Đọc tên hình tam giác : A B
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
 D E C
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Tiếng Việt: 
1. Đọc bài Người thầy cũ ( trang 88 ) sách giáo khoa.
2. Khoanh vào chữ ghi câu trả lời đúng:
Câu 1: Bố dũng đến trường để làm gì ?
Để tìm gặp Dũng.
Để gặp thầy giáo cũ của mình.
Để tìm lớp học của con
Câu 2: Cử chỉ nào của bố Dũng thể hiện sự kính trọng thầy giáo cũ ?
 a. Đứng nghiêm, giơ tay chào thầy.
 b. Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
 c. Cúi người, khoanh tay chào thầy.
Câu 3: Việc làm nào khiến Dũng xúc động ? 
 a. Bố rất lễ phép với thầy giáo cũ.
 b. Bố mắc lỗi, không bị thầy phạt nhưng bố vẫn nhận đó là hình phạt mà nhớ mãi 
 để không bao giờ mắc lại nữa.
Câu 4: Câu : Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ. Thuộc mẫu câu gì ?
 a. Câu theo mẫu Ai- là gì?
 b. Câu theo mẫu Ai – làm gì ?
Câu 5: Trong câu 4 đâu là từ chỉ hoạt động.
 a. Chú, thầy giáo
 b. tìm đến, chào
 c. lớp của con mình
3. Chép lại đoạn 3 bài của bài.
II. Làm các bài tập sau:
 1. Viết lời của em trong các tình huống sau:
 a. Em vội chạy làm một em bé bị ngã.
 ...........................................................................................................................
 b. Em quên giấy kiểm tra, bạn cho em mượn.
 ..........................................................................................................................
 c. Em không hiểu bài, bạn đã hướng dẫn cho em làm.
 ..........................................................................................................................
 d. Em quên trả sách chuyện đúng hẹn cho bạn
 ..........................................................................................................................
Viết lời mời, nhờ, yêu cầu ( đề nghị ) trong các tình huống sau:
a. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 /11, em nhờ mẹ mua cho em một tấm
 bưu thiếp để chúc mừng thầy cô giáo.
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
 b. Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam, em mời các bạn lên hát ( hoặc múa, đọc 
 thơ, kể chuyện )
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
c. Em đang làm bài, bạn bên cạnh làm việc riêng và nói chuyện em yêu cầu 
 hoặc đề nghị bạn giữ trật tự.
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
 3. Đặt 3 câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
 4. Đặt 3 câu nói về hoạt động của học sinh.
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Toán: 	
I. Khoanh vào các chữ ghi kết quả đúng:
1. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 1 1 b. 10 c. 99
2. Số bé nhất có một chữ số là:
a. 9 b. 1 c. 0
3. Số liền sau số 99 là :
a. 89 b. 98 c. 100
4. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
a. 99 b. 98 c. 10
5. Hình vẽ bên có:
- Số hình tam giác:
a. 4 hình b. 5 hình c. 6 hình
- Số hình tứ giác là:
 a. 4 hình b. 5 hình c. 6 hình
II. Giải các bài tập sau:
1. Viết phép trừ có số bị trừ bằng hiệu.
........................................................................................................................................
2. Viết phép cộng có các số hạng bằng tổng.
........................................................................................................................................
3. ( 1 điểm ) Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng.
a. 9 ........ 9 = 18 b. 9 ....... 6 ........ 12 = 3
4. Đặt tính rồi tính:
17 + 26 34 + 16 27 + 15
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Can nhỏ đựng 23 lít nước, can to đựng nhiều hơn can nhỏ 7 lít nước. Hỏi can to dựng được mấy lít nước ?
 Tóm tắt:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Lan cao 14 dm, Việt cao hơn Lan 2 dm. Hỏi Việt cao mấy cm ?
 Tóm tắt:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ... hà Mai nuôi được 39 con vừa trâu, vừa bò, trong đó có 16 con bò. Hỏi nhà Mai nuôi được bao nhiêu con trâu ?
Bài 2 : Dũng có 35 viên bi, Nguyên có 43 viên bi, Dũng muốn có số bi bằng Nguyên thì Dũng phải mua thêm bao nhiêu viên bi nữa ?
Bài 3 : Mai và Hương có 41 que tính, Mai có 19 que tính. Hỏi Hương có bao nhiêu que tính ?
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Tiếng Việt : Tuần 18
I. Khoanh vào chữ ghi câu trả lời đúng :
1. Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) – là gì ?
a. Chị em là học sinh giỏi.
b. Cái cặp này là cập da.
c. Quyển vở này là hiệu Hồng Hà.
d. Mẹ em lau dọn nhà cửa.
2. Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) – làm gì ?
a. Chị em hướng dẫn em học bài.
b. Còi xe máy kêu inh ỏi.
c. Cái quạt này là quạt điện cơ.
d. Con mèo rình bắt con chuột.
3. Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) – thế nào ?
a. Chị em rất xinh.
b. Chị em hát rất hay.
c. Bộ quần áo của em thật đẹp.
d. Con thỏ này rất đẹp.
II. Làm các bài tập sau:
1. Viết lời mời, nhờ, yêu cầu của em trong các tình huống sau:
a. Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, em nhờ bố mua cho em tấm bưu thiếp chúc mừng mẹ.
...............................................................................................................................................
b. Em đang học Toán, bạn bên cạnh lại lấy Mỹ thuật ra vẽ.
..............................................................................................................................................
c. Trong tiết hoạt động tập thể, em mời bạn lên hát (hoặc múa, kể chuyện ............)
..............................................................................................................................................
2. Viết 2-3 câu kể về một bạn trong lớp của em.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Tiếng Việt : Tuần 18 B
A. Đọc mẩu chuyện: Lòng mẹ
 Đêm đã khuya. Mẹ Thắng vẫn cặm cụi làm việc. Chiều nay, trời trở rét. Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học. Chốc chốc, Thắng trở mình, mẹ dừng mũi kim, đắp lại chăn cho Thắng ngủ ngon.
 Nhìn khuôn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng, mẹ thấy vui trong lòng. Tay mẹ đưa mũi kim nhanh hơn. Bên ngoài, tiếng gió bấc rào rào trong vườn chuối.
B. Dựa vào nội dung bài đọc, thực hiện các bài tập sau:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu hỏi sau:
1. Mẹ Thắng ngồi làm việc vào lúc nào ?
a. Vào sớm mùa đông lạnh.
b. Vào một đêm khuya.
c. Vào một ngày trời trở rét.
2. Mẹ Thắng làm gì ?
a. Mẹ cặm cụi vá lại chiếc áo cũ.
b. Mẹ đan lại những chỗ bị tuột của áo len.
c. Mẹ cố may cho xong tấm áo ấm cho Thắng.
3. Vì sao mẹ phải cố gắng may cho xong tấm áo trong đêm ?
a. Vì ngày mai trời trở rét, mẹ muốn Thắng có thêm áo ấm để đi học.
b. Vì ngày mai là ngày khai giảng, mẹ muốn Thắng được mặc áo mới.
c. Vì ngày mai mẹ bận không may được.
4. Vừa làm việc mẹ vừa quan tâm đến giấc ngủ của Thắng như thế nào ?
a. Mẹ chú ý để Thắng không bị muỗi đốt.
b. Mẹ đóng kín cửa để gió rét không lùa vào gường Thắng.
c. Mẹ đắp chăn cho Thắng mỗi khi Thắng trở mình.
5. Vì sao làm việc trong đêm khuya mà mẹ vẫn thấy vui ?
a. Vì mẹ được ngắm khuôn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng.
b. Vì mẹ rất yêu Thắng.
c. Vì cả hai lý do trên.
6. Câu : Mẹ Thắng vẫn cặm cụi làm việc. thuộc mẫu câu gì ?
 a. Ai - là gì ?
 b. Ai – làm gì ?
 c. Ai – như thế nào ?
Câu 2: Tìm và đánh dấu x vào ô trống trước các câu mắc lỗi chính tả:
Ăn kĩ lo lâu. Cày sâu tốt lúa.
Con kiến mà leo cành đa/ Leo phải cành cụt leo ra leo vào.
Lên thác xuống ghềnh.
Thươn người như thể thươn thân.
Ăn chắc mặc bền.
Thức khuya dậy xớm.
Tai làm hàm nhai.
Câu 3: Tìm từ: 
Có tiếng chứa vần iên, chỉ người có phép lạ trong truyện cổ tích: ........................
Có tiếng chưa vần ăt, có nghĩa là cầm tay đưa đi : ..................................
Có tiếng chứa vần et, chỉ một loại bánh để ăn tết : ...................................
Có tiếng chứa vần ât, chỉ động tác ra hiệu đồng ý : .................................
Tên loài cây này có chứa vần au, quả dùng để ăn trầu : ..........................
Câu 4 : Đặt câu:
Câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) – là gì ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) – làm gì ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) – thế nào ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................................Thứ ngày tháng năm
Luyện Tiếng Việt : Tuần 18 B
Câu 1: Hãy điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong bài viết sau:
 Chuyện trên đường
 Sáng nay, trên đường đi học, Lâm gặp một bà cụ già, mái tóc bạc phơ, đứng trên hè phố 
 ( a ) Có lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng không sang được ( b ) Dưới lòng đường ( c ) xe cộ đi lại nườm nượp.
 Lâm nhẹ nhàng đến bên bà cụ và nói:
 - Bà cầm tay cháu ( d ) Cháu sẽ dắt bà sang đường.
 Bà cụ mừng quá ( đ ) run run cầm lấy tay Lâm. Hai bà cháu qua đường. Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường đường cho hai bà cháu.
Câu 2 : Đọc lại mẩu chuyện trên và khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
1. Lâm gặp ai trên đường đi ?
a. Lâm gặp bà ngoại.
b. Lâm gặp một bà cụ già.
c. Lâm gặp bà cụ hỏng mắt.
2. Bà cụ muốn làm gì ?
a. Bà cụ muốn tìm nhà người thân.
b. Bà cụ muốn đi xe buýt.
c. Bà cụ muốn sang bên kia đường.
3. Bạn Lâm có điều gì đáng khen ?
a. Bạn Lâm dắt bà cụ qua đường.
b. Bạn Lâm biết giúp đỡ người già.
c. Cả hai ý trả lời trên đều đúng.
4. Câu : Mái tóc bà cụ bạc phơ được viết theo mẫu câu nào trong ba mẫu câu dưới đây ?
a. Mẫu 1 : Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
b. Mẫu 2 : Ai ( cái gì, con gì ) làm gì ?
c. Mẫu 3 : Ai ( cái gì, con gì ) thế nào ?
5. Câu : Hai bà cháu qua đường được viết theo mẫu câu nào ?
a. Mẫu 1 : Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
b. Mẫu 2 : Ai ( cái gì, con gì ) làm gì ?
c. Mẫu 3 : Ai ( cái gì, con gì ) thế nào ?
Câu 3 : Tìm từ ngữ trong mẫu chuyện trên để xếp vào bảng sau ( mỗi cột 5 từ )
1. Từ chỉ hoạt động
2. Từ chỉ đặc điểm
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái trước lời đáp thích hợp trong các trường hợp sau :
1. Khi bạn muốn mượn quyển truyện em đã đọc xong, em sẽ nói với bạn thế nào ?
a. Lấy mà đọc.
b. Đây, đọc đi.
c. Bạn cứ cầm lấy mà đọc.
2. Em của em bị mất chiếc bút đẹp và rất tiếc, khi đó em sẽ nói gì với em của mình ?
a. Có mỗi cái bút mà cứ tiếc mãi.
b. Thôi đừng có than thở mãi thế, lần sau nhớ cận thận hơn.
c. Đằng nào thì nó cũng bị mất rồi, em đừng buồn nữa, chị em mình sẽ xin mẹ mua cho cái khác.
Câu 4 : Một bạn đang tìm từ ngữ để viết bài văn kể về bà. Em hãy giúp bạn tìm từ ngữ thích hợp trong ô trống điền vào chỗ chấm ở mỗi dòng dưới đây :
a. Khuôn mặt của bà : ........................................................................................................
b. Mái tóc của bà : .............................................................................................................
c. Đôi mắt của bà : ............................................................................................................
d. Nụ cười của bà : ...........................................................................................................
đ. Bàn tay của bà : ............................................................................................................
g. Dáng đi của bà : ...........................................................................................................
h. Tình tình của bà: ..........................................................................................................
Tình cảm của cháu với bà : ..............................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong trinh hoc VNEN(4).doc