Hoạt động của GV
2. Bài cũ : Luyện tập.
- Sửa bài 3
- GV nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
- Số bị chia – Số chia - Thương
Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia.
- GV nêu phép chia 6 : 2
- GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
- GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi:
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
- GV nêu rõ thuật ngữ “thương”
- Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương.
- GV có thể ghi lên bảng:
Số bị chia Số chia Thương
6 : 2 = 3
- HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó.
- GV nhận xét
Thực hành
Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở (theo mẫu ở SGK)
Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn:
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bảng chia 3
Mơn:Tốn Tiết 111 SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG Ngày soạn: 13.02.2011 Ngày dạy: 14.02.2011 I. Mục tiêu - Nhận biết được sè bÞ chia – sè chia – th¬ng - BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành Toán. HS: Vơ.û Bộ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTDB 2. Bài cũ : Luyện tập. Sửa bài 3 GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Số bị chia – Số chia - Thương v Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia. GV nêu phép chia 6 : 2 GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”. GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương GV nêu rõ thuật ngữ “thương” Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương. GV có thể ghi lên bảng: Số bị chia Số chia Thương 6 : 2 = 3 HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó. GV nhận xét v Thực hành Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở (theo mẫu ở SGK) Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn: 2 x 6 = 3 6 : 2 = 3 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Bảng chia 3 - 2 HS lên bảng sửa bài 3. - Nhận xét. - HS tìm kết quả của phép chia? 6 : 2 = 3. HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”. HS lập lại. HS lập lại. HS lập lại. HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia. nhận xét. - HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở HS làm bài. Sửa bài Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 Mơn:Tốn Tiết 112 BẢNG CHIA 3 Ngày soạn: 14.02.2011 Ngày dạy: 15..02.2011 I. Mục tiêu - Lập bảng chia 3 - Nhí ®ỵc b¶ng chia 3. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3). - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. Chuẩn bị GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. HS: Vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTDB 1. Bài cũ : Số bị chia – Số chia – Thương. Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng. 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 GV nhận xét. 2. Bài mới : a.Giới thiệu: Bảng chia 3. b.Giúp HS: Lập bảng chia 3. Giới thiệu phép chia 3 Oân tập phép nhân 3 GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. (như SGK) Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? Hình thành phép chia 3 Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ? Nhận xét: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 3 - GV cho HS lập bảng chia 3 (như bài học 104) Hình thành một vài phép tính chia như trong SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên, sau đó cho HS tự thành lập bảng chia. Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS tính nhẩm. - Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng (nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia). Bài 2: HS thực hiện phép chia 24 : 3 Trình bày bài giải GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Một phần ba. HS thực hiện. Bạn nhận xét. HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn. HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa. - HS tự lập bảng chia 3 - HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3. - HS tính nhẩm. - HS làm bài.2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 Mơn:Tốn Tiết 113 MỘT PHẦN BA Ngày soạn:15.02.2011 Ngày dạy: 16.02.2011 I. Mục tiêu - Bước đầu nhận biết được “ một phần ba”(b»ng h×nh ¶nh trùc quan), biÕt ®äc, viÕt1/3 - BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 3 phÇn b»ng nhau. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3 - Tính đúng nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Các mảnh bìa (hoặc giấy) hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. HS: Vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTDB 1. Bài cũ : Bảng chia 3. HS đọc bảng chia 3. Sửa bài 2 GV nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu: Một phần ba. b. Giúp HS nhận biết “Một phần ba” Giới thiệu “Một phần ba” (1/3) HS quan sát hình vuông và nhận thấy: Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông. Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba. Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) đuợc 1/3 hình vuông. v Thực hành Bài 1: HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A) Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình C) Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình D) Có thể nói: Ở hình D đã tô màu một phần mấy hình vuông? Bài 3: HS quan sát các tranh vẽ và trả lời: Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình đó. GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng. HS thực hành cắt mảnh giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau Tuyên dương đội thắng cuộc. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. HS đọc bảng chia 3. Bạn nhận xét. HS lên bảng sửa bài 2 HS quan sát hình vuông HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba. - HS tô màu 1 phần. HS trả lời - HS quan sát hình vẽ HS trả lời. Bạn nhận xét 2 đội thi đua. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3 Mơn:Tốn Tiết 114 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 16.02.2011 Ngày dạy: 17.02.2011 I. Mục tiêu - Học thuộc bảng chia 3. - BiÕt gi¶I bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 3) - BiÕt thùc hiƯn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o (chia cho 3, cho 2) - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 ; 4. - Tính đúng nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành Toán. HS: Vở. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTDB 1. Bài cũ : Một phần ba. HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào? GV nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu: Luyện tập. v Giúp HS thuộc lòng bảng chia 3. Bài 1: - HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Bài 2: Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột Bài 4: Tính nhẩm 15 : 3 = 5 Trình bày: (Chú ý: Tronglời giải toán có lời văn không viết 15kg : 3 = 5kg) 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tìm 1 thừa số của phép nhân. - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. - HS thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột. HS trình bày bài giải. Bạn nhận xét. Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 ; 4. Mơn:Tốn Tiết 115 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN Ngày soạn:17.02.2011 Ngày dạy: 18.02.2011 I. Mục tiêu - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia. - Biết tìm thừa số x trong c¸c bµi tËp d¹ng: X x a = b, a x X = b( víi a,b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). - Biết giải bài toán cã mét phÐp tÝnh chia( trong b¶ng chia 2). II. Chuẩn bị GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. HS: Bảng con. Vở. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTDB 1. Bài cũ : Luyện tập Sửa bài 5 GV nhận xét 2. Bài mới : Giới thiệu: Tìm 1 thừa số của phép nhân. Ơn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau: 2 x 3 = 6 Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai Tích Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3. 6 : 3 = 2. Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. 2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8 GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8. Cách trình bày: X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 GV nêu: 3 x X = 15 - GV hướng dẫn HS viết và tính:X = 15 : 3 X = 5 X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15. Trình bày: 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia (như SGK) v Thực hành Bài 1: HS tính nhẩm theo từng cột. Sửa bài. Bài 2: Tìm x (theo mẫu). HS nhắc lại kết luận trên. 3. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. Hát - 2 HS lên bảng thực hiện. Bạn nhận xét. - 6 chấm tròn. - 2 x 3 = 6 - 6 : 2 = 3 - 6 : 3 = 2 HS lập lại. - HS viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 - HS viết vào bảng con. - HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3. - HS viết và tính:X = 15 : 3 X = 5 - HS viết vào bảng con. - HS đọc lại nhiều lần. - HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con,. - HS làm vào vở. Hs cần làm bt2
Tài liệu đính kèm: