Giáo án ôn luyện Toán - Lớp 2 - Tuần 19

Giáo án ôn luyện Toán - Lớp 2 - Tuần 19

Thứ hai Ngày soạn: / /

 Ngày dạy: / /

Toán:

ÔN LUYỆN VỀ: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ

I. Mục tiêu:

- Nhận biết tổng của nhiều số.

- Biết cách tính tổng của nhiều số.

- Giáo dục hs tính cẩn thận.

II. Hoạt động dạy học :

1. Bài mới:

- Hướng dẫn H thực hành làm bài tập.

Bài 1: Tính.

- Gv nêu yêu cầu – hs làm vào vở bài tập.

- Một số H lên bảng.

Bài 2: Tính.

- 1 hs nêu yêu cầu bài tập - lớp làm vở bài tập.

- 2 hs chữa bài trên bảng – gv cùng hs nhận xét.

- Khắc sâu cho hs các bước (đặt tính, tính; lưu ý kẻ vạch ngang, đặt dấu phép tính)

Bài 3: Số ?

- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.

- Gv yêu cầu hs quan sát hình vẽ và tự làm vào vở bài tập.

- Chữa bài (miệng).

- Hs nhận xét các số hạng trong tổng như thế nào với nhau ?

 

doc 44 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn luyện Toán - Lớp 2 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai Ngày soạn:  / / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
I. Mục tiêu: 
Nhận biết tổng của nhiều số.
Biết cách tính tổng của nhiều số.
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Hoạt động dạy học : 
Bài mới:
- Hướng dẫn H thực hành làm bài tập.
Bài 1: Tính.
Gv nêu yêu cầu – hs làm vào vở bài tập.
Một số H lên bảng.
Bài 2: Tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập - lớp làm vở bài tập.
2 hs chữa bài trên bảng – gv cùng hs nhận xét.
Khắc sâu cho hs các bước (đặt tính, tính; lưu ý kẻ vạch ngang, đặt dấu phép tính)
Bài 3: Số ?
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Gv yêu cầu hs quan sát hình vẽ và tự làm vào vở bài tập.
Chữa bài (miệng).
Hs nhận xét các số hạng trong tổng như thế nào với nhau ?
3. Củng cố, dặn dò:
Khắc sâu cho hs các bước (đặt tính, tính; lưu ý kẻ vạch ngang, đặt dấu phép tính)
Về xem lại bài.
_________________________________________________________________
Thứ năm Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  /  
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ: BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiêu:
Nhớ được bảng nhân 2.
Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân 2).
Biết đếm thêm 2.
Giáo dục hs biết vận dụng tính nhân chính xác.	
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng toán lớp 2.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Bài cũ: 
- Một số H đọc thuộc bảng nhân 2
2.Bài mới:
H. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm.
Cho hs tự làm bài rồi chữa bài.
Cả lớp đọc đồng thanh bài 1 một lần.
Bài 2: Giải toán.
1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm.
Vài hs nêu miệng lời giải.
Lớp giải bảng con (chỉ viết phép tính). 1 hs giải bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt cách trình bày.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Hs tự giải vào vở.
Gv theo dõi, hướng dẫn 1 số em chậm.
	Chấm, chữa bài:
Gv chấm 1 số bài của hs.
3. Củng cố, dặn dò:
Hs đọc lại bảng nhân 2 – gv hình thành lại bảng nhân.
Về xem lại bài và học thuộc lòng bảng nhân 2.
___________________________________________________________________
Thứ sáu Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng nhân 2.
Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân 2)
Biết thừa số, tích.
Giáo dục hs biết vận dụng tính nhân chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Gọi 3 – 5 em đọc thuộc bảng nhân 2.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Số ?
H làn bài ở vở bài tập.
một số H lên bảng chữa bài.
Bài 2: Tính (theo mẫu).
Hs viết phép nhân vào vở bài tập rồi tính theo mẫu.
Bài 3: Giải toán.
Cho hs đọc thầm đề toán, nêu tóm tắt bằng lời.
Hs giải bài toán vào vở bài tập.
2 em lên bảng chữa bài. 
Gv nhận xét.
Bài 4: H làm vào vở bài tập.
 - G theo dõi hướng dẫn thêm cho H còn lúng túng.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu).
Hướng dẫn hs dựa vào bảng nhân điền số (tích) vào ô trống.
Gv treo 2 bảng phụ bài 5 - 2H lên bảng chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét giờ học.
TUẦN 20
Thứ hai Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán: 
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG NHÂN 3
I. Mục tiêu:
Lập được bảng nhân 3; Nhớ được bảng nhân 3.
Biết giải toán có một phép nhân(trong bảng nhân 3); Biết đếm thêm 3.
Luyện tính toán nhanh.
Giáo dục H yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: 
Bộ đồ dùng toán 2.
III. Hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ:
3 em lên đọc bảng nhân 2.
2. Bài mới: 
a. Hướng dẫn H ôn luyện bảng nhân 3:
b. Thực hành :
Bài 1: Tính nhẩm.
Hướng dẫn hs sử dụng bảng nhân để nhẩm tích, ghi kết quả vào vở bài tập.. gọi hs đọc từng phép nhân.
Bài 2: Giải toán.
Cho hs tự nêu tóm tắt rồi giải vào vở bài tập. 
- 1 em lên bảng chữa bài.
Cả lớp và gv nhận xét.
Bài 3: Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Cho hs đọc dãy số 3, 6, 9, rồi nhận xét đặc điểm dãy số: Mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng với 3, như vậy sẽ tìm được từng số thích hợp ở mỗi ô trống để có dãy số: 3, 6, 9, , 30
Cho 3 – 5 em đếm thêm 3 (từ 3 đến 30) rồi đếm bớt 3 (từ 30 đến 3).
3. Củng cố, dặn dò: 
3 em đọc thuộc lòng bảng nhân 3. 
Về học thuộc bảng nhân 3 và thực hành bảng nhân 3.
___________________________________________________________________
Thứ năm Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  /.
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG NHÂN 4
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng nhân 4.
Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
Biết giải toán có một phép nhân(trong bảng nhân 4)
Giáo dục H tính chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài mới:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1a: Tính nhẩm.
h nhẩm kết quả, ghi vào vở bài tập.
Một số H nêu kết quả trước lớp. g nhận xét, ghi bảng.
G yêu cầu H nhận xét mối quan hệ giữa 2 phép tính cùng cột ở ý b.
Bài 2: Tính ( theo mẫu) :
 H nhắc lại cách thực hiện bài tập.
 - H làm bài tập ở vở bài tập.
Bài 3: Bài toán.
1 em đọc đề toán – lớp đọc thầm.
Gv tóm tắt:	 	1 hs: 4 quyển sách.
5 hs: ? quyển sách.
Hs làm bài vào vở bài tập.
Gv chấm bài ½ lớp – 1 em lên bảng chữa bài.
Gv nhận xét, chốt cách trình bày và chọn phép tính. 
2. Củng cố, dặn dò:
Phép nhân có tính chất gì ? Cho ví dụ ?
Về học thuộc bảng nhân 2, 3, 4.
___________________________________________________________________
Thứ sáu Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG NHÂN 5
I. Mục tiêu:
Lập được bảng nhân 5; Nhớ được bảng nhân 5.
Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân 5);Biết đếm thêm 5.
Rèn cho hs tính toán nhanh,
Giáo dục H tính chính xác.
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng toán.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm.
Gv nêu lần lượt các phép tính.
Hs nhẩm miệng và nêu kết quả.
Bài 2: Giải toán.
1 em đọc đề toán - lớp đọc thầm.
Gv hướng dẫn cách tóm tắt và giải.
Vài em nêu tóm tắt – gv ghi bảng:
Tóm tắt: 	1 tuần : 5 ngày.
4 tuần : ? ngày.
Hs giải vở bài tập và đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.
1 em trình bày bảng lớp – gv cùng hs nhận xét, chốt cách giải.
Bài 3: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
1 em nêu đặc điểm của dãy số: Số sau hơn số trước 5 đơn vị.
Từng hs nêu lần lượt từng số thích hợp cần điền.
3 – 5 em đếm lại cả dãy số.
2. Củng cố, dặn dò:
Đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
Về làm các bài tập vở bài tập
TUẦN 21
Thứ hai Ngày soạn: /  /  
 Ngày dạy: ... / ... / ......
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG NHÂN 5 (tt)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng nhân 5.
Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trư trong trường hợp đơn giản.
Biết giải toán có một phép nhân(trong bảng nhân 5).
Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
Luyện tính toán chính xác.
II. Hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ:
Đọc bảng nhân 5 ( 4 em).
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
Gv nêu yêu cầu và các phép tính.
Hs thi đua nhẩm.
	Chốt: tính chất giao hoán của phép nhân.
Bài 2: Tính (theo mẫu).
Hs quan sát, nhận xét mẫu.
H làm bài tập ở vở bài tập.
2 em trình bày bảng lớp.
	Gv nhận xét.
Bài 3: Giải toán.
1 em đọc đề toán, lớp đọc thầm.
Gv cùng hs tóm tắt.
H giải vào vở bài tập.
1 em lên bảng chữa bài – vài em nêu miệng.
Bài 4: Giải bài toán.
 - Thực hiện tương tự bài 3.
 Chốt: Cách chọn phép tính và cách trình bày, chú ý tên đơn vị.
Bài 5: Số ?
 - H điền số thích hợp vào chỗ chấm, giải thích quy luật điền số.
3. Củng cố, dặn dò:
Cả lớp đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
về ôn lại các bảng nhân đã học.
___________________________________________________________________
Thứ năm Ngày soạn:  /  /
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG CHIA 2,3,4,5
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.
 - Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.
 - Biết giải toán có một phép nhân.
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc.
 - Giáo dục H tính nhanh nhẹn, chính xác
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
1 số hs đọc thuộc lòng bảng nhân.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Vài em nêu miệng – thi đua.
Gv nhận xét,tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Gv kẻ sẵn – 2 nhóm hs thi đua.
Lớp quan sát, nhận xét.
Bài 3: Tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Vài em nhắc lại cách thực hiện.
Lớp làm vở bài tập.
2 em lên bảng trình bày.
Chữa bài.
	Chốt: Thực hiện phép nhân trước, cộng trừ sau.
Bài 4: Giải toán.
1 hs đọc đề - lớp đọc thầm.
Hs tự giải vào vở - 1 em lên bảng chữa bài.
	Chốt: Chọn phép tính đúng – tên đơn vị ở kết quả - chuyển phép cộng thành phép nhân.
Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc.
Hs tự làm vào vở bài tập - gv chấm 5 đến 7 bài.
Chữa bài: hs nêu miệng .
3. Củng cố, dặn dò:
Khắc sâu cách thực hiện phép tính. Về ôn lại các bảng nhân. 
Thứ sáu Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ BẢNG CHIA 2,3,4,5 (tt)
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.
 - Biết thừa số, tích.
 - Biết giải toán có một phép nhân.
 - Giáo dục H tính nhanh nhẹn, chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
Gv nêu yêu cầu và phép tính .
Hs thi đua nhẩm miệng.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
1 hs nêu yêu cầu (gv đã kẻ sẵn trên bảng).
Vài em nêu cách tìm tích.
Gv tổ chức cho hs chơi tiếp sức.
Gv nhận xét.
Bài 3 (cột 1): > < = ?
Gv nêu yêu cầu.
lớp làm vào vở bài tập – gv nhận xét, chữa bài.
Vài em nhắc lại cách làm.
	Chốt: 2 cách so sánh tích: +Tính tích rồi so sánh 2 tích với nhau; + So sánh lần lượt từng thừa số. 
Bài 4: Giải toán.
1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm.
Gv cùng hs tóm tắt - giải vào vở bài tập.
1 hs lên bảng chữa bài - lớp nhận xét, đối chiếu bài.
Bài 5: Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc.
 - H thực hiện ở vở bài tập.
 - G theo dõi, hướng dẫn thêm.
3. Củng cố, dặn dò:
 - Một số H đọc thuộc bảng nhân 2,3,4,5.
Nhắc hs vận dụng bảng nhân vào làm tính.
Về làm bài tập vở bài tập và ôn lại bảng nhân.
TUẦN 22
Thứ hai Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  /  
Toán:
CHỮA BÀI KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
Bảng nhân 2,3,4,5.
Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
Giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân.
Giáo d ... / 
 Ngày dạy:  / / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000(tt)
I. Mục tiêu:
Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
Ôn tập về 1/5, về chu vi hình tam giác và giải bài toán.
Rèn kĩ năng tính toán.
Giáo dục H tính chính xác.
II. Lên lớp:
1. Bài cũ:
Nêu các bước làm tính cộng (không nhớ).
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Lớp làm vào vở bài tập.	
Lần lượt 5 em lên bảng làm: 	
Gv nhận xét - Vài hs nhắc lại cách thực hiện.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Hs tự đặt tính và tính vào vở BT.
3 em lên bảng chữa bài.
Bài 3: Khoanh vào 1/5 số bông hoa .
Hs quan sát và thực hiện vào vở bài tập nêu kết quả 
Bài 4: Bài toán.
Hs tự giải bài vào vở bài tập 
1H lên bảng chữa bài.
Bài 5(K-G): Tính chu vi hình tam giác ABC.
1 số em nêu cách tìm chu vi hình tam giác.
Gv thu chấm bài 8 em.
1 em lên bảng chữa bài.
 - Gv nhận xét, chốt kiến thức cơ bản.
3. Củng cố, dặn dò:
Khắc sâu cho hs cách cộng. Về làm các bài tập vở bài tập.
___________________________________________________________________
Thứ năm Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. Mục tiêu:
Luyện kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
Luyện kĩ năng tính nhẩm.
Luyện vẽ hình.
Giáo dục H tính chính xác.
II. Lên lớp:
1. Bài cũ:
 hs nhắc lại cách thực hiện phép côngj và phèp trừ không nhớ trong phạm vi 1000
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập ôn luyện:
Bài 1: Tính.
H làm vào vở bài tập.
2H lên bảng chữa bài.
*	Chốt: Nội dung vừa ôn.
Bài 2: Tính.
H làm vào vở bài tập.
2H lên bảng chữa bài.
*	Chốt: Nội dung vừa ôn.
Bài 3: Tính nhẩm.
Hs tính nhẩm rồi viết kết quả vào vở BT.
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
hs làm vào vở bài tập.
Gv nhận xét, chữa từng bài trên bảng lớp.
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu.
Gv hướng dẫn – hs vẽ vào vở bài tập.
Bài 6: (K-G) Bài 196/34 Toán nâng cao.
Hlàm vào vở ôn luyện.
G chấm bài 1h lên bảng chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
Gọi 1 số em nhắc lại cách đặt tính rồi tính cộng.
___________________________________________________________________
Thứ sáu Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ:TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu:
Giúp hs nhận biết:
Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
Nhận biết 1 số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng ( là các loại giấy bạc trong phạm vi 1000).
Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị (mệnh giá) của các loại giấy bạc 
Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
Giáo dục H yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: G máy chiếu hình ảnh các loại giấy bạc.
III. Lên lớp: 
1. Bài mới:
a. HD Hs thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hs làm vào vở bài tập.
Nêu miệng kết quả.
Bài 2: Đánh dấu nhân vào chú lơn có ít tiền nhất.
Hs tự làm bài và chữa bài.
Bài 3: Tính.
H làm bài vào vở BT, H nêu kết quả.
G nhận xét,chốt kết quả đúng.
Bài 4: nối theo mấu để có tổng là 1000
H thực hiện vào vở bài tập.
Nêu miệng kết quả.
Bài 5: (K- G) Bài 207/35 Toán nâng cao.
G hướng dẫn cách làm bài.
H làm bài vào vở ôn luyện.
G chấm vở chữa bài.
Có 10 cách đổi tiền: ....
3. Củng cố, dặn dò:
Hs nhắc lại các loại tiền (giấy bạc) trong phạm vi 1000.
Về tìm hiểu thêm về tiền Việt Nam.
TUẦN 32
Thứ hai Ngày soạn: /  /  
 Ngày dạy:  /  /  
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu:
Biết sử dụng các loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Biết làm các phép tính cộng, trừ các số có đơn vị là đồng.
Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
Giáo dục H yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
Giấy bạc.
1. Bài cũ:
Gv đưa ra 1 số tờ giấy bạc – hs nhận biết.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập ở vở bài tập:
Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền.
Gv yêu cầu hs nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào ?
Thực hiện phép tính cộng giá trị các tờ giấy bạc cho trong các túi. Trả lời lần lượt các câu hỏi của bài toán.
Chẳng hạn: Túi a có 800 đồng.
Bài 2: Bài toán.
Hs đọc và tự tóm tắt bài toán.
Lựa chọn phép tính và giải bài vào vở.
Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống ( theo mẫu).
Hướng dẫn hs đọc kỹ bảng để thấy trong mỗi trường hợp:
An có bao nhiêu tiền? (Thể hiện ở cột “An đưa người bán rau”).
An tiêu hết bao nhiêu ? (Thể hiện ở cột “An mua hết rau”).
Vậy An còn lại bao nhiêu tiền ? (Thể hiện ở cột “Số tiền trả lại”).
Làm các phép tính tương ứng.
Nêu số thích hợp với mỗi ô trống.
3. Củng cố, dặn dò:
1 số em nêu lại 1 số đặc điểm của các tờ giấy bạc vừa học.
Về làm các bài tập vở bài tập.
___________________________________________________________________
Thứ năm Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
Biết cộng, trừ (không nhớ) có ba chữ số.
Biết tìm số hạng, số bị trừ.
Biết quan hệ giữa đơn vị đo độ dài thông dụng.
Giáo dục H tính chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 1 em lên bảng chữa bài 4 (sgk - 166)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn làm bài tậpở vở bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Lớp làm bảng con.
Gv nhận xét, chữa bài trên bảng con.
Chốt các bước thực hiện.
Bài 2: Tìm X.
1 hs nêu yêu cầu và nội dung bài tập.
Hs tự làm vào vở.
Gv chốt cách thực hiện, cách trình bày.
Bài 3: Điền dấu.
Hs thực hiện tương tự bài 2 vào vở bài tập.
Chốt: Nhẩm bước trung gian rồi điền dấu vào.
3. Củng cố, dặn dò:
Gv khắc sâu cách tìm X, điền dấu, đặt tính và tính.
TUẦN 33
Thứ hai Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  /
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000.
I. Mục tiêu:
Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
Biết đếm thêm một số đơn vị trong trừng hợp đơn giản.
Biết so sánh các số có ba chữ số.
Nhận biết số bé nhất, lớn nhất có ba chữ số.
Rèn kĩ năng đọc, viết số chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Chữa bài kiểm tra.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn làm bài tậpở vở bài tập:
Bài 1: Viết các số.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Gv đọc – hs viết bảng con.
Vài hs nhắc lại số ở bảng – 2 hs thi đua viết bảng lớp:
915, 695, 714, 524, 101, 250, 371, 900, 119, 555.
Bài 2Số ?
Gv kẻ sẵn lên bảng – hs nêu yêu cầu.
3 hs thi đua điền - lớp quan sát, nhận xét. 
Hs nêu quy luật của dãy số.
Bài 4: >,<,=.
1 hs nêu yêu cầu bài tập – gv ghi bảng.
Gọi hs nêu kết quả
Bài 5: Viết các số.
Cho hs tự làm bài vào vở.
Khắc sâu cho hs số lớn nhất, bé nhất có 1, 2, 3 chữ số.
Số liền trước, liền sau hơn kém nhau 1 đơn vị.
3. Củng cố, dặn dò:
?	Tìm số tự nhiên lớn nhất ?
Về làm các bài tập vở bài tập.
___________________________________________________________________
Thứ năm Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  /  / 
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo).
I. Mục tiêu:
Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số.
Biết giải toán về ít hơn.
Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
1 hs lên bảng làm bài tập 4.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập ở vở bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
Tính nhẩm rồi ghi kết quả tính vào vở.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Hs tự đặt tính rồi tính vào vở.
1 số em lên chữa bài để củng cố cách đặt tính và tính.
Bài 3: Giải toán.
Hs tự làm bài.
1 em lên bảng chữa bài.
Bài 5: Tìm X.
Cho hs tự làm – 2 em lên chữa bài.
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết, cách tìm số hạng chưa biết.
3. Củng cố, dặn dò:
1 số em nhắc lại cách đặt tính và tính, tìm X.
Về làm các bài tập vở bài tập.
___________________________________________________________________
Thứ sáu Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy: /  / 
Toán:
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
Biết tính giá trị của biểu thức có hai dâu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
Biết tìm số bị chia ,tích.
Biết giải bài toán có một phép nhân.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 2 hs lên bảng làm bài: X – 31 = 44	X + 44 = 78
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Hs thi đua nêu miệng kết quả nhẩm.
Gv cùng hs nhận xét.
Bài 2 : Tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập – gv ghi các phép tính lên bảng.
Hs làm bài vào vở - 1 số em chữa bài bảng lớp.
Gv chốt lại cách thực hiện.
Bài 3: Giải toán.
1 hs đọc đề toán – Hs tự làm bài.
1 em lên bảng chữa bài.
Bài 5: Tìm X.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
2 hs lên bảng làm bài.
Gv nhận xét, chốt cách thực hiện.
3. Củng cố, dặn dò:
1 số em nhắc lại cách đặt tính và tính, tìm X.
Về làm các bài tập vở bài tập.
TUẦN 34
Thứ hai Ngày soạn:  /  / 
 Ngày dạy:  / /
Toán:
ÔN LUYỆN VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học).
Biết giải toán có một phép chia.
Nhận biết một phần mấy của một số.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
2 em lên bảng làm: 
X : 3 = 37	5 x X = 35
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Luyện tập:
Gv hướng dẫn hs làm bài rồi chữa bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
Gọi lần lượt từng em nêu kết quả và nhận xét về đặc điểm của mỗi cột tính. Chẳng hạn: 4 x 9 = 
36 : 4 =
Có một phép nhân (4 x 9 = 36) và một phép chia (36 : 4 = 9). Lấy tích (36) chia cho một thừa số (4) được thương là thừa số kia (9).
Bài 2: Tính.
Gọi một số em lên bảng chữa bài.
Lưu ý: Tính lần lượt từ trái sang phải và trình bày bài như đã quy định.
Ví dụ: 2 x 2 x 3 = 4 x 3 
 = 12
Bài 3: Bài toán.
1 em lên chữa bài.
Bài 4: Hình nào được khoanh vào ¼ số hình vuông ?
Gọi một số em trả lời.
Chẳng hạn: Hình ở phần b có ¼ số hình vuông được khoanh vào.
3. Củng cố, dặn dò:
1 số em nêu lại các dạng toán và cách thực hiện các dạng toán vừa luyện tập.
Về xem lại bài và làm bài vở bài tập.
___________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docOn luyen toan 2 tuan 19202122.doc