I/ MỤC TIÊU:
-Rèn luyện về phép cộng không nhớ trong phạm vi 100
- Rèn tính cẩn thận, nhanh, chính xác
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
RÈN TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: -Rèn luyện về phép cộng không nhớ trong phạm vi 100 - Rèn tính cẩn thận, nhanh, chính xác II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài mới 1.Tính: 68 – 45 + 12 = 47 - 22 + 11 = 59 – 32 + 21 = 2. Điền dấu > < = vào ô trống. 20 cm c 2 dm. 19 cm c 19 dm 60 cm c 5 dm + 1 dm 90 cm c 5 dm + 3 dm 100 cm c 5 dm + 6 dm 3. Mẹ Lan nuôi 45 con vịt. Mẹ Huệ nuôi ít hơn mẹ Lan 13 con vịt. Hỏi mẹ Huệ nuôi được bao nhiêu con vịt? - Hướng dẫn giải. -Chấm bài, nhận xét Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học Kết quả 35 36 48 2. 20 cm = 2 dm. 19 cm > 19 dm 60 cm = 5 dm + 1 dm 90 cm > 5 dm + 3 dm 100 cm < 5 dm + 6 dm 3.Tóm tắt và giải Tóm tắt Mẹ Lan nuôi : 45 con Mẹ Huệ nuôi ít hơn: 13 con Mẹ Huệ :. con ? Bài giải Số con vịt mẹ Huệ nuôi là: 45 – 13 = 32 (con vịt) Đáp số : 32 con vịt THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1 NGƯỜI BẠN MỚI I. MỤC TIÊU: .Nhớ được nội dung câu chuyện. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Luôn chân thành, cởi mở với những người bạn mới. Học sinh làm được bài tập trắc nghiệm trong sách. II CHUẨN BỊ : - GV: Tranh - HS: SGK III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: Nêu vấn đề. Trong cuộc sống, có những người không hoàn thiện, chúng ta cần phải đối xử với họ như thế nào? Đó là nội dung bài hôm nay của chúng ta. GV ghi bảng tựa bài b . Các hoạt động : (30’) * Hoạt động 1: Luyện đọc: Thầy đọc mẫu Giới thiệu về nhân vật . - Gọi một học sinh đọc bài: - Học sinh đọc thầm bài . - Gọi học sinh đọc lại câu chuyện. * Hoạt động 2 : Làm bài tập: - Đọc bài tập - Học sinh đọc thầm và làm vào vở . Chấm và nhận xét bài a) – ý 1 b) – ý 2 c) – ý 1 d) - ý 1 e) - ý 1 g) - ý 2 3.Củng cố- dặn dò: Câu chuyện giúp con biết được gì? - HS đọc lại tựa bài - Hoạt động lớp - Cả lớp lắng nghe. - Lớp theo dõi trong SGK - 3 hs đọc . - 1hs lên bảng. Luôn luôn đối xử tốt, thân thiện với các bạn mới, và các bạn bị khuyết tật. RÈN TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Rèn luyện về phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 -Rèn luyện về tính nhanh nhẹn chính xác. II\CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -Giaó viên nêu yêu cầu ôn tập. -Ôn phép công có nhớ dạng 26 + 4 . 36 + 24 1.Tính 23 + 7 42 + 8 34 + 6 33 + 27 52 + 18 44 + 26 2.Ghi Đ – S vào ô trống . c 47 + 3 = 40 c 28 + 2 = 30 c 66 + 4 = 60 54 + 6 = 50 c 35 + 5 = 40 c 84 + 6 > 90 c 3.Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm. 3 ...... + 5 ...... = 8 dm 10 cm + ...... cm = 2 dm 40 ...... + 50 cm = 9 ...... 50 cm + ...... cm = 10 ...... 4.Một sợi dây dài 10 dm, người ta cắt bớt đi 3 dm. Tính độ dài còn lại của sợi dây ? -Chấm bài nhận xét. Củng cố dặn dò: Về nhà làm thêm bài tập -Hs đọc đề,làm bài -Nhận xét -Hs đọc đề, làm bài -Học sinh làm bài 3 dm + 5 dm = 8 dm 10 cm + 10 cm = 2 dm 40 cm + 50 cm = 9 dm 50 cm + 50 cm = 10 dm 4. Tóm tắt , bài giải. Độ dài còn lại của sợi dây la: - 3 = 7(dm) Đáp số : 7 dm GIÚP EM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ Phân biệt ng/ngh, ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã MỤC TIÊU - Giúp HS phân biệt ng/ngh, ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã. - Nhận biết được các hình vẽ trong bài tập - Biết điền đúng các từ ngữ đúng chính tả II. CHUẨN BỊ - GV: bảng phụ - HS: Vở bài tập III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 1. Bài cũ - GV kiểm tra vở 2. Bài mới a.Giới thiệu bài : (1’) Nêu vấn đề b. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài tập 1: Nhìn tranh, điền vào chỗ trống ng hay ngh? Yêu cầu HS quan sát tranh Yêu cầu HS điền: củ .ệ bắp .ô ủ say GV Nhận xét Bài tập 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Yêu cầu hs làm bài vào VBT Gọi 2 HS trả lời. Bài tập 3: Viết tiếp vào chỗ trống: Gọi 2 HS lên bảng làm và cả lớp làm vào VBT Chữa bài Bài tập 4: Điền vào chỗ trống chật hay trật? . chội, tự, cứng, bắn .. Giáo viên nhận xét và chưa bài Bài tập 5: Điền vào chỗ trống ch hay tr, rồi giải đố. Yêu cầu HS làm bài và giải đố + chân, trắng + Giải đố: Con cò Bài tập 6: Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Yêu cầu HS nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm vào vở bài tập. sau đó mời 2 HS trả lời. - GV nhận xét Bài tập 7: Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng.( HSK_G) Gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét và chữa bài. 4. Cũng cố- dặn dò - nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài. -HS để sách vở lên bàn. HS đọc yêu cầu và quan sát tranh HS làm bài. HS làm bài Học sinh trả lời: nghiêng ngửa, ngủ. HS lên bảng làm HS đối chiếu bài làm của mình. 1HS điền 2 từ đầu 1HS khác điền 2 từ sau HS khác nhận xét 1 HS đọc yêu cầu Hs làm bài vào VBT HS nêu yêu cầu BT6. Cả lớp làm vào vở bài tập. 2 HS trình bày bài làm của mình. Cả lớp theo dõi. - 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở bài tập. Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 RÈN ĐỌC BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Trả lời laị được các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Đọc rõ ràng, rành mạch. II.Phương tiện dạy học: - GV: SGK - HS: SGK, vở III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Khởi động B.Bài mới * Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài - GV cho HS đọc nối tiếp đoạn + Đoạn 1: Từ đầu.cha nghe về bạn của con - Nêu những từ cần luyện đọc + Đoạn 2: Tiếp..cha vẫn lo cho con +Đoạn 3 :Tiếpnhưng cha vẫn lo cho con +Đoạn 4:Đoạn còn lại - Yêu cầu học sinh đọc bài theo nhóm đôi - GV sửa cho HS cách đọc. - GV chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc. -GV nhận xét. * Hoạt động 2: - GV cho HS ghi lại các câu trả lời các câu hỏi vào vở tiếng việt chiều - GV thu vở chấm, nhận xét C.Củng cố, dặn dò: - Gv dặn học sinh về luyện đọc. - Hát - HS lắng nghe - Hs đọc - HS đọc - HS đọc nhóm đôi - Một vài nhóm thi đọc - HS ghi lại các câu trả lời - HS lắng nghe. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: - Học sinh có kĩ năng phân biệt các âm tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã ; ng/ngh. - Biết làm được bài tập 3,4. II CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, bài tập 1,2 chép sẵn ra bảng phụ. - HS: VBTTH III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 1. Bài cũ (3’) - Kiểm tra sách vở của học sinh. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài: - Trong quá trình viết chính tả. chúng ta thường không phân biệt được các âm âm tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã ; ng/ngh.. Bài học hôm nay cô sẽ giúp các em phân biệt các âm và các vần trên. Cô cũng sẽ hướng dẫn các em tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. b .Các hoạt động : 28’) * Hoạt động 1: Làm bài tập 1,2. * Bài tập 1: Điền vào chỗ trống: a.) trhoặc ch Mười quả .ứng òn Mẹ gà ấp ủ Mười quả .ú gà con Hôm nay ra đủ. b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Hs làm bài vào vở. Gọi hs lên bảng thi đua. - Nhận xét * Bài tập 2 : Điền chữ : ng hoặc ngh. - Nhận xét * Hoạt động 2: Làm bài tập 3,4. *Bài tập 3 : Nối đúng đế tạo câu theo mẫu: - Bài gồm các cột nào? - Đọc các cột . Nhận xét – chữa bài. Tuyên dương nhóm đọc đúng. - Các câu trên thuộc mẫu câu nào? * Bài tập 4: Viết tên 5 loài hoa theo thứ tự bảng chữ cái. d. Củng cố:(2’) - Nhận xét giờ học . - Gọi hs nêu thêm các câu văn thuộc kiểu câu Ai là gì? -- HS nêu - HS đọc đề bài. - Lớp làm vở - 1 học sinh lên bảng. - 2 hs lên bảng thi đua làm bài. HS đọc đề bài. - Lớp làm vở - 1 học sinh lên bảng. HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm đứng lên báo cáo kết quả, - Nhận xét – chữa bài. - HS đọc đề bài. - Lớp làm vở - 2 học sinh lên bảng thi đua bằng trò chơi ai nhanh hơn? - Nhận xét – chữa bài. THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1 I. MỤC TIÊU: - Ôn tập các phép cộng các số tròn chục. II .CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, bảng chữ, số. HS: SBTTH III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (3’ - GV cho HS đọc bảng cộng các sô tròn chục. 2. Bài mới: a.Giới thiệu: (1’) - Giới thiệu trực tiếp. b .Luyện tập: 28’) * Bài 1 : Tính nhẩm Gọi hs đọc đề bài . Bài 2: Đặt tính rồi tính : Gọi hs đọc đề bài . - Bài 3: Hs đọc đề bài . - Khi mẹ trồng thêm 18 cây thì số cây trong vườn như thế nào ? - Tìm số cây cam trong vườn bằng phép tính gì ? - Bài 4 Viết vào chỗ chấm d. Củng cố (2’) - Nhận xét giờ học - HS đọc. Hs đọc đề bài. Hs làm vở, - Hs báo cáo kết quả nối tiếp Nhận xét sửa bài. - Hs đọc đề bài - HS làm bài - hs lên bảng. Nhận xét sửa bài. - HS nêu đề bài. - Khi mẹ trồng thêm 18 cây thì số cây trong vườn nhiều hơn. - HS đọc đề - 2 đội lên thi đua. - Nhận xét . Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 RÈN CHÍNH TẢ ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : -Ôn tập củng cố các quy tắc viết chính tả - Rèn viết đúng thuộc quy tắc. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOAT ĐỘNG CỦA HS -Giaó viên nêu yêu cầu ôn tập -Luật chính tả ng/ngh. ngoâ ngheâ : -Vì sao viết ngh trong tứ nghe? nghó nghiêng : nghi ngờ : -Ôn cách viết : tr/ch. -Trắng trẻo, chễm chệ, trơn tru. Hướng dẫn nói bài chính tả: Gọi bạn . Củng cố dặn dò:Xem lại bài. -Bảng con -Trước e, eâ, i ng viết thành ngh -Bảng con, 1 em phân tích -Tương tự -Viết bảng con Nhiều em nói LUYỆN VIẾT BÀI TẬP 1-2-3 I. MỤC TIÊU: - Học sinh viết đúng các từ ngữ chỉ sự vật, từ chỉ tên riêng . - Biết cách trình bày và viết đúng một câu văn dài. II .CHUẨN BỊ: - GV: Các từ viết mẫu ra bảng con - HS: Vở III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 1. Bài cũ (3’) - GV kiểm tra SGK 2. Bài mới a. Giới thiệu bài :(1’)trực tiếp. b .Các hoạt động(28’) * Hoạt động 1: Bài tập 1: Luyện viết từ , tên riêng. Treo bảng phụ các từ đã viết. Gọi học sinh đọc. Trong các từ trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao? Bài tập 2: Luyện viết câu: Treo bảng phụ đoạn thơ đã viết. Gọi học sinh đọc. Trong các câu trên từ nào phải viết hoa ? Vì sao? Đoạn thơ có những dấu câu nào? Hướng dẫn học sinh cách viết các câu. Bài tập 2: Luyện viết câu: Treo bảng đoan văn đã viết sẵn. Gọi học sinh đọc. - Đoạn văn gồm mấy cột ? Đó là những cột nào? - Đọc các từ ở cột 1. - Các số ở cột 3 được viết như thế nào? - Ở cột 3 các chữ nào được viết hoa? Hướng dẫn học sinh cách trình bày : Các dấu chấm thẳng cột với nhau. Hết một phần phải xuống dòng. - Nhận xét, chấm một số bài. 3. Củng cố - dặn dò. -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Xem trước bài sau. - Cả lớp lắng nghe - Học sinh viết vào vở. Dê Trắng, Chạy, Đến, Vẫn, Bê vì đó là từ đầu câu và tên riêng. Dấu hai chấm, dấu chấm than. - Học sinh viết vở. - Cả lớp lắng nghe. -Học sinh đọc bài. . - Học sinh viết vở. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 3 I. . MỤC TIÊU: - Biết nghe và nói lại được những điều mà em biết trong truyện « Người bạn mới » - Học sinh khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 6 bức tranh ( BT 2 ) thành một câu chuyện ngắn. II CHUẨN BỊ: - Tranh và ảnh rời, Thẻ chữ có sẵn, Thẻ chữ để ghi. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Để giúp các em biết nói về về bạn nhỏ trong truyện « Người bạn mới ». Chúng ta cùng học bài hôm nay. - Ghi bảng. b .Các hoạt động : 28’) Bài tập 1 : (14’) * Gọi hs đọc đề bài. - Nhận xét, tuyên dương - GV chốt lại. * Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết một câu nói về nội dung trong mỗi câu hỏi. Viết xong dán lên bảng lớp. - GV sửa chữa – nhận xét. c. Củng cố: (2’) - 1hs đứng lên đọc lại các câu trả lời thành một đoạn văn. - Về nhà kể lại câu chuyện . - ĐDDH: Tranh hs đọc đề bài. Thảo luận nhóm đôi. Bằng phương pháp hỏi đáp. Hỏi đáp trước lớp. -Từng nhóm đứng lên trình bày. - Nhận xét hs đứng lên đọc lại nội dung các câu trả lời thành đoạn văn - 1 hs đọc lại. THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: - Ôn tập các phép cộng dạng 9+5 và giải các bài toán có liên quan. II .CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, bảng chữ, số. HS: SBTTH III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (3’ - GV cho HS đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số. 2. Bài mới: a.Giới thiệu: (1’) - Giới thiệu trực tiếp. b .Luyện tập: 28’) * Bài 1 : Tính nhẩm Gọi hs đọc đề bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính : Gọi hs đọc đề bài. Bài 3 : Tính Gọi hs đọc đề bài. Bài 4: Hs đọc đề bài. Tìm số bạn đang tập hát bằng phép tính gì ? - Nhận xét chữa bài. - Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. d. Củng cố (2’) - Nhận xét giờ họ - HS đọc. Hs đọc đề bài. Hs làm vở, - Hs báo cáo kết quả nối tiếp Nhận xét sửa bài. - Hs đọc đề bài - HS làm bài - Hs lên bảng. Hs làm vở, - Hs báo cáo kết quả nối tiếp Nhận xét sửa bài. - HS nêu đề bài. - Phép cộng - Hs lên bảng. lớp làm vở. - HS đọc đề - 2 đội lên thi đua. - Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: