Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 02

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 02

Tuần 02

Toán

Tiết 6: Luyện tập

A- Mục tiêu:

- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.

- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế

- GD HS tự giác học tập

B- Đồ dùng:

- Thước có chia sẵn cm

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 02
Toán
Tiết 6: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Thước có chia sẵn cm
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
1 dm = ........cm
10 cm = .......dm
3/ Bài mới:
HĐ 1: Thực hành
HD HS cách tìm trên thước kẻ: Bắt đầu từ số 0 đến số 10 là 10 cm hay 1 dm.
GV chữa bài đúng: 2 dm = 20 cm.
GV chốt lời giải đúng:
a) 1 dm = 10 cm; 3 dm = 30 cm
 8 dm = 80 cm; 5 dm = 50 cm
b)30 cm = 3 dm; 70 cm = 7 dm
- Cho HS quan sát thực tế
4/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Truyền điện"
1 dm = ...........cm
10 cm = .........dm
20 cm = ..........dm
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS nêu miệng
* Bài 1( tr 8):
- Hs thực hiện trên bảng
- Tìm trên thước kẻ
* Bài 2( 8)
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 3:
- HS làm vở- Đổi vở - chữa bài
- HS nhận xét
* Bài 4:
- HS nêu miệng
- Nhận xét
Lời giải đúng
Độ dài bút chì 16 cm
Độ dài 1 gang tay 2 dm
Độ dài 1 bước chân của Khoa 30 cm
Bé Phương cao 12 dm.
10
1
2
Toán
Tiết 7: Số bị trừ - số trừ - hiệu
A - Mục tiêu:
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Củng cố về phép trừ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
- GD HS yêu thích môn học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
59 - 35 = ?
 3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu SBT- ST- Hiệu.
- Ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24
59 là SBT
35 là Số trừ
24 là Hiệu
- GV ghi phép tính theo cột dọc và hướng dẫn nêu tên gọi các số đó.
b- HĐ 2: Thực hành
Kết quả: cột 1: 60
 cột 2: 62
 cột 3: 9
 cột 4 : 72
- Treo bảng phụ
- Lưu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết qủa của phép tính
 4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: ' Điền nhanh'
- GV ghi phép trừ
47 - 35 = 12
* Dặn dò:Ôn lại bài
- Hát
- Làm bảng con
Kết quả: 59 - 35 = 24.
- HS nêu lại
* Bài 1:
- HS thực hiện vào vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2:
- HS làm bảng con
79 -25 = 54; 38 - 12 = 26; 67 - 33 = 34.
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số dm là: 
 8- 3 = 5 (dm)
 Đáp số : 5 dm
- HS điền tên gọi các thàh phần của phép trừ.
47 là số bị trừ; 35 là số trừ; 12 là hiệu.
Toán
Tiết 8: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ không nhớ ; tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ và giải toán có lờ văn.
- Làm quen với bài tập trắc nghiệm
- Gd HS ý thức tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
- GV đọc:
88 - 36 = 
49 - 15 = 
64 - 44 = 
96 - 12 = 
57 - 53 = 
Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
HD HS vì trừ 10 rồi trừ tiếp 30 chính là trừ 40 nên :
60 -10 - 30 = 60 - 40 = 20.
- GV chấm bài- Nhận xét
-GV treo bảng phụ
 4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: " Nhẩm nhanh"
90 - 10 - 30 =
90 - 60 - 20 =
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS chữa bài 5
- Nhận xét
* Bài 1: Bảng con
- vài HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
* Bài 2: Làm miệng
- Nhận xét
Kết quả: 52; 34; 20; 84; 4.
* Bài 3: Làm miệng
Kết quả: 20; 60; 30.
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt. Làm vở 
- Đổi vở - Chữa bài
Bài giải
Mảnh vải còn lại dài số dm là:
 9 -5 = 4 ( dm)
 Đáp số: 4 dm
* Bài 5: Làm miệng
- Nhận xét- chữa bài
C. 60 cái ghế
( vì 84 - 24 = 60)
90 - 40 = 50
90 - 80 = 10
Toán
Tiết 9: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số; số tròn chục; số liền trước; số liền sau của một số.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn
- GD HS tự giác học tập.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Bài 4( tr 4)
3/ Bài mới:
- Treo bảng phụ
- Muốn tìm số liền trước, số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ?
- GV lưu ý cách đặt tính cho HS
- Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì? 
 4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Cách tìm số liền trước? số liền sau của một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
 - Hát
- HS làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài.
a) 28; 33; 45; 54.
b) 54; 45; 33; 28.
* Bài 2: 
- HS nêu miệng
Muốn tìm số liền trước 1 số ta lấy số đó trừ 1; tìm số liền sau 1 số ta cộng số đó với 1.
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS đặt tính- Tính kết quả
a) 53; b) 24; c) 40.
* Bài 4: Làm vở
- HS đọc đề- Tóm tắt
- Làm vở
- 1 HS chữa bài
 Bài giải
Cả 2 lớp có số học sinh tập hát là :
 18 + 21 = 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh
Muốn tìm số liền trước 1 số ta lấy số đó trừ 1; tìm số liền sau 1 số ta cộng số đó với 1.	
Toán
Tiết 10: Luyện tập chung(tiếp)
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
B - Đồ dùng :
- Bảng phụ chép sẵn bài 2
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nhận xét - cho điểm
3/ Bài mới:
- GV đọc lần lượt các số 
- Gv treo bảng phụ
Tìm tổng thực hiện phép tính gì?
Tìm hiệu thực hiện phép tính gì?
- Gv đọc từng phép tính
- Chấm bài
- Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp
* Trò chơi: " Truyền điện"
1 dm = ...........cm
10 cm = ..........dm
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Làm miệng bài 2
- Nhận xét
* Bài 1: Làm bảng con
62 = 60 + 2 99 = 90 + 9
87 = 80 + 7 39 = 30 + 9
*Bài 2: Làm vở 
- Đọc yêu cầu. - Làm bài
- Đổi vở - Chữa bài
Phép cộng
Phép trừ
* Bài 3: Bảng con
- HS đặt tính
- Tính kết quả: 78; 54; 52; 64; 40.
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài
 Bài giải 
Chị hái được số quả cam là:
 85 - 44 = 41 (quả)
 Đáp số : 41 quả cam
10 cm 
1 dm
Toán (Tăng)
Ôn: Tên gọi các thành phần trong phép cộng
A- Mục tiêu:
- Củng cố tên gọi các thành phần trong phép cộng
- Rèn KN giải bài toán có lời văn
- GD HS ý thức tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- Treo bảng phụ
- Nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng ?
35 + 42 = 77
a) Các số hạng là 40 và 37
40 + 37 = 77
b) Các số hạng là 72 và 11 
72 + 11 = 83
c) Các số hạng là 5 và 71
5 + 71 = 76
- Chấm bài
- Nhận xét
- Chữa bài
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: " Đoán đúng, Đoán nhanh"
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
35 là số hạng; 42 là số hạng; 77 là tổng.
* Bài 2: Làm phiếu HT
- HS đặt tính
- Tính kết quả
- Chữa bài
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS chữa trên bảng
- Lớp làm vở
 Bài giải
Khu vườn có số cây cam và quýt là:
 20 + 35 = 55 (cây)
 Đáp số : 55 cây
* Bài 4: HS làm bảng con
 - 2 HS chữa bài trên bảng
15 + 	= 15
 + 24 = 24
Toán (Tăng)
Ôn: Số bị trừ - số trừ - hiệu
A- Mục tiêu:
- Củng cố về tên gọi các thành phần trong phép trừ và giải toán có lời văn.
- Rèn KN trừ không nhớ
- GD HS ý thức tự giác học tập 
B - Đồ dùng
- Bảng phụ chép sẵn bài 2( Vở BTT)
- Vở , bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
59 - 35 = ?
 3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu SBT- ST- Hiệu.
- Ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24
59 là SBT
35 là Số trừ
24 là Hiệu
- GV ghi phép tính theo cột dọc và hướng dẫn nêu tên gọi các số đó.
b- HĐ 2: Thực hành
Kết quả: cột 1: 60
 cột 2: 62
 cột 3: 9
 cột 4 : 72
- Treo bảng phụ
- Lưu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết qủa của phép tính
 4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: ' Điền nhanh'
- GV ghi phép trừ 47 - 35 = 12
* Dặn dò:Ôn lại bài
- Hát
- Làm bảng con
Kết quả: 59 - 35 = 24.
- HS nêu lại
* Bài 2:
- HS làm bảng con
79 -25 = 54; 38 - 12 = 26; 67 - 33 = 34.
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số dm là: 
 8- 3 = 5 (dm)
 Đáp số : 5 dm
- HS điền tên gọi các thàh phần của phép trừ.
47 là số bị trừ; 35 là số trừ; 12 là hiệu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_02.doc