I. MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.
- bài tập 2,3,4.(HS khá giỏi làm bài còn lại).
II. CHUẨN BỊ: Tranh SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. - bài tập 2,3,4.(HS khá giỏi làm bài còn lại). II. CHUẨN BỊ: Tranh SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện tập: B2: Giải bài toán theo tóm tắt sau : GV đọc ghi tóm tắt : Anh : 16 tuổi Em kém anh : 5 tuổi Em : ....tuổi ? Phân tích đề HD cho HS kém hơn nghĩa là ít hơn . B3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Em : 11 tuổi Anh hơn em : 5 tuổi Anh : ....tuổi ? HD cho HS so sánh giữa ít hơn và nhiều hơn để phân biệt B4: GV đọc đề tóm tắt đề Cho HS xem tranh trong sách * Tóm tắt : Toà thứ nhất : 16 tầng Toà thứ hai ít hơn : 4 tầng Toà thứ hai : ....tầng ? 3. Củng cố: - Muốn tìm số nhiều hơn ta làm thế nào? - Muốn tìm số ít hơn số đã cho ta làm thế nào? 4. Dặn dò: 2 HS giải miệng bài tập 2, 3 B2: HS nhìn tóm tắt đặt đề toán: Nêu câu hỏi mạn đàm 1 HS lên giải, lớp BC Giải Tuổi của em là : 16 – 5 = 11(tuổi ) ĐS: 11tuổi B3: Thực hiện tương tự HS hiểu em kém hơn là ít hơn anh, anh hơn em là nhiều hơn em. - Tìm tuổi em lấy tuổi anh trừ đi phần ít hơn. - Tìm tuổi anh lấy tuổi em cộng với phần nhiều hơn . - HD mạn đàm giải tương tự - HS giải tương tự bài 2,bài 3 - 1 HS lên bảng- lởp làm vở - Ta lấy số đã cho cộng với phần nhiều hơn - Ta lấy số đã cho trừ đi phần ít hơn - Làm bài tập vở in sẵn . - Chuẩn bị bài: Kilô gam KI LÔ GAM I. MỤC TIÊU: . - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thong thường.. - Biết Ki lô gam là đưn vị đo khối lượng, đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa , thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. - BT 1,2 .HS KG làm bài còn lại. II. CHUẨN BỊ: Cái cân dĩa, quả cân, một số dụng cụ để cân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: * Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn - GV tay phải cầm 1quyển sách, tay trái cầm quyển vở. Hỏi: Quyển nào nặng hơn quyển nào nhẹ hơn ?”. Trong thực tế muốn biết vật nào nặng, nhẹ ta phải cân vật đó. * Giới thiệu cái cân đĩa và cách cân đồ vật ở cân dĩa * Giới thiệu ki lô gam và quả cân kg GV giới thiệu đơn vị ki lô gam đọc mẫu viết tên ki-lô-gam, HD cách viết tắt : kg b. Thực hành: * B1: Đọc viết (theo mẫu) HDHS ghi tên đơn vị kg thích hợp vào chổ trống - Cách đọc ,cách viết * B2: Tính (theo mẫu) : HDHS cách tính cách ghi tên đơn vị 3. Củng cố: - Muốn biết vật nặng nhẹ ta làm thế nào? Nêu cách cân cân dĩa - Nêu tên đơn vị vừa học 4. Dặn dò: - 2 HS làm bài tập 2, 3 bài luyên tập - HS quan sát và nhận xét : - Quyển sách nặng hơn , Quyển vở nhẹ hơn . - HS thảo Luận nhóm 4 quan sát cái cân và nêu nhận xét: - HS cân thử đồ vật. - HS đọc ki-lô-gam - Viết tắt kg, HS viết bảng con - HS lên bảng, lớp làm vào vở Đọc Hai kilôgam Năm kilôgam ..... Viết 2kg ......... 3kg - HS làm bài vào bảng con, 2 em lên bảng. - Ta cân - HS nêu cách cân cân dĩa . - Kilôgam - Về làm bài tập VBT; Chuẩn bị: Luyện tập LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ(cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - BT 1, 3(cột1), 4.HS KG làm bài còn lại. II. CHUẨN BỊ: Cân đồng hồ III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài : b.HD thực hành : B1-(a)Cho hs xem cái cân đồng hồ - GV đặt lên cân một túi cam nặng 1kg HD cách sử dụng cân đồng hồ *(b)Cho hs xem tranh cân bàn SGK B3-Tính :HD cách tính B4 GV tóm tắt HD cách giải Nếp và tẻ : 26kg Tẻ : 16kg Nếp : ?kg B5 –GV cho HS xem tranh Tóm tắt HD cách giải : Con gà : 2kg Con ngỗng nặng hơn con gà : 3kg Con ngỗng : ?kg 3. Củng cố: Muốn cân được cân đồng hồ em làm như thế nào? 4. Dặn dò: HS1: 21kg + 4kg = HS2: 15kg - 4kg = * Quan sát nhận xét mô tả cái cân đồng hồ Nêu cách cân - Cho biết túi cam nặng 1kgvì em thấy kim đồng hồ chỉ số 1 - Bạn gái năng 25kg vì kim cân bàn chỉ số 25 3kg + 6kg – 4kg = 15kg – 10kg + 7kg = - HS đọc đề mạn đàm 1em lên bảng giải, lớp bảng con. Giải: Số ki lô gam gạo nếp mẹ mua về là 26 – 16 = 10 (kg) ĐS: 10 kg - HS đọc đề mạn đàm nhóm đôi 1em lên bảng , lớp làm vào vở Giải: Con ngỗng cân nặng là 2 + 3 = 5 (kg) ĐS: 5 kg - Ta đặt vật lên đĩa rồi quan sát mặt cân Làm bài tập chuẩn bị bài mới: “ 6 cộng với một số: 6 + 5” 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phépcộng dạng 6 +5 ,lập được bảng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. - BT1,2,3. HS KG làm bài còn lại. II. CHUẨN BỊ: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu phép cộng: GV nêu bài toán 6 + 5 = ? Tính 6 + 5 = 11 hay 6 + 5 11 - Lập bảng cộng 6 cộng với một số b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính Bài 3: Điền số vào ô trống Bài 5 : Điền dấu > < = vào ô trống HD cách điền 3. Củng cố: 4. Dặn dò: HS1 : 27 kg + 29kg = 48 kg + 17 kg = HS2 : Làm miệng bài tập 2 - HS thao tác que tính tìm kết quả 6 + 5 = 11 6 + 7 = 13 6 + 9 = 15 6 + 6 = 12 6 + 8 = 14 - Nhiều HS nêu cách tính - 1 HS khác nêu kết quả 6 + 1 = 6 + 2 = 6 + 3 = 6 + 4 = 6 + 6 = 6 + 7 = 6 + 8 = 6 + 9 = - HS nêu cách đặt tính cách tính 6 6 6 6 6 + + + + + 4 5 6 7 8 6 6 6 6 6 + + + + + 9 6 6 6 0 Cho 3em lên bảng, lớp BC 7 + = 12 6+ = 11 6+ = 15 6+ = = 12 8+ = 11 9+ = 15 - Trò chơi “Ai nhanh hơn” 6 + 8 = 8 + 6 9 + 8 – 5 > 11 6 + 6 < 6 + 8 6 + 7 – 3 < 11 8 + 8 > 8 + 6 7 + 6 – 2 = 11 - Thi đọc thuộc bảng cộng - Về làm bài tập, Chuẩn bị: 26 + 5 26 + 5 I YÊU CẦU: - Biết cách thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26+5 - Biết giải bài toán về nhiều hơn - Biết thực hành đo đọ dài đoạn thẳng II. CHUẨN BỊ: - 2 bó 1 chục và 11 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Gọi 3 HS B. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tính: 26 + 5 - Nêu đề toán để hình thành phép tính 26 + 5 (que tính) c. Luyện tập Bài 1 Thực hiện phép tính dạng 26 + 5 Bài 2: Chọn được số thích hợp để điền vào chỗ trống. HD cho HS giỏi Bài 3: Thực hiện được bài toán dạng nhiều hơn. Bài 4: Đo được độ dài các đoạn thẳng D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi tính đúng, tính nhanh - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò. - 1HS đọc bảng 6 cộng với 1 số. 7 + 6 6 + 7 6 + 9 – 5 11 8 + 8 7 + 8 8 + 6 – 10 3 - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả tính - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính - Nhiều HS lặp lại cách tính - Thực hiện ở bảng con, bảng lớp - 1 HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét 16 36 46 56 6 6 + + + + + 4 6 7 8 9 - Phát huy HS giỏi - 2 HS đọc lại - 2 HS đọc đề toán - 1 HS lên bảng tóm tắt, lớp giải làm ở vở - HS thực hành đo nhóm đôi, nêu miệng - Mỗi đội 3 em A / B 26 + 6 56 + 5 46 + 8 DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: