Môn : Toán
Bài : Luyện Tập
GV soạn : Lê Thị Kim Châu
I MỤC TIÊU :
* Kiến thức : giúp HS củng cố về .
- Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ .
- Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ
- Làm quen với toán trắc nghiệm
* Kỹ năng : rèn HS làm tính nhanh, chính xác .
* Thái độ : HS yêu thích giờ học
IICHUẨN BỊ : GV: bảng phụ * HS : VBT
Môn : Toán Bài : Luyện Tập GV soạn : Lê Thị Kim Châu I MỤC TIÊU : * Kiến thức : giúp HS củng cố về . - Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ .. - Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ - Làm quen với toán trắc nghiệm * Kỹ năng : rèn HS làm tính nhanh, chính xác . * Thái độ : HS yêu thích giờ học IICHUẨN BỊ : ¶ GV: bảng phụ * HS : VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Khởi động : (1’). hát 2 Bài cũ : Gọi 3 HS lên sửa bài 2, 3 ,5, 9 GV chấm một số vở Nhận xét . 3 Bài mới -Giới thiệu : Để củng cố tên gọi các thành phần và pphép tính trừ .Hôm nay ,chúng ta sẽ học qua bài “Luyện tập” 4 Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1 : luyện tập Mục tiêu : HS biết làm bài pháp tính trừ bằng tính nhẩm và trừ viết , giải bài toán có lời văn Phương pháp : vấn đáp, giảng giải , thực hành, gợi mở Đồ dùng dạy học: bảng phụ -Bài 1 : tính nhẩm : gọi 3 HS lên bảng làm bài a 80 - 20 - 10 = b 70 - 30 - 20 80 - 30 = 70 - 50 c 90 - 20 - 20 = 90 - 40 * Bài 2: Đặt tính rồi tính thực hiện khi biết số bị trừ và số trừ - Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào ? Muốn tính hiệu ta làm thế nào ? - Gọi 3 HS lên bảng làm : 67 và 25 , 99 và 63 , 44 và 14 Bài 3 : gọi 1 HS đọc đề bài . Bài toán yêu cầu tìm gì ? Bài toán cho biết những gì ? Yêu cầu HS tự làm bài GV lưu ý HS niều cách ghi lời giải khác nhau . * Bài 4 :yêu cầu HS nêu đề bài HS tự tính kết quả rồi khoanh vào chữ có kết quả đúng Hoạt động 2: Củng cố Mục tiêu: HS tìm lại được nhanh và đúnh kết quã của phép tính Phương pháp : trò chơi GV treo bảng phụ ghi phép tính và yêu cầu HS tìm kết quả và khoanh tròn tìm chữ cái có kết quả đúng . GV nhận xét tuyên dương 99 - 9 - 40 = ? A - 60 B - 50 C - 40 D - 30 5 GV Củng cố- dặn dò HS về nhà luỵên tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số . Chuẩn bị luyện tập Hoạt động lớp , cá nhân Cả lớp làm bài vào vở , nhnậ xét lại bài làm tên bảng HS nhẩm 80 trừ 20 bằng 60 , 60 trừ 10 bằng 50 . HS đổi vở kiểm tra bài của nhau . Số bị trừ là 67 , số trừ là 25 Lấy số bị trừ trừ đi số trừ Cả lớp làm vào VBT HS đọc đề bài Tìm số deximet con kiến phải bò tiếp để đến đầu của sợi dây ? Chiều dài của sợi dây là 38 dm . Độ dài con kiến đã bò được là 26 dm . HS làm vào vở Khoang vào chữ đặt trước kết quả đúng HS làm vào vở Hoạt động cá nhân RÚT KINH NGHIỆM : .. .
Tài liệu đính kèm: