Giáo án môn Toán - Tuần 12 đến tuần 25

Giáo án môn Toán - Tuần 12 đến tuần 25

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU : Giúp HS:

 -Luyện tập bảng 13 trừ đi một số.

 12 – 8 = 12 – 2 – 6 = 4

 - Đặt tính, tính dạng 33 – 5 ; 53 – 15.

 - Giải toán có lời văn.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán - Tuần 12 đến tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 12
	Ngày dạy :	Tiết : 12
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	 -Luyện tập bảng 13 trừ đi một số.
 12 – 8 = 12 – 2 – 6 = 4
 	- Đặt tính, tính dạng 33 – 5 ; 53 – 15. 
 	 - Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
9’
25’
3’
1.Ổn định :
2.Ôn bảng trừ : 13 trừ đi một số.
- Cho HS nhẩm bảng trừ.
-Y/c HS đọc bảng trừ.
GV nhận xét - ghi điểm HS đọc thuộc.
-Gọi HS thi đua đọc bảng trừ.
-GVnhận xét.
 3.Bài mới : Thực hành
 *Bài tập1:Tính nhẩm.
 - Cho HS nhẩm kết quả và sau đó nêu miệng.
 -GV ghi kết quả lên bảng.
 *Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm bảng con.
-GVnhận xét – chốt ý đúng.
-Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính.
*Bài tập 3 : GV nêu bài toán.
 Năm nay ông 63 tuổi, bố ít hơn ông 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS tự làm vào vở.
GV cùng HS nhận xét- bổ sung.
4.Củng cố – Dặn dò : 
-HS đọc lại bảng: 13 trừ đi 1 số.
- HS nhẩm ôn lại bảng trừ.
-HS đọc cá nhân.
-Đọc nối tiếp đọc bảng
 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6 
 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5 
 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4 
1/ 
a) 13 – 8 = 13 – 6 =
 13 – 5 = 13 – 9 =
 13 – 7 = 13 – 4 = 
b) 13 – 3 – 4 13 – 3 – 6 
 13 – 7 13 – 9 
 2/ HS làm bảng con.
- HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
 49 – 9 93 – 34 
 33 – 5 33 – 15 
 63 – 28 53 – 46
3/ HS đọc đề và làm vào vở.
 -1 HS làm bảng phụ.
Bài giải.
Số tuổi bố là :
63 – 25 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 13
	Ngày dạy :	Tiết : 13
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Luyện tập bảng 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ.
 - Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
8’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn bảng trừ : 
- Cho HS nhẩm bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Y/c HS đọc bảng trừ.
GV nhận xét-ghi điểm cho HS đọc thuộc.
-Gọi HS thi đua đọc bảng trừ.
-GVnhận xét.
 3.Bài mới : Thực hành
 *Bài tập1:Tìm x.
-GV nêu bài tập.
-Gọi HS nêu cách làm.
-Theo dõi HS làm bài
-GVnhận xét- Cho HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng và cách tìm số trừ.
 *Bài tập 2 : GV nêu đề bài.
 Hà hái được 24 bông hoa, Lan hái được ít hơn Hà 8 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ?
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài.
-Cho HS tự làm bài vào vở.
-GV chấm 1 số vở.
-GVnhận xét – chốt ý đúng.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Cho HS đố nhau tìm kết quả phép tính trong các bảng trừ đã học.
-Dặn HS về nhà ôn lại bảng trừ.
- HS nhẩm ôn lại bảng trừ.
-Đọc nối tiếp đọc bảng trừ. 
-HS đọc cá nhân
-HSnhận xét.
1/ HS làm bảng con.
x + 38 = 83
24 + x = 73
x – 27 = 15
x – 9 = 24
2/ HS đọc đề và làm vào vở.
- HS phân tích đề bài.
 -HS nêu tóm tắt – 1 HSG ghi TT bảng.
 -1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vào vở.
Bài giải.
Lan hái được là :
24 – 8 = 16 (bông hoa )
Đáp số : 16 bông hoa.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 14
	Ngày dạy :	Tiết : 14
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	-Luyện đặt tính dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9; 65 – 38; 46 – 17; 57 – 8; 78 – 29.
 	-Luyện bảng 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 trừ đi một số.
 	-Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
8’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn bảng trừ : 
- Cho HS nhẩm bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Y/c HS đọc bảng trừ.
-GVnhận xét.
 3.Bài mới : Thực hành
 *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
-Cho HS làm bảng con.
-Gọi HS nêu cách tính.
-GVnhận xét
 *Bài tập 2 : GV nêu đề bài.
 Bao to có 35 kg gạo, bao bé ít hơn bao to 8 kg. Hỏi bao gạo bé có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài.
-Cho HS tự làm bài vào vở.
-GV ghi TT lên bảng.
-Theo dõi. 
-GV chấm 1 số vở.
-GVnhận xét – chốt ý đúng.
4.Củng cố – Dặn dò :
- HS nhẩm ôn lại bảng trừ.
-HS đọc cá nhân
-HSnhận xét.
1/ HS làm bảng con.
a) 35 – 8 65 – 38 
 86 – 9 37 – 8
 66 – 7 46 – 17 
b) 57 – 38 87 – 29
 55 – 18 57 – 28 
2/
-HS đọc đề và làm vào vở.
 - HS phân tích đề bài.
 -HS nêu tóm tắt 
 -1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vào vở.
 Bài giải.
Số ki- lô-gam bao gạo bé là :
35 – 8 = 27 ( kg )
Đáp số : 27 kg. 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 15
	Ngày dạy :	Tiết : 15
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	-Luyện kĩ năng 100 trừ đi một số; nhẩm 100 trừ đi 10; 20, . . . Tìm số trừ, vẽ đoạn thẳng, vẽ đường thẳng. 
 	 -Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
8’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn số trừ : 
- Cho nêu cách tìm số trừ chưa biết.
-GVnhận xét.
3.Bài mới : Thực hành
 *Bài tập1 : Tìm y
-Gọi HS nêu cách tính.
-GVnhận xét
*Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
-Cho HS làm bảng con.
-GVnhận xét – chốt ý đúng.
 * Bài tập 3 : Tính nhẩm
-GV ghi phép tính lên bảng và cho HS nhẩm rồi nêu kết quả.
-GV cung HSnhận xét.
 * Bài tập 4.
Năm nay chị 11 tuổi, em kém chị 4 tuổi. Hỏi em mấy tuổi ?
- GV chấm 5 vở – nhận xét.
 * Bài tập 5: 
Vẽ đường thẳng
Đi qua hai điểm M, N
 .M .N
Qua hai điểm A, B
.A .B
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS nêu : Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-HSnhận xét.
-3 HS lặp lại.
1/ HS làm vở.
28 – y = 16 
20 – y = 9
17 – y = 8 
-HS nhắc lại cách tìm số trừ.
-HSnhận xét.
2/ HS làm bảng con.
-HS nêu cách đặt tính và cách tính.
 100 – 3
 100 – 74
 100 - 54
3/ 100 – 60 100 – 40 
 100 – 50 100 – 70 
 100 – 30 100 – 20 
 4/ -HS đọc đề và làm vào vở.
 - HS phân tích đề bài.
 -HS nêu tóm tắt 
 -1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vào vở.
Đáp số : 7 tuổi.
5/ HS vẽ vào vở.
a) .M . N
b) . A .B 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 16
	Ngày dạy :	Tiết : 16
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	-Luyện kĩ xem giờ, xem lịch tháng. 
 	-Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
8’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn về các giờ trong ngày.
 - GV nêu câu hỏi gợi ý:
 +1 ngày có mấy giờ ?
+Buổi sáng gồm những giờ nào ?
+ Buổi trưa gồm những giờ nào ?
+Buổi chiều gồm những giờ nào ?
+ Buổi tối gồm những giờ nào ?
+ Ban đêm gồm những giờ nào ?
3.Bài mới : Thực hành
 *Bài 1: Hãy đọc tên các giờ .
 - GV quay đồng hồ chỉ 12 giờ, 6 giờ, 4 giờ . . . 
- Gọi HS đọc từng giờ trên đồng hồ.
- GVnhận xét.
 *Bài 2 :
- GV nêu bài toán : Lan có 54 que tính, Hoa có nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa có được mấy que tính ?
- Y/ C HS tự làm.
- GV chấm 5 vở.
- Hỏi dạng toán
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS phát biểu
+24 giờ được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. 
+1 giờ sáng . . . 10 giờ sáng.
+11 giờ, 12 giờ trưa.
+13 giờ . . . 18 giờ.
+19 giờ . . . 21 giờ.
+22 giớ đến 14 giờ.
1/
- Theo dõi.
- Đọc giờ trên đồng hồ.
-HSnhận xét.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS phân tích đề.
- HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ.
- Toán về nhiều hơn.
 Đáp số : 72 que tính.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 17
	Ngày dạy :	Tiết : 17
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	-Luyện bảng 9, 8, 7 , 6 cộng với một số ; 11, 12, 13, 14, . . . 18 trừ đi một số.
 	-Giải toán có lời văn.
 	 - Rèn tính cẩn thận cho HS.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
12’
23’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn về bảng 9, 8, 7, 6 cộng với một số và 11, 1, . . . 18 trừ đi một số.
 - Cho HS nhẩm theo nhóm đôi ( 5’)
 - Sau đó cho HS tham gia trò chơi đố bạn.
3.Hướng dẫn làm Bài tập.
* Bài tập 1: Tính nhẩm
- GV nêu phép tính.
- Y/ C HS nhẩm và nêu kết quả.
- GVnhận xét.
*Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
- Cho HS thực hiện bảng con.
- Khi sửa bài y/ c HS nêu lại cách đặt tính và cách tính.
*Bài tập 3 : Tính.
- Cho HS làm vở và đổi tập kiểm tra kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài tập 4 : ( vở )
Một con bê cân nặng 80 kg, con dê nặng 15 kg. Hỏi cả hai con nặng mấy ki-lô-gam?
- Cho HS tự làm.
- GV chấm 6 vở – nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS nhẩm nhóm đôi.
- HS thực hiện đố bạn.
1/
- Theo dõi.
- HS nhẩm và nêu kết quả.
 6 + 9 = 8 + 4 = 
 9 + 6 = 4 + 8 = 
 15 – 9 = 12 – 4 = 
 15 – 6 = 12 – 8 = 
2/
- HS làm bảng con.
38 + 12 91 – 27
47 + 25 53 – 18 
3/
- HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ.
- HS trình bày – nhận xét.
16l – 5l + 1l =
28l – 4l – 2l =
35l – 10l + 6l = 
54 kg + 16 kg – 10kg = 
4/
Bài giải
Cả hai con cân nặng:
80 + 15 = 95( kg )
Đáp số : 95kg.
RÚT KINH NGHIỆM
TUẦN 18 : ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Ngày soạn :	Tuần : 19
	Ngày dạy :	Tiết : 19
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	-Luyện viết phép cộng các số hạng bằng nhau dưới dạng phép nhân và ngược lại ; gọi tên thừa số, tích; nhẩm bảng nhân 2; giải toán có phép nhân.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
15’
23’
2’
1.Ổn định :
2. Luyện viết phép cộng có các số hạng bằng nhau.
 vHướng dẫn HS làm Bài tập.
 * Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích.
- Cho HS làm bảng con.
- GVnhận xét.
- Khi sửa bài GV cần nhắc cho HS nhớ kết quả phép toán cộng gọi là tổng, toán nhân gọi là tích.
 * Bài 2 : Viết các tích dưới dạngtổng các số hạng bằng nhau.
- HS viết vào vở và nêu kết quả – GV ghi bảng.
- GV cùng HSnhận xét.
vÔn bảng nhân 2; gọi tên các thừa số, tích.
 * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV đính bài tập.
- Cho HS gọi tên từng dãy số trong bảng.
- Cho HS làm nhóm đôi.
- GV cùng HS nhận xét.
 *Bài tập 4 : 
Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 6 con vịt có mấy chân ? 
-Cho HS tự làm.
-Chấm 5 vở – nhận xét
4.Củng cố – Dặn dò :
-Dặn HS về xem lại bài tập.
1/
- HS đọc y/ c Bài tập.
- HS làm bảng con.
 a) 6 + 6 + 6 = 6 x 3 
 b) 7 + 7 + 7 = 
 c) 4 + 4 + 4 + 4 = 
2/
- HS thực hiện theo y/ c GV.
- HSnhận xét.
a) 3 x 3 = 3 + 3 + 3 
b) 5 x 4 = 
3/
- Đọc y/ c Bài tập.
- HS nêu: Thừa số – TS – Tích. 
TS
2
2
2
2
2
2
2
2
2
TS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TÍCH
- HS làm vở – 1 nhóm làm bảng phụ.
4/ 
Bài giải
Số chân 6 con vịt:
2 x 6 = 12 ( chân )
Đs: 12 chân
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 20
	Ngày dạy :	Tiết : 20
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
 	-Luyện bảng nhân 3, 4, 5; thực hiện dãy tính có phép nhân và phép cộng; phép nhân và phép trừ ; giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
15’
20’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn bảng nhân 3, 4, 5.
- Cho HS nhẩm bảng nhân 3, 4, 5. ( 3’)
- Tổ chức HS đọc trong nhóm 3 HS.
- Cho HS thi đọc trước lớp.
- GV cùng HSnhận xét.
- Cho HS đồng thanh bảng nhân vừa ôn.
3.Luyện tập.
 * Bài tập1: Tính
- Cho HS làm bảng con.
- Khi sửa bài – GV y/ c HS nêu cách làm.
 * Bài tập2: 
- GV nêu đề bài.
 Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 6 tuần lễ em đi họcbao nhiêu ngày ?
- GV chấm 5 vở – nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Cho HS đọc thuộc bảng nhân 3, 4, 5.
 -Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS nhẩm cá nhân
- HS luyện đọc nhóm ( 5’ )
- HS thi đọc bảng nhân trước lớp. ( 3 cặp HS thi đọc )
- Cùng đọc bảng nhân 3, 4, 5.
1/
- HS làm bảng con.
a/ 4 x 5 + 12 
 2 x 6 + 10
 3 x 3 + 40
b/ 5 x 2 – 7 
 3 x 9 – 18 
 4 x 7 – 10 
2/
- HS tự đọc đề và làm vào vở- 1 HS làm bảng phụ.
Bài giải
Số ngày em đi học 6 tuần lễ:
5 x 6 = 30 ( ngày )
Đáp số : 30 ngày.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 21
	Ngày dạy :	Tiết : 21
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 	-Luyện bảng nhân 2, 3, 4, 5; đường gấp khúc có đơn vị đo; tính dãy tính có hai phép tính.
 	- Giải toán có lời văn ( phép nhân ); tính độ dài đoạn thẳng tạo thành đường gấp khúc có độ dài bằng nhau.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
15’
20’
1.Ổn định :
2.Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5.
 - Cho HS nhẩm bảng nhân 2, 3, 4,5. (4’)
 - Y/C HS luyện đọc nhóm đôi ( 4’ )
 - Kiểm tra đọc theo hình thức thi đua 2 dãy bàn.
 - GV cùng HSnhận xét.
3. Thực hành.
 *Bài tập1: Tính.
 - Cho HS làm bảng con.
 - GVnhận xét – Gọi HS nêu cách tính ( trái sang phải )
* Bài tập2: Tính độ dài đường gấp khúc.
 a) 
 B D 
 4cm 3cm 4cm
 A C 
 N
b) 
 3cm 3cm
 M P 
 3cm 
 * Bài tập3: 
- GV nêu bài toán.
 Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có mấy cái chân ?
-Cho HS tự làm.
-Chấm 5 vở – nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
 - HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
 - Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS nhẩm cá nhân.
- Luyện đọc nhóm đôi.
- Thi đua đọc bảng nhân trước lớp.
- HSnhận xét.
1/
- HS làm bảng con.
- HS nêu cách tính.
 4 x 5 -17 5 x 6 + 30 
 3 x 4 + 12 2 x 9 - 10 
2/
- HS làm vở – 2 HS làm bảng phụ.
a) Đáp số : 10cm
b) Đáp số : 9 cm.
3/
Bài giải
Số chân 8 con bò:
4 x 8 = 32 ( chân )
Đáp số : 32 chân.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 22
	Ngày dạy :	Tiết : 22
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
	-Luyện viết phép chia từ phép nhân và ngược lại; kĩ thuật lập bảng chia; của đơn vị ; giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
35’
2’
1.Ổn định :
2.Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu miệng kết quả và nhận xét các phép tính.
- GVnhận xét.
- GVKL: Nếu lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
 * Bài 2 : Lập bảng chia 2.
 - Cho HS lập bảng chia 2 theo nhóm đôi.
 - Giúp HS học thuộc bảng chia 2
 - Tổ chức HS thi đọc bảng chia 2.
 * Bài 3: Hãy vẽ và tô màu ½ số ô vuông của mỗi hình sau.
* Bài 4: 
 Có 20 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn ?
-Cho HS tự làm.
-GV chấm 5 vở.
-Nhận xét bài ở bảng phụ.
4.Củng cố – Dặn dò :
-HS đọc bảng chia 2. 
 -Dặn HS về xem lại bài tập.
1/
6 x 2 = 4 x 3 = 
12 : 2 = 12 : 4 = 
12 : 6 = 12 : 3 =
 4 x 5 = 
 20 : 4 = 
 20 : 5 = 
2/
- HS tự lập bảng chia 2.
- Học thuộc bảng chia 2.
- HS thi đua đọc bảng chia 2.
3/
- HS vẽ vào vở và tô màu.
 a
 b
 c
4/
-HS đọc đề bài.
-Cả lớp làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ.
-nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 23
	Ngày dạy :	Tiết : 23
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 	-Luyện gọi tên các hành phần trong phép nhân ; lập bảng chia 3 ; 1/3 của đơn vị.
	-Tìm một thừa số của phép nhân ; giải toán.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
35’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn tập : Tên gọi của thành phần phép nhân.
 - Gọi HS nêu ví dụ về phép nhân.
 - Y/ C HS nêu tên gọi của từng số.
 - Cho HS lập bảng chia 3.
 - Cho HS đọc thuộc bảng chia 3.
 - Cho HS thi đua học bảng chia 3.
 * Bài 1 : Hình nào có 1/3 số ô vuông được gạch chéo.
 - GV đính bảng phụ có vẽ sẵn hình.
 * Bài 2 : Tìm y
- Cho HS làm bảng con.
- HS nêu cách tìm thừa số y sau khi sửa bài. 
*Bài 3: 
 Có 27 kg gạo chứa đều vào các túi, mỗi túi có 3 kg. Hỏi có bao nhiêu túi ?
-Cho HS đọc đề bài.
-Cho HS tự làm.
-GVnhận xét – Chấm 5 vở.
4.Củng cố – Dặn dò :
 - HS đọc bảng nhân 3. HS nêu cách tìm thừa số chưa biết.
 -Dặn HS về xem lại bài tập.
- HS nêu: 5 x 2 = 10 
 6 x 3 = 18 
 5 x 1 = 5 
- Thừa số – thừa số – tích.
- HS lập bảng chia 3 theo nhóm đôi. 1 nhóm ghi vào bảng phụ.
- Học thuộc bảng chia 3.
- 2 HS thi đọc bảng chia 3.
1/
- HS đọc y/ c Bài tập.
- Quan sát hình.
- HS vẽ hình và gạch chéo.
- HS nêu mõi hình sẽ gạch chéo mấy ô vuông.
 A
 B 
 C
2/
- Đọc đề bài và làm bảng con.
a) y x 2 = 8 b) 3 x y = 6
 y = 8 : 2 y = 6 : 3 
 y = 4 y = 2
c) y x 3 = 12 
 y = 12 : 3
 y = 4
3/ Bài giải
Số túi có là:
27 : 3 = 9 ( túi )
Đáp số: 9 túi.
- HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Trình bày – nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 24 NS: 30. 12. 09
 ND: . . . . . . . . 
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
	-Luyện kĩ thuật lập bảng chia 4 , 5 ; của đơn vị ; giải toán.	
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
15’
20’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn cách lập bảng chia.
 + Bảng chia 4:
-Gọi HS đọc bảng chia 4.
-GV ghi bảng 
-Y/C HS nhìn bảng nhân 4 nêu bảng chia 4. 
-Y/ C HS học thuộc bảng chia 4.
 + Bảng chia 5.
 Cho HS thực hiện như bảng chia 4.
-Sau đó, cho HS thi đọc bảng chia 4, 5. 
-GVnhận xét.
3.Ôn của đơn vị.
 * Bài tập1: Hình nào có ¼ số ô vuông được gạch chéo.
* Bài tập 2 : Có 16 học sinh, chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
 - GV chấm – nhận xét- bổ sung.
4.Củng cố – Dặn dò :
-HS đọc bảng chia 4, 5.
 -Dặn HS về xem lại bài tập.
- 2 HS nêu bảng nhân 4.
- HSnhận xét.
- 2 HS nêu bảng chia 4.
- HS học thuộc lòng bảng chia 4.
- Từng cá nhân thhi đọc bảng chia 4, 5.
- Cả lớp nhận xét.
1/
---
 - HS đọc đề bài.
 - HS làm vảo vở.
 - 1 HS làm bảng phụ.
 Bài giải 
Số HS mỗi tổ là :
16 : 4 = 4 ( tổ )
Đáp số: 4 tổ. 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 25
	Ngày dạy :	Tiết : 25
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng chia 4, 5. 
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5) .
	-Luyện của đơn vị ; 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
10’
25’
2’
1.Ổn định :
2.Ôn bảng chia 5 :
-Cho HS đọc thuộc lòng bảng chia 5. 
3.Ôn 
 + Hình nào đã tô màu số ô vuông.
 + Thực hành xem đồng hồ.
GV cho HS xem mô hình đồng hồ chỉ 2 giờ, 2 giờ 15 phút ; 13 giờ 30 phút.
Y/ C HS quay kim đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút ; 4 giờ ; 5 giờ rưỡi.
GVnhận xét.
 + Có 35 kg gạo chia đều vào 5 túi . Hỏi mỗi túi chứa bao nhiêu ki-lô-gam ?
Cho HS tự làm.
GV chấm 5 vở – nhận xét.
4.Củng cố – Dặn dò :
- 3 HS đọc – nhận xét.
- HS quan sát hình vẽ và nêu ý kiến.
* Hình A đã tô màu 
- HS xem giờ và đọc nhanh.
- HSnhận xét.
- HS thực hiện cá nhân.
- nhận xét.
 Bài giải.
 Số ki-lô-gam mỗi túi:
35 : 5 = 7 ( kg )
 Đáp số: 7 kg.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 12.doc