Giáo án môn Toán - Tuần 26 đến tuần 34 - Trường Tiểu học Tường Đa

Giáo án môn Toán - Tuần 26 đến tuần 34 - Trường Tiểu học Tường Đa

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU : Giúp HS:

 - Luyện tìm số bị chia ; giải toán có phép nhân ; độ dài đường gấp khúc, chu vi của hình tam giác, tứ giác.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 13 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán - Tuần 26 đến tuần 34 - Trường Tiểu học Tường Đa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	02/03/10	Tuần : 26
	Ngày dạy :	10/03/10	Tiết : 26
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	- Luyện tìm số bị chia ; giải toán có phép nhân ; độ dài đường gấp khúc, chu vi của hình tam giác, tứ giác. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
20’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn tập : Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Tìm x
- Cho HS làm bảng con.
*Bài 2 : Tính chu vi của hình :
Hình tam giác ABC
Hình tứ giác ABCD.
-Cho HS làm vở.
-GV theo dõi.
-GV nhận xét- Bổ sung.
 * Bài 3 : Có một số quả cam, chia đều vào 5 rổ, mỗi rổ có 5 quả. Hỏi có bao nhiêu quả cam ?
-Cho HS đọc đề bài.
-Chấm 5 vở – nhận xét. 
4.Củng cố – Dặn dò : 
-Dặn HS về xem lại bài tập.
1/
- HS làm bảng con.
a) x : 2 = 6 
b) x : 4 = 5 
c) x : 3 = 6 
 A
 3 cm 4 cm
 C B
 5cm 
 A 2cm B
 3cm 2cm
 D 5 cm C
 a) Bài giải
Chu vi hình tam giác ABClà :
3 + 4 + 5 = 12 ( cm )
Đáp số: 12 cm.
 b) Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là :
3 + 2 + 3 + 5 = 13 ( cm )
Đáp số: 13 cm.
3/ Bài giải
Số quả cam có là :
5 x 5 = 25 ( quả cam )
Đáp số: 25 quả.
- HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ.
-Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	12/03/10	Tuần : 27
	Ngày dạy :	17/03/10	Tiết : 27
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	-Luyện các phép tính nhân với 1, 0 ; phép chia cho số 1; dãy tính có 2 phép tính nhân và chia. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
13’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn tập : Ôn bảng chia 4, 5.
- Cho HS đọc bảng chia 4, 5.
- Nhận xét –Ghi điểm.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính nhẩm
- Cho HS nhẩm và nêu kết quả.
- nhận xét – Ghi điểm.
* Bài 2 : Tính
-Cho HS bảng con.
-GVnhận xét 
 - Gọi HS nêu cách thực hiện.
* Bài 3 : Bạn Lan chia đều 50 viên kẹo cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên kẹo ?
-Cho HS tự làm bài vào vở.
-Chấm 5 vở – nhận xét.
-Sửa bài ở bảng phụ.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
-3 HS đọc bảng chia.
-Nhận xét.
1/
- HS nhẩm và nêu kết quả.
1 x 0 = 9 : 1 = 
20 x 1 = 4 : 1 = 
50 : 1 = 5 x 1 = 
-Nhận xét.
 2/
- Đọc y/ c BT.
2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 = 
5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 3 = 
4 x 5 : 4 = 3 x 2 : 3 = 
3 x 3 : 3 = 2 x 9 : 2 = 
- Thực hiện từ trái sang phải.
3/ 
- HS đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt đề bài.
- 1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vở. 
Bài giải
Số viên kẹo mỗi bạn có là:
50 : 5 = 10 ( viên kẹo )
Đáp số: 10 viên kẹo.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 28
	Ngày dạy :	Tiết : 28
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	-Luyện đơn vị, chục, trăm, nghìn ; so sánh các số; các số tròn chục 110- 120; chữa bài kiểm tra. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
7’
7’
5’
19’
1’
1.Ổn định :
2.Ôn tập :
-Gợi ý để HS nêu đơn vị, chục, trăm, nghìn.
-Cho HS nêu.
-GV ghi bảng 
-Sau đó cho vài HS lặp lại.
 3.Hãy đếm các số tròn chục từ 110 ¦ 500.
 - Cho HS nêu miệng theo cá nhân. 
-GV theo dõi – nhận xét sửa sai.
4.So sánh và điền >, < = vào chỗ chấm.
- Cho nêu cách so sánh: hàng trăm, chục, đơn vị.
 nhận xét.
5.Chữa bài kiểm tra.
6.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
Ÿ10 đơn vị bằng 1 chục.
2 chục = 20 
3 chục = 30 
4 chục = 40  
10 chục = 100 
10 trăm = 1 nghìn = 1000
- 3 HS nhắc lại 10 trăm = 1 nghìn.
- HS nêu cá nhân.
110 – 120 – 130 – 140 – 150 – 160 – 170 – 180 – 190
210 – 220 – 230 – 240 - . . . 500
- Nhận xét.
3/ 
- HS đọc y/c BT.
- HS làm bảng con.
102 . . . 105 107 . . . 108 
104 . . . 110 210 . . . 301 
109 . . . 111 401 . . . 502
- 2 HS nêu.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	25/03/10	Tuần : 29
	Ngày dạy :	31/03/10	Tiết : 29
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	-Luyện các số từ 111 ¦ 200 ; các số có 3 chữ số ; so sánh các số có 3 chữ số; thực hành đo độ dài các đơn vị mét, giải toán. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
15’
20’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn tập : 
- Cho HS đếm từ 111 ¦ 200 
- GV theo dõi – nhận xét.
 3. Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 1: Điền >, < , = 
-Cho HS làm bảng con.
-Gọi HS nêu cách so sánh.
-Nhận xét
*Bài 2 : Thực hành đo chiều dài bảng đen, mặt bàn, chiều ngang tủ,  
- GV theo dõi.
- Tổ chức cho HS nêu độ dài đã đo được.
- Cho HS nhận xét.
* Bài 3 :
- GV nêu bài toán:
Cây dừa cao 12m, cây mít cao hơn cây dừa 5m. Hỏi cây mít cao mấy mét ?
-Cho HS làm vở.
-Chấm 5 vờ – nhận xét.
-GV theo dõi.
-GV nhận xét- Bổ sung. 
4.Củng cố – Dặn dò : 
-Dặn HS về xem lại bài tập. 
-HS đếm nối tiếp.
-HS1 : đếm từ 111 đấn 120.
-HS2 : 121 đến 130 . . . 
1/
- HS làm bảng con.
128 . . . 121 
134 . . . 163 
866 . . . 865 
990 . . . 991 
987 . . . 807
- 1 HS nêu.
- nhận xét 
2/
- HS thực hành đo theo nhóm đôi. 
- Nêu độ dài đo được.
- Cả lớp nhận xét về độ chính xác của các vật. 
3/
- Đọc đề bài. 
- Nêu tóm tắt.
 Dừa: 12m
 Mít : thấp hơn dừa 5m
 Mít : . . . mét ? 
- Tự làm vở – 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải
Cây mít cao:
12 – 5 = 7 ( m )
Đáp số: 7m
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 30
	Ngày dạy :	Tiết : 30
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Luyện thực hành đo độ dài với đơn vị mi-li-mét; viết số có 3 chữ số thành tổng.
-Luyện phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000.
-Giải toán có lời văn. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
15’
20’
1.Ổn định :
2.Luyện thực hành đo độ dài mi-li-mét, viết số có 3 chữ số thành tổng.
-Cho HS đo độ dày của quyển sách toán, tiếng việt , hộp bút, cục tẩy, . .
-Nhận xét.
2.Hướng dẫn HS làm bài tập.
 * Bài 1: viết các số sau thành tổng:
371, 410, 632, 983.
- Cho HS làm bảng con.
-Nhận xét.
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
 625 + 43 
326 + 251 
641 + 307
- Cho HS tự làm và sửa bài.
* Bài 3 : 
- GV nêu bài toán.
Quãng đường AB dài 8 km, quãng đường CD dài 4 km. Hỏi cả hai quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
- Cho HS phân tích đề bài.
 - Cho HS làm vở.
-GV theo dõi.
- Chấm 5 vở –nhận xét.
- GVnhận xét- Bổ sung.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS tiến hành đo và nêu kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
1/
- HS làm bảng con.
 371 = 300 + 70 + 1
410 = 400 + 10 
632 = 600 + 30 + 2 
983 = 900 + 80 +3
- HSnhận xét. 
2/
- HS làm vở.
- 3 HS lên sửa bài.
- HS nhận xét và nêu cách tính: từ trái sang phải.
3/
- HS đọc đề bài.
- HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ.
 Bài giải
Cả hai quãng đường dài :
8 + 4 = 12 ( km )
Đáp số: 12 km.
-Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 07/04/10	Tuần : 31
	Ngày dạy :	14/04/10	Tiết : 31
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
-Luyện phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 ; giải oán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
13’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn tập phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV ghi phép tính lên bảng.
- Cho HS làm bảng con.
- Y / C HS nêu cách tính.
- GV nhận xét.
2.Ôn toán có lời văn
*Bài 2 : 
- GV nêu đề bài.
 Đàn gà nhà Lan có 215 con gà, đàn gà nhà Huệ có 124 con. Hỏi gà nhà Lan và Huệ có tất cả bao nhiêu con ?
- Cho HS tự làm.
- Chấm 5 vở-Nhận xét. 
 * Bài 3:
Một cửa hàng có 765 kg gạo, đã bán 234 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
 - Cho HS làm vở.
 - GV theo dõi.
 - GVnhận xét- Bổ sung.
4.Củng cố – Dặn dò : 
-Dặn HS về xem lại bài tập.
1/
- HS làm bảng con.
a) 625 – 13 
b) 326 – 201 
c) 798 – 362
d) 998 – 786 
- HS nêu cách tính.
2/
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài – 1 HS làm bảng phụ.
- Trình bày – nhận xét.
Bài giải
Số con gà nhà Lan và Huệ có tất cả là:
251 + 124 = 339 ( con gà )
Đáp số: 339 con gà.
3/
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo còn là:
765 – 234 = 531 ( kg)
Đáp số: 531 kg.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	18/04/10	Tuần : 32
	Ngày dạy :	21/04.10	Tiết : 32
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
	-Kiểm tra cá nhân về phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ trong phạm vi 100.
	-Giải toán có phép cộng.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
38’
1.Kiểm tra cá nhân
- GV ghi đề bài lên bảng
- Theo dõi.
- GV chấm 10 vở – nhận xét.
- Các bài còn lại GV đem về nhà chấm.
2.Củng cố – Dặn dò :
- Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS lấy giấy để làm bài tập theo yêu cầu của GV.
- HS làm bài.
1.Tính.
18 : 2 = 20 : 4 =
15 : 5 = 20 : 5 =
2.Đặt tính rồi tính.
532 + 225 65 – 16
354 + 35 37 + 48
972 – 430 586 – 42
3.Đường từ nhà Hà đến trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến trường dài hơn từ nhà Hà đến trường là 600m.Hỏi đường từ nhà Bình đến trường dài bao nhieu mét?
 Bài Giải
Số mét đường từ nhà Bình đến trường dài là:
 350 + 600 = 950 ( m )
 Đáp số: 950 m
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 33
	Ngày dạy :	Tiết : 33
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 	-Kiểm tra cá nhân	về phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000.
 	-Giải toán có lời văn đến đại lượng.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
25’
13’
1’
1.Ổn định :
2. Kiểm tra cá nhân
 - GV ghi đề bài lên bảng.
 - Cho HS làm bài vào vở.
 - GV theo dõi.
3.GV chấm và chữa bài. 
- GV hướng dẫn HS sửa bài.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS làm vào giấy kiểm tra.
1. Tính:
2. Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh là 6 cm, 4 cm, 7 cm.
Bài giải
Chu vi của hình tam giác là:
6 + 4 + 7 = 17 ( cm )
Đáp số: 17 cm.
- HS theo dõi – Nêu kết quả.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 34
	Ngày dạy :	Tiết : 34
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 	-Ôn tập kiểm tra cá nhân về nội dung hình học, nhận biết hình đã học; vẽ hình theo mẫu ; giải toán có phép nhân.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
25’
13’
1.Ổn định :
2.Ôn tập về hình học :
 Hãy nêu tên gọi của mỗi hình sau:
 (1) ( 2 )
 ( 3 ) ( 4 )
 ( 5 )
-y/c HS vẽ hình theo mẫu.
-GV theo dõi HS vẽ.
 2. Ôn giải toán có phép nhân
- GV nêu đề bài.
-Mỗi con lợn có 4 chân. Hỏi 10 con lợn như thế có bao nhiêu chân ?
-Cho HS tự làm.
-GV chấm 5 vở – nhận xét.
3.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
-Chuẩn bị : Kiểm tra cuối HKII.
-HS đọc y/ c BT.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-Sau đó trình bày miệng. 
 ( 1 ) : Hình tam giác.
 ( 2 ): Hình vuông
 ( 3 ) : Hình chữ nhật
 ( 4 ) Hình tứ giác
 ( 5 ) : Đường gấp khúc.
- HSnhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải
Số chân 10 con lợn là:
4 X 10 = 40 ( chân )
Đáp số: 40 chân.
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 35
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
c&d

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 26.doc