ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
-Luyện tập bảng 13 trừ đi một số.
12 – 8 = 12 – 2 – 6 = 4
- Đặt tính, tính dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : Tuần : 12 Ngày dạy : Tiết : 12 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS: -Luyện tập bảng 13 trừ đi một số. 12 – 8 = 12 – 2 – 6 = 4 - Đặt tính, tính dạng 33 – 5 ; 53 – 15. - Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 9’ 25’ 3’ 1.Ổn định : 2.Ôn bảng trừ : 13 trừ đi một số. - Cho HS nhẩm bảng trừ. -Y/c HS đọc bảng trừ. GV nhận xét - ghi điểm HS đọc thuộc. -Gọi HS thi đua đọc bảng trừ. -GVnhận xét. 3.Bài mới : Thực hành *Bài tập1:Tính nhẩm. - Cho HS nhẩm kết quả và sau đó nêu miệng. -GV ghi kết quả lên bảng. *Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính. - Cho HS làm bảng con. -GVnhận xét – chốt ý đúng. -Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính. *Bài tập 3 : GV nêu bài toán. Năm nay ông 63 tuổi, bố ít hơn ông 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? -Gọi HS đọc đề bài. -Cho HS tự làm vào vở. GV cùng HS nhận xét- bổ sung. 4.Củng cố – Dặn dò : -HS đọc lại bảng: 13 trừ đi 1 số. - HS nhẩm ôn lại bảng trừ. -HS đọc cá nhân. -Đọc nối tiếp đọc bảng 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4 1/ a) 13 – 8 = 13 – 6 = 13 – 5 = 13 – 9 = 13 – 7 = 13 – 4 = b) 13 – 3 – 4 13 – 3 – 6 13 – 7 13 – 9 2/ HS làm bảng con. - HS nhắc lại cách đặt tính và tính. 49 – 9 93 – 34 33 – 5 33 – 15 63 – 28 53 – 46 3/ HS đọc đề và làm vào vở. -1 HS làm bảng phụ. Bài giải. Số tuổi bố là : 63 – 25 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 13 Ngày dạy : Tiết : 13 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện tập bảng 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ. - Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 8’ 23’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn bảng trừ : - Cho HS nhẩm bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. -Y/c HS đọc bảng trừ. GV nhận xét-ghi điểm cho HS đọc thuộc. -Gọi HS thi đua đọc bảng trừ. -GVnhận xét. 3.Bài mới : Thực hành *Bài tập1:Tìm x. -GV nêu bài tập. -Gọi HS nêu cách làm. -Theo dõi HS làm bài -GVnhận xét- Cho HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng và cách tìm số trừ. *Bài tập 2 : GV nêu đề bài. Hà hái được 24 bông hoa, Lan hái được ít hơn Hà 8 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ? -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài. -Cho HS tự làm bài vào vở. -GV chấm 1 số vở. -GVnhận xét – chốt ý đúng. 4.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS đố nhau tìm kết quả phép tính trong các bảng trừ đã học. -Dặn HS về nhà ôn lại bảng trừ. - HS nhẩm ôn lại bảng trừ. -Đọc nối tiếp đọc bảng trừ. -HS đọc cá nhân -HSnhận xét. 1/ HS làm bảng con. x + 38 = 83 24 + x = 73 x – 27 = 15 x – 9 = 24 2/ HS đọc đề và làm vào vở. - HS phân tích đề bài. -HS nêu tóm tắt – 1 HSG ghi TT bảng. -1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vào vở. Bài giải. Lan hái được là : 24 – 8 = 16 (bông hoa ) Đáp số : 16 bông hoa. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 14 Ngày dạy : Tiết : 14 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện đặt tính dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9; 65 – 38; 46 – 17; 57 – 8; 78 – 29. -Luyện bảng 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 trừ đi một số. -Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 8’ 23’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn bảng trừ : - Cho HS nhẩm bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. -Y/c HS đọc bảng trừ. -GVnhận xét. 3.Bài mới : Thực hành *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. -Cho HS làm bảng con. -Gọi HS nêu cách tính. -GVnhận xét *Bài tập 2 : GV nêu đề bài. Bao to có 35 kg gạo, bao bé ít hơn bao to 8 kg. Hỏi bao gạo bé có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài. -Cho HS tự làm bài vào vở. -GV ghi TT lên bảng. -Theo dõi. -GV chấm 1 số vở. -GVnhận xét – chốt ý đúng. 4.Củng cố – Dặn dò : - HS nhẩm ôn lại bảng trừ. -HS đọc cá nhân -HSnhận xét. 1/ HS làm bảng con. a) 35 – 8 65 – 38 86 – 9 37 – 8 66 – 7 46 – 17 b) 57 – 38 87 – 29 55 – 18 57 – 28 2/ -HS đọc đề và làm vào vở. - HS phân tích đề bài. -HS nêu tóm tắt -1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vào vở. Bài giải. Số ki- lô-gam bao gạo bé là : 35 – 8 = 27 ( kg ) Đáp số : 27 kg. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 15 Ngày dạy : Tiết : 15 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện kĩ năng 100 trừ đi một số; nhẩm 100 trừ đi 10; 20, . . . Tìm số trừ, vẽ đoạn thẳng, vẽ đường thẳng. -Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 8’ 23’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn số trừ : - Cho nêu cách tìm số trừ chưa biết. -GVnhận xét. 3.Bài mới : Thực hành *Bài tập1 : Tìm y -Gọi HS nêu cách tính. -GVnhận xét *Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính. -Cho HS làm bảng con. -GVnhận xét – chốt ý đúng. * Bài tập 3 : Tính nhẩm -GV ghi phép tính lên bảng và cho HS nhẩm rồi nêu kết quả. -GV cung HSnhận xét. * Bài tập 4. Năm nay chị 11 tuổi, em kém chị 4 tuổi. Hỏi em mấy tuổi ? - GV chấm 5 vở – nhận xét. * Bài tập 5: Vẽ đường thẳng Đi qua hai điểm M, N .M .N Qua hai điểm A, B .A .B 4.Củng cố – Dặn dò : -Dặn HS về xem lại bài tập. - HS nêu : Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. -HSnhận xét. -3 HS lặp lại. 1/ HS làm vở. 28 – y = 16 20 – y = 9 17 – y = 8 -HS nhắc lại cách tìm số trừ. -HSnhận xét. 2/ HS làm bảng con. -HS nêu cách đặt tính và cách tính. 100 – 3 100 – 74 100 - 54 3/ 100 – 60 100 – 40 100 – 50 100 – 70 100 – 30 100 – 20 4/ -HS đọc đề và làm vào vở. - HS phân tích đề bài. -HS nêu tóm tắt -1 HS làm bảng phụ- cả lớp làm vào vở. Đáp số : 7 tuổi. 5/ HS vẽ vào vở. a) .M . N b) . A .B RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 16 Ngày dạy : Tiết : 16 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện kĩ xem giờ, xem lịch tháng. -Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 8’ 23’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn về các giờ trong ngày. - GV nêu câu hỏi gợi ý: +1 ngày có mấy giờ ? +Buổi sáng gồm những giờ nào ? + Buổi trưa gồm những giờ nào ? +Buổi chiều gồm những giờ nào ? + Buổi tối gồm những giờ nào ? + Ban đêm gồm những giờ nào ? 3.Bài mới : Thực hành *Bài 1: Hãy đọc tên các giờ . - GV quay đồng hồ chỉ 12 giờ, 6 giờ, 4 giờ . . . - Gọi HS đọc từng giờ trên đồng hồ. - GVnhận xét. *Bài 2 : - GV nêu bài toán : Lan có 54 que tính, Hoa có nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa có được mấy que tính ? - Y/ C HS tự làm. - GV chấm 5 vở. - Hỏi dạng toán 4.Củng cố – Dặn dò : -Dặn HS về xem lại bài tập. - HS phát biểu +24 giờ được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. +1 giờ sáng . . . 10 giờ sáng. +11 giờ, 12 giờ trưa. +13 giờ . . . 18 giờ. +19 giờ . . . 21 giờ. +22 giớ đến 14 giờ. 1/ - Theo dõi. - Đọc giờ trên đồng hồ. -HSnhận xét. - 1 HS đọc đề bài. - HS phân tích đề. - HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ. - Toán về nhiều hơn. Đáp số : 72 que tính. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 17 Ngày dạy : Tiết : 17 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện bảng 9, 8, 7 , 6 cộng với một số ; 11, 12, 13, 14, . . . 18 trừ đi một số. -Giải toán có lời văn. - Rèn tính cẩn thận cho HS. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 12’ 23’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn về bảng 9, 8, 7, 6 cộng với một số và 11, 1, . . . 18 trừ đi một số. - Cho HS nhẩm theo nhóm đôi ( 5’) - Sau đó cho HS tham gia trò chơi đố bạn. 3.Hướng dẫn làm Bài tập. * Bài tập 1: Tính nhẩm - GV nêu phép tính. - Y/ C HS nhẩm và nêu kết quả. - GVnhận xét. *Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính. - Cho HS thực hiện bảng con. - Khi sửa bài y/ c HS nêu lại cách đặt tính và cách tính. *Bài tập 3 : Tính. - Cho HS làm vở và đổi tập kiểm tra kết quả. - GV cùng HS nhận xét. * Bài tập 4 : ( vở ) Một con bê cân nặng 80 kg, con dê nặng 15 kg. Hỏi cả hai con nặng mấy ki-lô-gam? - Cho HS tự làm. - GV chấm 6 vở – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Dặn HS về xem lại bài tập. - HS nhẩm nhóm đôi. - HS thực hiện đố bạn. 1/ - Theo dõi. - HS nhẩm và nêu kết quả. 6 + 9 = 8 + 4 = 9 + 6 = 4 + 8 = 15 – 9 = 12 – 4 = 15 – 6 = 12 – 8 = 2/ - HS làm bảng con. 38 + 12 91 – 27 47 + 25 53 – 18 3/ - HS làm vở – 1 HS làm bảng phụ. - HS trình bày – nhận xét. 16l – 5l + 1l = 28l – 4l – 2l = 35l – 10l + 6l = 54 kg + 16 kg – 10kg = 4/ Bài giải Cả hai con cân nặng: 80 + 15 = 95( kg ) Đáp số : 95kg. RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 18 : ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Ngày soạn : Tuần : 19 Ngày dạy : Tiết : 19 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện viết phép cộng các số hạng bằng nhau dưới dạng phép nhân và ngược lại ; gọi tên thừa số, tích; nhẩm bảng nhân 2; giải toán có phép nhân. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 15’ 23’ 2’ 1.Ổn định : 2. Luyện viết phép cộng có các số hạng bằng nhau. vHướng dẫn HS làm Bài tập. * Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích. - Cho HS làm bảng con. - GVnhận xét. - Khi sửa bài GV cần nhắc cho HS nhớ kết quả phép toán cộng gọi là tổng, toán nhân gọi là tích. * Bài 2 : Viết các tích dưới dạngtổng các số hạng bằng nhau. - HS viết vào vở và nêu kết quả – GV ghi bảng. - GV cùng HSnhận xét. vÔn bảng nhân 2; gọi tên các thừa số, tích. * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV đính bài tập. - Cho HS gọi tên từng dãy số trong bảng. - Cho HS làm nhóm đôi. - GV cùng HS nhận xét. *Bài tập 4 : Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 6 con vịt có mấy chân ? -Cho HS tự làm. -Chấm 5 vở – nhận xét 4.Củng cố – Dặn dò : -Dặn HS về xem lại bài tập. 1/ - HS đọc y/ c Bài tập. - HS làm bảng con. a) 6 + 6 + 6 = 6 x 3 b) 7 + 7 + 7 = c) 4 + 4 + 4 + 4 = 2/ - HS thực hiện theo y/ c GV. - HSnhận xét. a) 3 x 3 = 3 + 3 + 3 b) 5 x 4 = 3/ - Đọc y/ c Bài tập. - HS nêu: Thừa số – TS – Tích. TS 2 2 2 2 2 2 2 2 2 TS 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TÍCH - HS làm vở – 1 nhóm làm bảng phụ. 4/ Bài giải Số chân 6 con vịt: 2 x 6 = 12 ( chân ) Đs: 12 chân RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 20 Ngày dạy : Tiết : 20 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS: -Luyện bảng nhân 3, 4, 5; thực hiện dãy tính có phép nhân và phép cộng; phép nhân và phép trừ ; giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 15’ 20’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn bảng nhân 3, 4, 5. - Cho HS nhẩm bảng nhân 3, 4, 5. ( 3’) - Tổ chức HS đọc trong nhóm 3 HS. - Cho HS thi đọc trước lớp. - GV cùng HSnhận xét. - Cho HS đồng thanh bảng nhân vừa ôn. 3.Luyện tập. * Bài tập1: Tính - Cho HS làm bảng con. - Khi sửa bài – GV y/ c HS nêu cách làm. * Bài tập2: - GV nêu đề bài. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 6 tuần lễ em đi họcbao nhiêu ngày ? - GV chấm 5 vở – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS đọc thuộc bảng nhân 3, 4, 5. -Dặn HS về xem lại bài tập. - HS nhẩm cá nhân - HS luyện đọc nhóm ( 5’ ) - HS thi đọc bảng nhân trước lớp. ( 3 cặp HS thi đọc ) - Cùng đọc bảng nhân 3, 4, 5. 1/ - HS làm bảng con. a/ 4 x 5 + 12 2 x 6 + 10 3 x 3 + 40 b/ 5 x 2 – 7 3 x 9 – 18 4 x 7 – 10 2/ - HS tự đọc đề và làm vào vở- 1 HS làm bảng phụ. Bài giải Số ngày em đi học 6 tuần lễ: 5 x 6 = 30 ( ngày ) Đáp số : 30 ngày. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 21 Ngày dạy : Tiết : 21 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện bảng nhân 2, 3, 4, 5; đường gấp khúc có đơn vị đo; tính dãy tính có hai phép tính. - Giải toán có lời văn ( phép nhân ); tính độ dài đoạn thẳng tạo thành đường gấp khúc có độ dài bằng nhau. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 15’ 20’ 1.Ổn định : 2.Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Cho HS nhẩm bảng nhân 2, 3, 4,5. (4’) - Y/C HS luyện đọc nhóm đôi ( 4’ ) - Kiểm tra đọc theo hình thức thi đua 2 dãy bàn. - GV cùng HSnhận xét. 3. Thực hành. *Bài tập1: Tính. - Cho HS làm bảng con. - GVnhận xét – Gọi HS nêu cách tính ( trái sang phải ) * Bài tập2: Tính độ dài đường gấp khúc. a) B D 4cm 3cm 4cm A C N b) 3cm 3cm M P 3cm * Bài tập3: - GV nêu bài toán. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có mấy cái chân ? -Cho HS tự làm. -Chấm 5 vở – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : - HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Dặn HS về xem lại bài tập. - HS nhẩm cá nhân. - Luyện đọc nhóm đôi. - Thi đua đọc bảng nhân trước lớp. - HSnhận xét. 1/ - HS làm bảng con. - HS nêu cách tính. 4 x 5 -17 5 x 6 + 30 3 x 4 + 12 2 x 9 - 10 2/ - HS làm vở – 2 HS làm bảng phụ. a) Đáp số : 10cm b) Đáp số : 9 cm. 3/ Bài giải Số chân 8 con bò: 4 x 8 = 32 ( chân ) Đáp số : 32 chân. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 22 Ngày dạy : Tiết : 22 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Luyện viết phép chia từ phép nhân và ngược lại; kĩ thuật lập bảng chia; của đơn vị ; giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 35’ 2’ 1.Ổn định : 2.Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu miệng kết quả và nhận xét các phép tính. - GVnhận xét. - GVKL: Nếu lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. * Bài 2 : Lập bảng chia 2. - Cho HS lập bảng chia 2 theo nhóm đôi. - Giúp HS học thuộc bảng chia 2 - Tổ chức HS thi đọc bảng chia 2. * Bài 3: Hãy vẽ và tô màu ½ số ô vuông của mỗi hình sau. * Bài 4: Có 20 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn ? -Cho HS tự làm. -GV chấm 5 vở. -Nhận xét bài ở bảng phụ. 4.Củng cố – Dặn dò : -HS đọc bảng chia 2. -Dặn HS về xem lại bài tập. 1/ 6 x 2 = 4 x 3 = 12 : 2 = 12 : 4 = 12 : 6 = 12 : 3 = 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = 2/ - HS tự lập bảng chia 2. - Học thuộc bảng chia 2. - HS thi đua đọc bảng chia 2. 3/ - HS vẽ vào vở và tô màu. a b c 4/ -HS đọc đề bài. -Cả lớp làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ. -nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 23 Ngày dạy : Tiết : 23 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Luyện gọi tên các hành phần trong phép nhân ; lập bảng chia 3 ; 1/3 của đơn vị. -Tìm một thừa số của phép nhân ; giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 35’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập : Tên gọi của thành phần phép nhân. - Gọi HS nêu ví dụ về phép nhân. - Y/ C HS nêu tên gọi của từng số. - Cho HS lập bảng chia 3. - Cho HS đọc thuộc bảng chia 3. - Cho HS thi đua học bảng chia 3. * Bài 1 : Hình nào có 1/3 số ô vuông được gạch chéo. - GV đính bảng phụ có vẽ sẵn hình. * Bài 2 : Tìm y - Cho HS làm bảng con. - HS nêu cách tìm thừa số y sau khi sửa bài. *Bài 3: Có 27 kg gạo chứa đều vào các túi, mỗi túi có 3 kg. Hỏi có bao nhiêu túi ? -Cho HS đọc đề bài. -Cho HS tự làm. -GVnhận xét – Chấm 5 vở. 4.Củng cố – Dặn dò : - HS đọc bảng nhân 3. HS nêu cách tìm thừa số chưa biết. -Dặn HS về xem lại bài tập. - HS nêu: 5 x 2 = 10 6 x 3 = 18 5 x 1 = 5 - Thừa số – thừa số – tích. - HS lập bảng chia 3 theo nhóm đôi. 1 nhóm ghi vào bảng phụ. - Học thuộc bảng chia 3. - 2 HS thi đọc bảng chia 3. 1/ - HS đọc y/ c Bài tập. - Quan sát hình. - HS vẽ hình và gạch chéo. - HS nêu mõi hình sẽ gạch chéo mấy ô vuông. A B C 2/ - Đọc đề bài và làm bảng con. a) y x 2 = 8 b) 3 x y = 6 y = 8 : 2 y = 6 : 3 y = 4 y = 2 c) y x 3 = 12 y = 12 : 3 y = 4 3/ Bài giải Số túi có là: 27 : 3 = 9 ( túi ) Đáp số: 9 túi. - HS làm vào vở. - 1 HS làm bảng phụ. - Trình bày – nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 24 NS: 30. 12. 09 ND: . . . . . . . . ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Luyện kĩ thuật lập bảng chia 4 , 5 ; của đơn vị ; giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 15’ 20’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn cách lập bảng chia. + Bảng chia 4: -Gọi HS đọc bảng chia 4. -GV ghi bảng -Y/C HS nhìn bảng nhân 4 nêu bảng chia 4. -Y/ C HS học thuộc bảng chia 4. + Bảng chia 5. Cho HS thực hiện như bảng chia 4. -Sau đó, cho HS thi đọc bảng chia 4, 5. -GVnhận xét. 3.Ôn của đơn vị. * Bài tập1: Hình nào có ¼ số ô vuông được gạch chéo. * Bài tập 2 : Có 16 học sinh, chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? - GV chấm – nhận xét- bổ sung. 4.Củng cố – Dặn dò : -HS đọc bảng chia 4, 5. -Dặn HS về xem lại bài tập. - 2 HS nêu bảng nhân 4. - HSnhận xét. - 2 HS nêu bảng chia 4. - HS học thuộc lòng bảng chia 4. - Từng cá nhân thhi đọc bảng chia 4, 5. - Cả lớp nhận xét. 1/ --- - HS đọc đề bài. - HS làm vảo vở. - 1 HS làm bảng phụ. Bài giải Số HS mỗi tổ là : 16 : 4 = 4 ( tổ ) Đáp số: 4 tổ. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 25 Ngày dạy : Tiết : 25 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Thuộc bảng chia 4, 5. - Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5) . -Luyện của đơn vị ; II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 10’ 25’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn bảng chia 5 : -Cho HS đọc thuộc lòng bảng chia 5. 3.Ôn + Hình nào đã tô màu số ô vuông. + Thực hành xem đồng hồ. GV cho HS xem mô hình đồng hồ chỉ 2 giờ, 2 giờ 15 phút ; 13 giờ 30 phút. Y/ C HS quay kim đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút ; 4 giờ ; 5 giờ rưỡi. GVnhận xét. + Có 35 kg gạo chia đều vào 5 túi . Hỏi mỗi túi chứa bao nhiêu ki-lô-gam ? Cho HS tự làm. GV chấm 5 vở – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : - 3 HS đọc – nhận xét. - HS quan sát hình vẽ và nêu ý kiến. * Hình A đã tô màu - HS xem giờ và đọc nhanh. - HSnhận xét. - HS thực hiện cá nhân. - nhận xét. Bài giải. Số ki-lô-gam mỗi túi: 35 : 5 = 7 ( kg ) Đáp số: 7 kg. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: