Giáo án Môn: Toán - Tiết học 89: Luyện tập chung

Giáo án Môn: Toán - Tiết học 89: Luyện tập chung

Nguyễn Kim Diệu “C”VTT Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010

 Tuần 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

MÔN: TOÁN

Tiết89: LUYỆN TẬP CHUNG

 Chuẩn KTKN 65 SGK 89

I. Mục tiêu (Theo chuẩn KT&KN)

- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản

- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị

* BTCL:B1, B2,B3

II. Chuẩn bị

- GV: SGK.

- HS: Vở , bảng con

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn: Toán - Tiết học 89: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Kim Diệu “C”VTT Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
 Tuần 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN
Tiết89: LUYỆN TẬP CHUNG
 Chuẩn KTKN 65 SGK 89
I. Mục tiêu (Theo chuẩn KT&KN)
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị
* BTCL:B1, B2,B3
II. Chuẩn bị
GV: SGK. 
HS: Vở , bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởiđộng
2. Bài cũ Luyện tập chung.
 Yêu cầu HS đặt tính rồi tính 84 -26; 46 +39; 44-18; 
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
v Hoạt động 1: Ôn tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính HS làm bài vào bảng con
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 
	38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
Nhận xét 
Bài 2:
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
Nhận xét 
v Hoạt động 2: Giải bài toán về kém hơn.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
 Yêu cầu HS làm bài 
 Nhận xét chấm điểm
 * Yêu cầu HS làm tiếp B4 & 5
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Thi HK1.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài. ( Có 1HSY)
Đặt tính rồi tính.
 HS thục hiện
Thực hành tính từ trái sang phải.
Làm bài vào vở- 2HS lên bảng
	25 + 15 – 30 	= 40 – 30
 	= 10
	51 – 19 –18 	= 32 – 18
 	= 14
 12 + 8 + 6 	= 20 + 6
 	= 26
	36 + 19 – 19 	= 55 –1 9
 	 = 36
Đọc đề bài.
Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Giải bài toán ( 1HS lên bảng – lớp làm vào vở) Nhận xét bài bạn
 Bài giải
	 Số tuổi của bố là:
	 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
HS tự làm vào SGK – Sau đĩ nêu kết quả nhận xét
v DUYỆT
 VTT ngày tháng năm 2010
 	 BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc