KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
Luyện tập chung
Tiết 43 - Tuần 9
I- MỤC TIÊU
+ Giúp hs :
- Củng cố viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Luyện giải toán
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK +VBT +Phấn.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp : 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Luyện tập chung Tiết 43 - Tuần 9 I- Mục tiêu + Giúp hs : - Củng cố viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - Luyện giải toán II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấn. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 4’ 1’ 7’ 12’ A-Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 5’ bài sau: Sắp xếp các số đo sau đây theo thứ tự tăng dần: 560,1kg; 56yến; 5,65tạ;0,556tấn Giải: Đổi: 56yến = 560kg 5,65tạ = 565 kg 0,556tấn = 556kg Ta thấy:556kg< 560 kg < 560,1kg< 565kg Vậy : 0,556tấn < 56 yến < 560,1kg < 5,65 tạ B.Luyện tập 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Luyện tập chung. 2.Luyện tập: Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng m: Đáp án: a) 23km 168m = 23168m 32km25m = 32025m 3km 5m = 3005m b) 3m6dm = 3,6m c) 9,383km = 9383m 2m51cm = 2,51m 78,53km = 78530m 23m 3cm = 23,03m 3,7km = 3700m d)54dm = 5,4m 7dm = 0,7m 31cm = 0,31m 5cm = 0,05m Bài 2:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: Đo bằng tấn Đo bằng tạ Đo bằng yến Đo bằng kg 1,289tấn 12,89tạ 128,9yến 1289kg 3,456tấn 34,56 tạ 345,6yến 3456kg 4,57tấn 45,7tạ 457yến 4750kg 1,289tấn 12,89 tạ 128,9yến 1289kg Bài 3: Bài giải Diện tích của hồ Ba Bể là: 670ha = 6700000 (m2)=6,7(km2) Đáp số: 6700000 m2 6,7km2 Bài 4: Đáp án a) 1,8kg b) 180dag c) 0,18yến d) 1800g Bài 5: Đổi: 1phút = 60giây 8phút 20 giây = 500giây a)Mỗi phút ánh sáng đi được số ki lô mét là: 300 000 x 60 = 18 000 000(km) C1:b) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là: 300 000 x 500 = 150 000 000 (km ) Đáp số: 18 000 000km 150 000 000 km C2: Đổi: 20 giây= phút 8 phút ánh sáng đi được số ki lô mét là: 18 000 000 x 8 = 144 000 000 (km) phút ánh sáng đi được số ki lô mét là: 18 000 000 : 3 = 6 000 000(km) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là: 144 000 000 + 6 000 000 = 150 000 000(km) C.Củng cố,dặn dò: Bài buổi chiều: Trung bình 1 giờ xe lửa đi được 45 km. Hỏi: a)Trung bình 1 phút xe lửa đi được quãng đường dài bao nhiêu mét? b) Sau 1 giờ 12 phút xe lửa đi được quãng đường dài bao nhiêu km? Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + GV nhận xét, đánh giá, cho điểm 3HS xong sớm nhất. Còn lại chữa bài. */ Phương pháp thuyết trình +luyện tập GV giới thiệu + Hs đọc yêu cầu của bài +2 hs lên bảng làm (mối hs làm 2 phần). +Chữa bài. +Hs đọc yêu cầu +HS tự làm bài +Chữa bảng phụ -HS làm bài -Chữa miệng - HS trả lời miệng +HS đọc yêu cầu. +HS tự làm bài. +Chữa bài. ( Phần b khuyến khích HS tìm cách 2) Bảng phụ+phấn màu Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp : 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Luyện tập chung Tiết 42 - Tuần 9 I- Mục tiêu +Giúp hs : Củng cố viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. Luyện giải toán II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấn. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 33’ 2’ Kiểm tra bài cũ- -Chữa bài 5 (tr 50- sgk.) B.Luyện tập 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Luyện tập chung. 2.Luyện tập: Bài 1: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng m: a) 5,543km = 5543m b) 9,07km = 9070m 55,43km = 55430m 9,007km = 9007m 96dam = 960m 67dm = 6,7m 87cm = 0,87m 0,17cm = 0,0017m Bài 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng mét vuông: a)4,567409km2=4567409m2 8,07ha = 80700 m2 180,7a = 18070 m2 b) 120dm2 = 1,2 m2 320cm2= 0,032m2 50dm2 = 0,5 m2 76cm2 = 0,0076m2 Bài 3: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng kg: a)4,505tấn = 4505kg b)56hg = 5,6kg 8,97tạ = 897kg 71dag = 0,71kg 0,408yến = 4,08kg 5500g =5,5kg Bài 4: Bài giải Đổi:0,35km =350 m Vì chiều rộng bằng chiều dài. Ta có sơ đồ: Chiều dài Chiều rộng 350m Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 3 =7(phần) Giá trị một phần là: 350 : 7 = 50 (m) Chiều rộng khu vườn đó là: 50 x 3 =150 (m) Chiều dài khu vườn đó là: 50 x 4 = 200 (m) Diện tích khu vườn đó là: 150 x 200 = 30 000 (m2) = 3 (ha) Đáp số:Diện tích: 30000m2; 3ha C.Củng cố,dặn dò: Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + 1hs chữa bài trên bảng lớp; trong lúc đó gv chấm vở 1 tổ. + HS khác nhận xét. + GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. Nhận xét chung . */ Phương pháp thuyết trình + GV giới thiệu + Hs đọc yêu cầu của bài +2 hs lên bảng làm (mỗi hs làm một phần). +Chữa bài. + Hs đọc yêu cầu của bài +2 hs lên bảng làm (mỗi hs làm một phần). +Chữa bài. + Hs đọc yêu cầu của bài + HS chữa miệng +Hs đọc yêu cầu ?Bài toán này thuộc dạng toán gì?(Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó) +HS tự làm bài +Chữa bài - Hs nhắc lại nội dung ôn tập Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp : 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Viết các số đo diện tích dưới dạng Số thập phân Tiết 41 - Tuần 9 I- Mục tiêu +Giúp hs ôn: Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thường dùng Luyện số đo dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấn.Bảng mét vuông có chia ra các ô đêximét vuông. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 4’ 31’ 5’ Kiểm tra bài cũ- -Chữa bài 5 (tr49 sgk.) B.Bài mới 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Ôn tập. 2.Ôn tập: 1.Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích *Hướng dẫn hs ôn lại bảng đơn vị đo diện tích. Km2, hm2 (ha), dam2 (a), m2, dm2, cm2, mm2 *Quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề –2 đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần. Ví dụ: 1 km2 = 100 hm2 1hm2 = km2 =0,01km2 1m2 = 100 dm2 1 dm2 = m2 = 0,01m2 Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích như:km2,a ,ha với m2 1km2 =1000000m2 1 a= 100m2; 1ha =10000m2 2.Điền tiếp vào bảng đơn vị đo diện tích. 3.Luyện tập Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)1hm2 =100dam2 1dam2 = 0.0001 km2 1km2 =1000000 m2 1m2 = 0,000001 km2 b) 1m2 =100dm2 1dm2 = 0,01m2 1m2 =10000 cm2 1cm2 = 0,0001m2 1cm2 =100mm2 1mm2 =0,01cm2 c) 1a = 100m2 1m2 = 0,01a 1ha = 10000m2 1a = 0,01ha Bài 2:Viết các số đo sâu đây dưới dạng số đo bằng m2: a.) 3,5a =350m2 3,25a = 325m2 4,012a =401,2m2 0,346a = 34,6 m2 2,7a = 270m2 3,759ha = 37590 m2 b.) 3m2 12dm2 = 3,12m.2 400dm2 = 4 m2 7m2 3dm2 = 7,03m2 45dm2 = 0,45 m2 200cm2 =0,02m2 Bài 3 : Viết các số đo sâu đây dưới dạng số đo bằng ha: a.) 8ha 40a = 8,4ha 8ha 4 a = 8,04 ha 400a = 4 ha 40a = 0,4 ha b) 60 000m2 = 6 ha 63000m2= 6,3 ha 3000m2 = 0,3 ha c) 5km2 = 500 ha 5,5km2=550 ha 0,5km2=50 ha Bài 4: Viết các số đo sâu đây dưới dạng số đo bằngcm2: a) 4m2= 40000cm2 b) 50dm2= 5000cm2 4,2m2= 42000 cm2 50,5dm2= 5050 cm2 0,42m2= 4200 cm2 0,55dm2= 55 cm2 C.Củng cố,dặn dò: -Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị đo diện tích liền sau nó. -Mỗi đơn vị đo diện tích bằng1phần trăm(0,01) lần đơn vị đo diện tích liền trước nó. Bài buổi chiều: 5(50 sgk) *Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + 1 hs chữa bài trên bảng lớp; trong lúc đó gv chấm vở 1 tổ. + HS khác nhận xét. + GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. Nhận xét chung . */ Phương pháp thuyết trình + GV giới thiệu + Hs đọc to bảng đơn vị đo diện tích Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần?Cho ví dụ. +1 hs nhắc lại. -hs tự làm. -1hs nêu yêu cầu của đề. -1 hs lên bảng làm bài,hs khác làm vào vở. Chữa bài thống nhất kết quả. -HS làm vào vở +3 hs làm trên bảng lớp(Mỗi hs một phần. -Chữa bài. -Hs làm vào vở ,chữa miệng ,thống nhất kết quả. 2 HS lên bảng làm Chữa bài HS nhận xét ?Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần? Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ............................................................................................................ Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp : 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Cộng hai số thập phân Tiết: 44 Tuần 9 I-Mục tiêu Gúp hs :+Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. +Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân. II- Đồ dùng dạy học Phấn màu. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 32’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ Đổi :1 giờ = 60 phút 45 km = 45 000 m a.Trung bình mỗi phút xe lửa đi được số mét là: 45000 : 60 =750 (m) b)Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút Sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được số kilômét là: 750 x 72 = 54000(m) = 54 (km) Đáp số: 54 km (hs có thể dùng cách khác : 12 phút xe lửa đi quãng đường là: 750 x 12 = 900 (m) = 9 (km) Sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được số kilômét là: 45 + 9 = 54 (km)) B.Bài mới: 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn hs thực hiện phép cộng hai số thập phân . a)Ví dụ 1( SGK) 1,54 + 1,72 = ? -Chuyển về phép cộng hai số tự nhiên rồi chuyển lại thành phép cộng hai số thập phân. Ta có: 1,54m = 154cm 1,72m = 172m 1,54 + + 172 1,72 326(cm) 3,26 (m) 326cm = 3,26m -Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng của các số hạng thẳng nhau -Thực hiện cộng như đối với số tự nhiên rồi đặt dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy ở các số hạng b.Ví dụ 2: 8,74 + 14,9 = ?9(dm) 874 8,74 + + 1490 14,9 2364(mm) 23,64(dm) 2.Luyện tập: Bài 1:Tính 58,2 19,36 + + 24,3 4,08 82,5 23,44 75,81 0,995 + + 249,19 0,868 325,00 1,863 Bài 2:Đặt tính rồi tính: 7,8 34,82 57,648 + + + 9,6 9,75 35,37 17,4 44,57 93,018 0,9 40,7 0,16 + + + 6,3 8,94 0,994 7,2 49,64 1,154 Bài 3 Bài giải Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4(kg) Đáp số:37,4 kg Bài 4: Nếu a = 4,2 ; b = 3,5 thì a + b = 4,2 +3,5 = 7,7 Nếu a = 4,2 ; b = 3,5 thì b + a = 3,5 + 4,2 = 7,7 Nếu a = 15,54; b = 3,46 thì a + b = 15,54 + 3,46 = 19 Nếu a = 15,54; b = 3,46 Thì b + a = 3,46 + 15,54 = 19 Vậy a +b = b +a 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiét học. Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + 1 hs chữa bài trên bảng lớp + 1 hs chữa miệng cách khác + HS khác nhận xét. + GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. Nhận xét chung . +Yêu cầu HS dựa vào kiến thức cũ để tìm được kết quả của phép cộng 1,54 + 1,72 =?(m) -Hướng dẫn hs thực hiện phép cộng hai số thập phân. -HS tự nêu cách cộng hai số thập phân. - GV lưu ý HS câch đặt tính Hướng dẫn tương tự ví dụ 1. -Hs rút ra cách cộng hai số thập phân. -Đọc quy tắc trong sgk tr54. -Hs tự làm bài 1 -2 hs lên bảng chữa bài. Chữa bài –nêu cách cộng. -Hs tự làm bài 2. -Gv nhắc hs đặt tính đúng -Chữa bài ,thống nhất kết quả. Hs đọc đề bài3 -Hs tự làm bài rồi chữa miệng. -Hs tự làm rồi chữa bài 4. -HS nêu nhận xét về kết quả của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số hạng? -GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng số thập phân. 47,5 26,3 73,8 39,18 7,34 46,52 0,689 0,975 1,664 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV: Hà Kim Ngân Lớp : 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Luyện tập Tiết 45 - Tuần 9 I- Mục tiêu +Giúp hs: Củng cố kĩ năng cộng hai số thập phân. Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân II- Đồ dùng dạy học - SGK +VBT +Phấnmàu. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 30’ 5’ Kiểm tra bài cũ- - Cho VD về cộng số thập phân, thực hiện cách cộng và nêu rõ cách cộng VD đó B.Bài luyện tập 1-Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết Luyện tập. 2.Luyện tập: Bài 1:Tính rồi so sánh kết quả của a+b và b+a a 5,7 14,9 0,53 b 6,24 4,36 3,09 a+b 5,7+6,24 =11,94 14,9+4,36 =19,24 0,53 + 3,09 = 3,62 b+a 6,24+5,7 =11,94 4,36 + 14,9 = 19,24 3,09 + 0,53 = 3,62 Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. a +b = b +a Bài 2: Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại: 9,46+3,8 =13,26 TL: 3,8 + 9,46 = 13,26 45,08+24,9=70,05 TL: 24,97+45,08=70,05 0,07+0,09=0,16 TL: 0,09+ 0,07= 0,16 Bài 3: Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 16,34+ 8,32 =24,66 (m) Chu vi của hình chữ nhật là: (16,34 + 14,66) x 2 = 82(m) Đáp số:82 m Bài 4: Đổi : 1tuần = 7 ngày Tổng số mét vải cửa hàng đã bán trong 2 tuần là: 314,78 + 525,22 = 840 (m) Số ngày để cửa hàng bán 840m vải là: 7 x2 = 14 (ngày ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 840 : 14 = 60 (m) Đáp số: 60m C.Củng cố,dặn dò Bài buổi chiều : 5 sgk –tr55 Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá + 4 hs làm bài trên bảng lớp; + HS khác nhận xét. + GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. Nhận xét chung . */ Phương pháp thuyết trình +luyện tập GV giới thiệu -1hs nêu yêu cầu của đề. -1 hs lên bảng làm bài,hs khác làm và vở. Chữa bài thống nhất kết quả. Hs đọc to lại tính chất giao hoán của phép cộng số thập phân. -HS làm vào vở bài tập +3 hs làm trên bảng lớp(Mỗi hs một phần.) -Chữa bài. Hs làm bài Chữa miệng -Hs tự làm bài. -Chữa miệng -Nhắc lại công thức tìm trung bình cộng của các số. - Nêu tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: