Giáo án môn Toán - Tuần 11, 12

Giáo án môn Toán - Tuần 11, 12

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU : Giúp HS

- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.

- Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.

- Biết tìm số hạng của một tổng.

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5

 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 -Bảng phụ.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán - Tuần 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 11
	Ngày dạy :	Tiết : 51
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5
 	- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. 71 – 25 = ? 
A. 56 B. 36 C. 46
b. 81 – 43 = ?
A.58 B. 38 C. 48
-HS làm bài bảng con.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về phép trừ có nhớ các dạng vừa học. 
*Hướng dẫn :
wBài 1:
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập.
- Gọi HS chữa bài.
- Tính nhẩm
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) đọc kết quả từng phép tính.
wBài 2 : (giảm cột 3).
- Bài toán yêu cầu gì ?
-Cho HS làm bài bảng con.
- Hỏi: Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính của mình.
- Lớp nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
-HS làm bài bảng con.
- Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Nhận xét. 
Bài 3: (bài c dành cho HS khá giỏi).
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm như thế nào?
- Cho HS làm vở
- Sửa bài.
- Tìm x.
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS làm bài.
- 1 HS làm bài bảng phụ.
wBài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
- Hỏi bán đi nghĩa là như thế nào?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu kg ta phải thực hiện phép tính gì ? Các em suy nghĩ và làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên làm bài vào bảng phụ.
- GV nhận xét.
Tóm tắt :
Có : 51 kg
Bán : 26 kg
Còn lại : .. kg ?
- Bán đi nghĩa là bớt đi lấy đi
Bài giải
Số kg táo còn lại là :
51- 26 = 25 (kg)
Đáp số : 25 kg
- HS nhận xét đúng /sai và tự sửa bài.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm như thế nào?
-Nhận xét. 
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 11
	Ngày dạy :	Tiết : 52
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12- 8.
I.MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8. Lập và học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số. 
- Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng gài - que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
4’
1’
30’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Tìm x : x + 23 = 71 ; 18 + x = 61 
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng 12 –8.
*Hướng dẫn : 
v Giới thiệu phép trừ 12 - 8 : 
- Nêu bài toán : Có 12 que tính bớt đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 12 – 8.
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Lấy 12 que tính, suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính, yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính. 
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
- Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt đi 6 que còn lại 4 que.
-Vậy 12 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ?
- Vậy 12 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 12 - 8 = 4 
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính 
- Mời một em khác nhận xét .
vLập bảng công thức : 12 trừ đi một số. 
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học 
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng công thức.
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng.
vLuyện tập :
wBài 1 : (a.cột 1, 2) (b.cột 1, 2 dành cho HS khá giỏi).
-Y/c 
-Yêu cầu đọc chữa bài.
-Nhận xét. 
wBài 2 : 
-Cho HS đọc và xác định y/c.
-Cho HS làm bài bảng con.
-Nhận xét.
 wBài 4 : 
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở.
-Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu gì ?
-Yêu cầu 1 HS làm bài bảng phụ.
-Nhận xét. 
 4.Củng cố – Dặn dò :
-Muốn tính 12 trừ đi một số ta làm như thế nào ? 
-Xem trước bài : 32 -8.
-Nhận xét tiết học.
-Hai HS lên bảng mỗi em làm một bài.
-Học sinh khác nhận xét.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán. 
- Thực hiện phép tính trừ 12 – 8.
- Thao tác trên que tính và nêu còn 4 que tính. 
- Trả lời về cách làm.
- Có 12 que tính ( gồm 1 bó và 2 que rời ).
- Bớt 6 que nữa.
- Vì 2 + 6 = 8. 
- Còn 4 que tính.
- 12 trừ 8 bằng 4. 
 -12 Viết 12 rồi viết 8 xuống 
 8	dưới thẳng cột 
 4	với 2 ( đơn vị ). Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Tự lập công thức :
 12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4
 12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3
 12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 = 2
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài.
-HS đọc nối tiếp.
-Em khác nhận xét bài bạn.
-HS giỏi nêu miệng cột 1, 2.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bảng con.
- Nhận xét bài bạn 
- Một em đọc đề. Tóm tắt đề bài.
- Tự làm vào vở.
-Tóm tắt :
 - Xanh và đỏ :12 quyển.
 - Đỏ : 6 quyển
 - Xanh : ... quyển ?
- Một HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là :
12 - 6 = 6 ( quyển )
Đáp số : 6 quyển
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- 3 em trả lời.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 11
	Ngày dạy :	Tiết : 53
32 - 8
I.MỤC TIÊU :
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
-Biết tìm số hạng của một tổng.
-Giáo dục HS tính chịu khó làm bài. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
1.Ổn định :
2.Bài cũ : 
-Đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi một số.
 -Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
vGiới thiệu phép trừ 32 - 8 : 
- Nêu bài toán : Có 32 que tính bớt đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 32 que tính, suy nghĩ tìm cách bớt 8 que tính, yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính.
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
-Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước. Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?
-Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ?
- Vậy 32 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 32 - 8 = 24. 
-Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
-Mời một em khác nhận xét.
v Luyện tập :
wBài 1: (dòng 2 giảm tải).
-Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
-HS làm bài bảng con.
-Nhận xét. 
-Cho HS nêu cách thực hiện.
wBài 2 : (bài c dành cho HS khá giỏi).
-Giao việc : HS dãy B làm 2 bài, dãy A làm 3 bài.
-Cho HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
- Nhận xét ghi điểm.
wBài 3 :
-Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán yêu cầu ?
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh.
wBài 4 :
-x là gì trong phép tính của bài ?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? 
-Cho 1HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét. 
4.Củng cố – Dặn dò :
-Xem trước bài : 52 – 28
-Nhận xét tiết học.
-HS nêu ghi nhớ bảng 12 trừ đi một số.
-Nhận xét. 
-Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán.
-Thực hiện phép tính trừ 32 – 8.
-Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que tính. 
-Trả lời về cách làm.
-Có 32 que tính ( gồm 3bó và 2 que rời )
-Bớt 6 que nữa.
-Vì 2 + 6 = 8. 
- Còn 24 que tính.
- 32 trừ 8 bằng 24 
 32 Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới 
- 8 với 2 ( đơn vị ). Viết dấu trừ và 
 24 kẻ ngang. Trừ từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2. 
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bảng con.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài bảng phụ.
-Trình bày.
-Nhận xét. 
- Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở. 
Hỏi còn lại bao nhiêu nhãn vở.
Tóm tắt :
 - Có : 22 nhãn vở.
 - Cho đi : 9 nhãn vở.
- Còn lại : ...? nhãn vở
Bài giải
 Số nhãn vở còn lại là :
22 - 9 = 13 ( nhãn vở )
Đáp số : 13 nhãn vở.
-HS đọc và xác định y/c.
-x là số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-1 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở. 
-Trình bày.
-Nhận xét. 
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
 RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần :11
	Ngày dạy :	Tiết : 54
52 – 28
I.MỤC TIÊU :
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28. 
-Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 52 - 28 để giải các bài toán liên quan.
 	 -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
1’
2’
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Cho HS làm bài bảng con. ...  con.
wBài 3 : Dành cho HS khá giỏi .
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
-Cho HS chơi trò chơi “Thỏ về chuồng”.
- Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
wBài 4 : 
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
Hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào?
- HS tự giải bài tập vào vở. 1 HS giải bài tập vào bảng phụ.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài bảng con.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS chơi trò chơi “Thỏ về chuồng”.
-Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Nhận xét. 
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- HS làm bài vào vở. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra.
Bài giải
Cửa hàng còn lại là :
13 – 6 = 7 (chiếc)
Đáp số : 7 chiếc.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Gọi vài HS đọc thuộc bảng trừ : 13 trừ đi một số.
-Về nhà học thuộc bảng công thức trên.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 12
	Ngày dạy :	Tiết : 58
33 – 5
MỤC TIÊU :Giúp HS
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8.
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 8).
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-Que tính, bảng gài.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học phép trừ có nhớ dạng 35 – 5.
*Hướng dẫn :
v Giới thiệu phép trừ 35 – 5 :
Bước 1: Nêu vấn đề.
- GV gài lên bảng 3 bó que tính (1 chục) và 3 que tính rời.
GV nêu : Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
+Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết bảng: 33 – 5 = ?
Bước 2. Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính rời. Tìm cách để bớt đi 5 que tính rồi báo lại kết quả.
Hỏi: 33 que tính, bớt đi 5 que tính còn bao nhiêu que tính?
- Có 33 que tính. Muốn bớt đi 5 que tính chúng ta bớt luôn 3 que tính rời.
Hỏi: Còn phải bớt đi bao nhiêu que tính nữa?
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo rời một bó thành 10 que tính rồi bớt đi 2 que tính, còn lại 8 que tính rời.
- 2 que tính và 8 que tính rời là bao nhiêu que tính
Bước 3. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Gọi HS nhắùc lại cách tính.
- Nghe, nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
+Thực hiện phép trừ 33 – 5.
- Thao tác trên que tính (HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau)
- 33 que tính, bớt đi 5 que tính, còn lại 28 que tính
- Bớt đi 3 que tính rời
- Bớt 2 que tính nữa: 3 + 2 = 5
- Tháo một bó và tiếp tục bớt đi 2 que tính
- Là 10 que tính
+ Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 3. Viết dấu (-) và kể vạch ngang.
+3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
-Nghe và nhắc lại.
vLuyện tập :
wBài 1:
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
-Cho HS làm bài bảng con.
- Gọi vài HS nêu lại cách tính của một số phép tính.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài bảng con.
-Nêu cách tính của một số phép tính.
wBài 2 : (b, c dành cho HS khá giỏi). 
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
-Giao việc : HS dãy A làm 3 bài, HS dãy B làm 1 bài.
-Cho HS nêu rõ cách đặt tính của từng phép tính.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS tự làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ.
wBài 3 : 
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
-Hỏi : Trong ý a, b, số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ?
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
-HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
-HS đọc và xác định y/c.
- Tìm x.
- Là số hạng trong phép cộng.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- HS làm bài vào vở.
- Nhận xét đúng/ sai, tự sửa bài.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Tiết toán hôm nay chúng ta học bài gì ?
-Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính : 33 – 5.
-Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 12
	Ngày dạy :	Tiết : 54
	53 – 15
MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-Que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện đặt tính và thực hiện phép tính
HS 1: 73 – 6; 43 – 5; 73 – 6
HS 2: Tìm x: x + 7 = 53; 53 – 7
-2 HS lên bảng thực hiện đặt tính và thực hiện phép tính.
-HS lớp làm bài vào giấy nháp.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài : Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về cách thực hiện phép trừ 53 – 15 và giải các bài toán có liên quan.
*Hướng dẫn :
vGiới thiệu phép trừ.
Bước 1. Nêu vấn đề :
- GV gài lên bảng 5 thẻ que tính 1 chục que và 3 que tính rời.
+Trên bảng có bao nhiêu que tính?
- Nêu bài toán : Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
+Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Bước 2. Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời
- 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả.
+Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
+15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính rời ?
- Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính và bớt tiếp 2 que tính ta còn 8 que tính rời.
- Tiếp theo, bớt 1 chục que nữa, 1 chục là 1 bó, ta bớt đi một bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 8 que rời là 38 que tính.
- 53 que tính bớt 15 que còn lại bao nhiêu que tính.
-Vậy 53 – 15 còn bao nhiêu ?
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
-Gọi 1 HS lên bảng và thực hiện phép tính
+Em đã thực hiện như thế nào ?
+Em thực hiện tính như thế nào ?
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+Có 53 que tính.
+Nhắc lại bài toán, tự phân tích bài toán.
+Thực hiện phép trừ 53 – 15.
+Lấy que tính và nói có 53 que tính.
+Thao tác trên que tính và trả lời còn 38 que tính.
+15 que tính.
+Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
- Còn lại 38 que tính
- 53 – 15 bằng 38
+Viết 53 rồi viết 15 dưới 53 sao cho 5 thẳng cột với 3, 1 thẳng cột với 5 chục. Viết dấu (-) và kẻ vạch ngang
+3 không trừ được cho 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
vLuyện tập.
wBài 1 : (dòng 2 dành cho HS khá giỏi).
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
-GV giao việc : Dãy A làm cả 2 dòng, dãy B làm dòng 1.
-Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ (làm dòng 1).
-Cho HS nêu cách tính.
*Dòng 2 : GV cho HS nêu miệng.
wBài 2 : 
-Cho HS đọc đề + xác định y/c. 
-HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm bài.
+Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính.
wBài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Vẽ mẫu lên bảng : Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ được hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ?
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ (làm dòng 1).
- HS nhận xét bài bạn. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-Trình bày.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài bảng con.
+Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
-HS nêu cách đặt tính.
-Vẽ hình theo mẫu.
-Hình vuông.
-Nối 4 điểm với nhau.
-Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 – 15
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
	Ngày soạn :	Tuần : 12
	Ngày dạy :	Tiết : 60
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
 	- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	-Bảng phụ.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. A.36 B.63 C.99 D.27
2.Tìm x, biết : x + 28 = 63
A. x = 91 B. x = 35 C. x = 19 D. x = 53
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài : Tiết học toán hôm nay chúng ta học bài luyện tập về dạng toán 13 – 5, 33 – 5, 53 – 15.
*Luyện tập :
wBài 1: 
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
wBài 2 : 
-Cho HS đọc đề + xác định y/c.
+Khi đặt tính chúng ta phải chú ý điều gì?
-Cho HS làm bài bảng con.
-Cho HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau.
33 – 8, 63 – 35, 83 – 27.
wBài 3 : giảm tải.
wBài 4 : Gọi HS đọc đề bài.
+Phát cho nghĩa là thế nào ?
-Muốn biết còn bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì ? Các em suy nghĩ và tự giải bài vào vở.
Gọi 1 HS đọc chữa bài.
-HS đọc và xác định y/c.
-HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính.
-HS đọc và xác định y/c.
+Chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở kiểm tra. 
-Nhận xét. 
- Đọc đề bài
+Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi.
Bài giải
Số quyển vở còn lại là:
63 – 48 = 15(quyể)
Đáp số : 15 quyển.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Về chuẩn bị que tính và xem trước bài 14 – 8.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11-3.doc