ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Luyện viết số ; đặt tính ; tính nhẩm ; viết số thành tổng các đơn vị hàng, sắp xếp thứ tự các số ; giải toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : Tuần : 1 Ngày dạy : Tiết : 1 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Luyện viết số ; đặt tính ; tính nhẩm ; viết số thành tổng các đơn vị hàng, sắp xếp thứ tự các số ; giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 30’ 2’ 1.Ổn định : 2.Ôn tập : *Bài 1: Viết các số. -GV đọc – cho HS viết bảng con. -Y/ C HS viết thành tổng. *Bài 2 : Tính nhẩm. -GV ghi bảng bài toán. -Y/ C HS nêu kết quả- NX. *Bài 3. HS làm vở *Bài 4 Trong khu vườn có 15 cây và 30 cây nhãn. Hỏi trong khu vườn có tất cả mấy cây ? 3.Củng cố – Dặn dò : -HS nhắc lại cách đặt tính. 1/ HS viết bảng con. 78, 95, 56, 24 -Phân tích thành tổng. 78 = 70 + 8 95 = 90 + 5 56 = 50 + 6 24 = 20 + 4 40 + 10 + 20 = 30 + 20 + 20 = 3)Đặt tính rồi tính 25 + 43 5 + 71 40 + 37 35 + 20 4) Bài giải Số cây trong vườn có tất cả: 15 + 30 = 45 (cây) Đáp số : 45 cây. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 2 Ngày dạy : Tiết : 2 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Thực hành đo độ dài với đơn vị đề-xi-mét - xăng-ti-mét và quan hệ giữa chúng. -Luyện gọi tên các thành phần trong phép tính ; đặt tính trừ ; phép cộng, trừ có đơn vị đo độ dài ; giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 3’ 35’ 1’ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Hỏi : 1 dm = . . . . cm ? 10 cm = . . . dm ? -GV nhận xét. 3.Bài mới : Ôn tập. *Bài tập 1: -Y/c HS thực hành đo chiều dài, rộng của quyển sách, vở, hộp bút. *Bài tập 2 : Tính -Cho HS làm bảng con. -Với câu b) : y/c nêu tên gọi các thành phần của 2 phép tính cộng, trừ. *Bài tập 3. -GV nêu đề bài : Lớp 2 có 21 bạn trai và 15 bạn gái. Hỏi lớp 2 có bao nhiêu bạn ? -GV chấm 5 vở -Nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : -Y/c HS nêu quan hệ giữa cm và dm. -HS: 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm. -HS thực hành đo và nêu kết quả. -Nhận xét. 2) Tính. a) 9 cm – 5 cm 38 dm – 4 dm 10 cm + 6 cm 14 dm – 2 dm b) 34 – 12 = 32 87 – 25 = 62 34 + 4 = 38 42 + 15 = 57 Bài giải Số học sinh lớp 2 : 21 + 15 = 36 (bạn) Đáp số : 36 bạn RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 3 Ngày dạy : Tiết : 3 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - Giúp HS luyện tập dạng : 8 = 2 + 6 = 3 + 5 ; 9 = 1 + 8 = ; 7 = 1 + 6 =. ; Thêm vào một số để được một chục; cộng hai số được kết quả tròn chục. -Mười cộng với một số : 10 + 5 ; 10 + 4 -Bảng 9 cộng với một số ; đặt tính ; giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 35’ 1.Ôn tập toán dạng: 1) 8 = 2 + 6 = 3 + 5 -GV nêu bài tập - HS nêu kết quả BT. 2) Tính nhẩm. (miệng) -Yêu cầu HS đọc bảng cộng 9. 3). Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con 4)Đoạn dây thứ nhất dài 9 dm đoạn dây thứ hai dài 10 dm. hỏi cả hai đoạn dây dài tất cả mấy đề xi mét? *Củng cố – Dặn dò : -HS đọc thuộc lòng bảng cộng 9 cộng với 1 số. 10 = 9 + 8 = 2 + 10 = 8 + 7 = +4 9 = 6 + 6 = .2 18 + =20 10 +.. = 20 20 =..=20 30 + = 50 15 +.. = 20 60 =.. +30. Tính nhẩm 10 + 5 = 10 + 6 = 10 + 1 = 10 + 7 = 10 + 2 = 10 + 8 = 1 + 3 = 10 + 9 = 10 + 4 = 10 + 10 = -HS đọc. 3/ 32 + 47 89 + 3 19 + 17 Bài giải Số đề xi mét cả hai đoạn dây dài tất cả là : 9 + 10 = 19 (dm ) Đáp số : 19 dm. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 4 Ngày dạy : Tiết : 4 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện tập bảng cộng 8 cộng với một số. Đặt tính dạng 29 + 5 ; 49 + 25. -Giải toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 35’ 4’ 1.Ôn tập. -Ôn tập bảng 8 cộng với một số. +GV ghi bảng cộng trên bảng- giúp HS học thuộc. -Luyện tập dạng 29 + 25; 49 + 25. +Y/c HS đặt tính dọc rồi tính. -Bài toán: Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng 14 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng mấy lít dầu ? -Chấm 5 vở. Nhận xét -sửa sai. 2.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại BT –HS nêu cách đặt tính dọc. -HS đọc bảng cộng. 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 4 = 12 8 + 7 = 15 8 + 5 = 13 8 + 8 = 16 8 + 6 = 14 8 + 9 = 17 -Làm bảng con. -HS nêu lại cách đặt tính và tính. 19 + 5 49 + 13 19 + 5 49 + 14 79 + 6 69 + 14 59 + 9 49 + 27 Bài giải Số lít dầu cả hai thùng đựng: 35 + 14 = 49 (l) Đáp số : 49 lít RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 5 Ngày dạy : Tiết : 5 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện đặt tính dạng 35 + 25 -Nhận biết các hình : hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. Giải toán về nhiều hơn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ôn tập : *Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính. Củng cố đặt tính cách tính dạng 35 + 15. *Bài tập 2 : Nêu tên từng hình sau: Đính bảng phụ. Cho HS nêu miệng *Bài tập 3 : (vở) Bạn Lan xếp được 38 con diều bằng giấy, bạn Huệ xếp được nhiều hơn bạn Lan 25 con diều. Hỏi bạn Huệ xếp được mấy con diều ? 2.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS vẽ ở bảng con hình tam giác, tứ giác, hình vuông, chữ nhật. Về xem lại BT. -HS làm bảng con 35 + 15 5 + 25 45 + 16 56 + 15 75 + 14 65 + 26 -HS đọc đề bài. -Tự làm vở. Bài giải Số con diều bạn Huệ xếp là : 38 + 25 = 63 (con) Đáp số : 63 con. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 6 Ngày dạy : Tiết : 6 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Luyện tập bảng cộng 7 cộng với 1 số. -Luyện tập đặc tính dạng 47 + 5; 47 + 25. Giải toán có lời văn về ít hơn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 5’ 30’ 2’ 1.Ôn tập. - Yêu cầu HS ô học thuộc lòng bảng cộng 7 cộng với 1 số. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập : *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu cách tính. -Nhận xét. *Bài tập 2 : ( vở ) - GV HD HS thực hiện. Trong khu vườn có 17 cây cam, cây nhãn ít hơn câu cam 5 cây. Hỏi trong khu vườn có mấy cây nhãn? - GV chấm 5 vở – nhận xét. 4.Củng cố – Dặn dò : - HS đọc bảng cộng 7 cộng với 1 số. - Về xem lại bài tập. 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 7 = 8 = 15 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 - HS làm bảng con. 27 + 9 18 + 27 47 + 25 47 + 6 9 + 27 57 + 12 67 + 19 - HS đọc đề bài. - TT. - HS tự làm- 1 HS làm bảng phụ. Bài giải Số cây nhãn trong khu vườn có là: 17 – 5 = 12 ( cây ) Đáp số : 12 cây. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 7 Ngày dạy : Tiết : 7 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nắm được bảng cộng 6 cộng với 1 số - Đặt tính, tính dạng 26 + 5 - Thực hành đo khối lượng với đơn vị ki lô gam - giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 5’ 25’ 1.Ôn tập. Củng cố bảng cộng 6 cộng với một số. -Gọi HS đọc bảng cộng . -GVNX. 2.HDHS làm bài tập. *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. -Cho HS làm bảng con. -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. *Bài tập 2 : Thực hành đo khối lượng. -Cho HS thực hành cân. -GV cùng HS theo dõi- nhận xét. *Bài tập 3 : Lần đầu cửa hàng bán được 46 kg đường, lần sau bán được 14kg đường. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam đường ? -GV nhận xét bài làm của HS. 3.Củng cố – Dặn dò : - HS đọc bảng cộng 6 cộng với 1 số. - Về xem lại bài tập. -HS đọc bảng cộng. -HSNX. 1/ HS làm bảng con. 26 + 6 56 + 7 16 + 4 36 + 8 46 + 6 96 + 2 -HS nêu cách tính. -Thực hành cân đồ vật đã mang theo ( Sách, vở, cặp, bảng ) 3/ -HS đọc đề bài. -HS làm vào vở. Đáp số : 60kg. -1 HS làm bảng phụ. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 8 Ngày dạy : Tiết : 8 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện tập bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với một số; đặt tính và tính dạng 36 + 15 -Củng cố phép cộng có tổng 100, dạng 90 + ? = 100; 80 + ? = 100 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 7’ 28’ 1.Ôn tập bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với một số. -Cho HS đọc thuộc lòng trước lớp các bảng cộng. -GV theo dõi –nhận xét. -Cho HS luyện đọc nhóm đôi. -Tô chức cho HS đố nhau. -Sau mỗi lượt GV nhận xét. 2.HDHS làm bài tập. *Bài 1: Tính. -Y/ c HS làm bảng con. -Cho HS nêu cách tính. -GV nhận xét. *Bài 2 : Tính nhẩm. -Cho HS nhẩm và nêu kết quả. -GV cùng HS nhận xét. 3.Củng cố – Dặn dò : - HS đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6 cộng với 1 số. - Về xem lại bài tập. -HS đọc trước lớp. -HS nhận xét. -HS đọc theo nhóm đôi. -HS đố nhau.( mỗi HS đố khoảng 3 câu ) VD: Đố bạn 9 + 2 = ? 1/ HS làm bảng con. 2/ HS nêu miệng kết quả. 60 + = 10 40 + = 100 50 + =100 30 + = 100 70 + = 100 20 + = 100 80 + =100 90 + = 100 RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 9 Ngày dạy : Tiết : 9 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Giúp HS luyện tập đo dung tích với đơn vị là lít. Tìm số hạng trong một tổng, giải bài toán có lời văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 5’ 33’ 1.Ôn tập về đo dung tích với đơn vị là lít. -Gọi HS thực hành đo 1l, 2l, 3l. 2.Bài tập : * Bài 1: Tính ( bảng con ) -GV nhận xét bảng về chữ viết - kết quả. * Bài 2 : Tìm y Cho HS làm vở 1 HS làm bảng phụ. -GV chấm –nhận xét. -GV sửa bài. *Bài 3 : Một đội trồng rừng có 35 người, trong đó có 15 là người nữ. Hỏi đội đó có mấy nam ? -Cho HS đọc đề bài và tóm tắt. -Giúp HS nhận dạng bài toán. -Y/c HS tự làm. 3.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài tập. -1 HS lên thực hành – cả lớp theo dõi. -HS làm bảng con. 4 lít – 2 lít + 1 lít = 10 lít – 6 lít + 4 lít = 18 lít – 8 lít = 3 lít + 5 lít -4 lít = 3.Tìm y a) 3 + y = 10 b) 6 + y = 14 c) y + 10 = 26 d) y + 5 = 12 -HS đọc đề bài. -1 HS lên bảng tóm tắt. -Cả lớp TT ở vở. TT Đội trồng rừng: 35 người. Nữ : 15 người. Nam :người. -Tìm số hạng trong 1 tổng. ĐS: 20 Nam. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 10 Ngày dạy : Tiết : 10 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Luyện tập bảng 11 trừ đi một số. -Luyện tập dạng 8 + x = 10 ; 10 – a ; 15 – 5; 16 – 6. -Đặt tính, tính dạng 31 – 5; 51 – 15. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 9’ 25’ 1.Ôn bảng trừ : 11 trừ đi một số. -Y/c HS đọc bảng trừ. GV nhận xét . 2.Bài mới : Thực hành *Bài tập 1 : Tìm x. -Cho HS làm bảng con. -GV nhận xét - sửa chữa. *Bài tập 2 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : Số tròn liền sau của 85 là : A.86 B.84 C.90 D.80 *Bài tập 3 : Tính. -Cho HS làm vở. -1 HS làm bảng phụ nhận xét chốt ý *Bài tập 4 : Tính nhẩm. -Y/c HS nêu miệng –GV ghi bảng GV cùng HS NX. 3.Củng cố – Dặn dò : -HS đọc lại bảng : 11 trừ đi 1 số. -HS đọc cá nhân. -Đọc nối tiếp. 4.Tìm x. a) x + 1 = 10. b) 12 + x = 22. c) 40 + x = 48. HS nêu miệng kết quả Khoanh C.90. 4/ 16 – 6 = 15 – 5 = 16 – 8 = 15 – 6 = 16 – 7 = 16 – 7 = RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 11 Ngày dạy : Tiết : 11 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ ĐẶT TÍNH DẠNG 32 – 8 ; 52 – 28 I.MỤC TIÊU : -Ôn tập bảng 12 trừ đi một số. -Biết đặt tính dạng : 32 – 8 ; 52 – 28. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 2.Hướng dẫn ôn tập : 6’ *Bài tập 1 : Tính. -Gọi HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài bảng con. -Nhận xét. 7’ *Bài tập 2 : -Gọi HS đọc đề + xác định y/c. -HS đọc đề + xác định y/c. -Cho HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở. -Phép trừ có nhớ dạng gì ? -Nhận xét. 7’ *Bài tập 3 : tìm x : -GV viết đề lên bảng. x + 9 = 23 6 + x = 32 -x gọi là gì ? -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao ? -Nhận xét. 8’ *Bài 4 : -GV viết đề lên bảng. -Y/c HS nêu miệng. -Đây là phép trừ có nhớ dạng gì ? -Nhận xét. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Cho HS thi đua đọc bảng 12 trừ đi một số. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: