Bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
1.KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3
2.KN: -Tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3
- Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.(BT4)
*Hs khá giỏi: làmBT1 c,g.BT2 cột 4,5.BT3
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ngày soạn: 07.11.2010 Ngày dạy: 08.11.2010 Bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ. I/ MỤC TIÊU : 1.KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3 2.KN: -Tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số )bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3 - Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.(BT4) *Hs khá giỏi: làmBT1 c,g.BT2 cột 4,5.BT3 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 47 – 5 = 69 – 37 = -Nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 :quan sát Bài 1 : -Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? -Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ? -Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính ? Bài 2 : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ? -Làm thế nào để ra 10 ô vuông ? -GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ. -Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6) -Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? (Ghi : x = 6 + 4 ) -Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? -x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ? -Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Hoạt động 2:Luyện tập GQMT1,2 Bài 1 : x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10. Nhận xét Bài 2 :Làm phiếu Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao ? - Nhận xét Bài 3 : Làm vào vở -Số cần điền là số nào ? Hoạt động3: Vẽ HS vẽ và đặt tên cho điểm đó. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò:- Xem lại cách tìm số bị trừ -2 em lên bảng làm. Lớp bảng con. -Tìm số bị trừ. -Còn lại 6 ô vuông. -Thực hiện : 10 – 4 = 6. 10 - 4 = 6 â â â Số bị trừ Số trừ Hiệu -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông. -Thực hiện : 4 + 6 = 10. -Đọc : x – 4 = 6. -Thực hiện 4 + 6 = 10 -Là 10. -1 em đọc : x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 -Số bị trừ, số trừ, hiệu. -Lấy hiệu cộng với số trừ. 1.- Làm bảng con 2. -Muốn tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ 3.-Điền số thích hợp vào ô trống. -Là số bị trừ. -Làm bài vào vở. 4. HS vẽ đúng Ngày soạn: 08.11.2010 Ngày dạy: 09.11.2010 Toán Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 I/ MỤC TIÊU : 1.KN:-Biết cách thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2) -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4) 2.KN: –H/s thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2) Thực hiện giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4) *Hs khá giỏi:Làm BT1 b,BT3 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : x - 14 = 62 x – 13 = 30 32 – 8 42 - 18 -Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 13 - 5 - Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Giáo viên viết bảng : 13 – 5. - Vậy 13 - 5 = ? - Đặt tính và tính. -HS nêu cách tính Hoạt động 2 :Động não -Ghi bảng. - HS học thuộc Hoạt động 3 :Tính ,viết. Bài 1 : Chơi đố bạn GQMT1 -Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : GQMT1 - Làm bảng con -Nhận xét. Bài 3 :HS khá giỏi Bài 4 : Làm vào vở GQMT2 -Bán đi nghĩa là thế nào ? -Nhận xét. 3. Củng cố : Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số. -Nhận xét tiết học 4. Dặn dò :.-Học thuộc công thức -Cb bài “33-5 -2 em lên bảng. Lớp bảng con. -2 em đặt tính và tính. 13 trừ đi một số 13 – 5. -Nghe và phân tích đề toán. -Thực hiện phép trừ 13 - 5 13 - 5 = 8. 13 -5 08 -HS thao tác trên que tính tìm kết quả -Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả. -HTL bảng công thức. 1. Hai đội chơi - Nhẩm nêu nhanh kết quả 2. - Đọc yêu cầu bài - Hs làm bảng con. -3. Hs nêu -3 em lên bảng. Lớp làmvở. 4. -1 em đọc đề -Bán đi nghĩa là bớt đi - 1 hs lên bảng , lớp làm vở ĐS:7 xe đạp - Vài hs đọc Ngày soạn: 09.11.2010 Ngày dạy: 10.11.2010 Toán. Bài : 33 – 5. I/ MỤC TIÊU : 1.KT:-Biết thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a) Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b) 2.KN: :- Thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a) Thực hiện tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b) *Hs khá giỏi: làm BT2 b,c.BT4 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 52 – 7 = 43 – 8 = 62 – 5= -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Phép trừ 33 - 5 - Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ? - Tìm kết quả . -Vậy 33 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ? -Vậy 33 - 5 = ? - Đặt tính và thực hiện . -Nêu cách tính. Hoạt động 2 : luyện tập. Bài 1 :GQMT1 Nêu yêu cầu - Làm bảng con -Nhận xét. Bài 2: GQMT1 Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? -Nhận xét. Bài 3 :GQMT2 Làm vào vở -Số phải tìm x là gì trong phép cộng ? -Nêu cách tìm số hạng ? Bài 4.:HS khá giỏi. 3. Củng cố : Đặt tính 33 – 15 ; 53 - 15 Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau :52 - 15 -3 em lên bảng làm.-Bảng con. 33 - 5 -Nghe và phân tích. -33 que tính, bớt 5 que. -Thực hiện 33 – 5. -Thao tác trên que tính. -Còn 28 que tính. -33 – 5 = 28 33 -5 28 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 1. - Hs làm bảng con 2.-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. 3. -Đọc yêu cầu bài. -Là số hạng trong phép cộng. -Lấy tổng trừ đi số hạng kia. -3 em lên bảng làm .Lớp làm vở. 4.Các nhóm làm bài và trình bày. - Hs làm bảng con Ngày soạn: 10.11.2010 Ngày dạy: 11.11.2010 Toán. Bài : 53 - 15 I/ MỤC TIÊU : 1.KT:- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dòng 1) BT2 - Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a) - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4 2.KN: Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dòng 1) BT2 - Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a) - Vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4 *Hs khá giỏi: làm BT1 dòng 2,BT3 b,c II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 73 – 6 = 43 – 5 = x + 7 = 53 -Nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 53 - 1 - Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. -Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ? -Viết bảng : 53 - 15 - Tìm kết quả -Vậy 53 - 15 = ? - Đặt tính và thực hiện Hoạt động 2 : Luyện tập.GQMT1,2,3 Bài 1 : 83 – 19 63 – 36 43 – 28 - Nhận xét Bài 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Nhận xét Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Nêu cách tìm số hạng trong ean tổng? -Nhận xét, cho điểm. Bài 4 : Vẽ theo mẫu -Mẫu vẽ hình gì ? -Muốn vẽ được hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau ? - Nhận xét 3.Củng cố : Nhận xét tiết học 4. Dặn dò :Xem lại cách đặt tính và thực hiện. CB bài :Luyện tập -3 em ean bảng. –Lớp làm bảng con. 53 – 15 -Nghe và phân tích -Phép trừ 53 – 15 -Thao tác trên que tính. -Vậy 53 – 15 = 38. 53 -15 38 -3 em lên bảng làm. Bảng con. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. -Đọc đề bài. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Hs làm bài vào vở - Hình vuông. -4 điểm. -Vẽ hình vào phiếu Ngày soạn: 11.11.2010 Ngày dạy: 12.11.2010 Toán. Bài : LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : 1.KT:-Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1 Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2 Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15. BT4 2.KN:- Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1 Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2 Thực hiện giải bài toán có một phép trừ dạng 53-15. BT4 *Hs khá giỏi: làm BT3,5 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : 73 - 18 43 - 17 83 – 5 -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Gt bài Bài 1: GQMT1 Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. - Nhận xét Bài 2 : GQMT2 Yêu cầu gì ? -Khi đặt tính phải chú ý gì ? -Thực hiện phép tính như thế nào ? -Nhận xét. Bài 3:HS khá giỏi Bài 4: GQMT3 Gọi 1 em đọc đề. -Phát có nghĩa là thế nào ? -Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì Nhận xét Bài 5: HS khá giỏiLàm 3.Củng cố : -Nhận xét tiết học 4. Dặn dò : học cách tính 53 – 15. - Chuẩn bị bài :14 trừ đi một số : 14 - 8 -3 em lên bảng đặt tính và tính. -Luyện tập. - Hs nhẩm nêu nhanh kết quả -Đặt tính rồi tính. -Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Tính từ phải sang trái. -3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. 33 63 83 -8 -35 -27 25 28 56 -1 em đọc đề . -Cho, bớt đi, lấy đi. -Thực hiện phép trừ ; 63 - 48 - 1 hs lên bảng , lớp làm vở Giải. Số quyển vở còn lại : 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số : 15 quyển vở.
Tài liệu đính kèm: