Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Toán

 LUYỆN TẬP

I/. Mục tiêu

-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x=b (với a,b là các số có không có hai chữ số)

-Biết giải bài toán có một phép trừ.

II/.Hoạt động dạy học

 

doc 9 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24.10.2010	Ngày dạy: 25.10.2010
 Toán
 LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu
-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x=b (với a,b là các số có không có hai chữ số)
-Biết giải bài toán có một phép trừ.
II/.Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/.Bài cũ : Tìm một số hạng trong một tổng 
-Hs nêu lại cách tìm một số hạng trong một tổng.
-2 hs lên bảng làm- cả lớp làm bảng con.
 x + 2 = 19 31 + x = 64
-Gv nhận xét ghi điểm HS.
2/.Bài mới
a/Giới thiệu bài : Luyện tập
b/ Thực hành 
Bài 1: Tìm x 
- Gv hướng dẫn : x là số hạng chưa biết trong một tổng. Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở- 3 hs lên chữa bài.
-GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2 : 
-Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả vào bài.
-Gv nhận xét và hướng dẫn chữa bài : từ phép cộng 9 + 1 = 10 ta có hai phép trừ : 10 - 9 = 1 , 10 -1= 9 từ 8 + 2= 10 ta có hai phép tính 10 - 8 = 2 và 10 -2 = 8.
Bài 4 :Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Phân tích đề .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ? 
-Bài toán này có dạng toán gì?
-Gv nhận xét
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng .
-Yêu cầu HS tự tìm kết quả rồi khoanh vào chữ có kết quả đúng .
4/.Củng cố- dặn dò
-Trò chơi : 
Mỗi đội cử 2 bạn lên giải nhanh
Tìm x :
x + 7 = 39 3 + x = 25
-Gv nhận xét,tuyên dương đội làm đúng, trình bày đẹp.
-Nhận xét tiết học. Dặn hs xem lại bài.
 -1 hs nêu qui tắc
-2 Hs lên bảng , cả lớp làm bảng con.
-HS nêu yêu cầu bài.
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- 3 hs lên chữa bài
 x + 8 = 10 x + 7 = 10
 x = 10 - 8 x = 10 - 7
 x = 2 x = 3
30 + x = 58 
 x = 58 - 30
 x = 28
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài rồi đọc kết quả.
 9 + 1 = 10 8 + 2= 10 
10 - 9 = 1 10 - 8 =2 
10 - 1= 9 10- 2 = 8 
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cam và quýt : 45 quả
- Cam : 25 quả 
- Quýt : ... quả ?
-Toán đơn liên quan đến phép trừ.
-HS tự giải vào vở- 1 hs lên chữa bài.
Bài giải
Số quả quýt có là :
 45 – 25 = 20 ( quả )
 Đáp số : 20 quả.
-HS nêu yêu cầu bài 
-HS làm bài rồi đọc kết quả
x + 5 = 5 A . x = 5
 B. x = 10
 C . x = 0
Ngày soạn: 25.10.2010	Ngày dạy: 26.10.2010
 Toán
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một chữ số hoặc hai chữ số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
II. Đồ dùng dạy học
-4 bó, mỗi bó có 10 que tính.
-Bảng gài.
III. Các hoạt động dạy học 
oạt động dạy
Hoạt động học
+
1.Bài cũ : Luyện tập
-Cho HS làm bảng con - 2hs làm bảng lớp
 x + 3 = 24 8 + x = 19
-Nhận xét, ghi điểm Hs.
2.Bài mới
-Giới thiệu bài :Số tròn chục trừđi một số 
a )Giới thiệu phép trừ: 40 - 8
-GV gắn 4 bó que tính lên bảng hỏi: Cô có bao nhiêu que tính ?
-Lấy bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta làm thế nào ?
- Cho HS thao tác trên que tính.
- Cho HS nêu cách thực hiện.
-Gv hướng dẫn : lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra được 10 que, lấy bớt đi 8 que còn lại 2 que, 4 chục bớt đi 1 chục còn lại 3 chục que tính, 3 chục que tính và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính.
-Gv hướng dẫn HS đặt tính rồi tính 
+0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
+ 1 thêm 1 là 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 .
b ) Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 -18
-Gv nêu : Có 40 que tính, cần bớt đi 18 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính,ta làm thế nào?
- Gv viết bảng: 40 - 18 = ?
-Yêu cầu hs thao tác trên que tính đêû tìm ra kết quả
-40 - 18 = 22 ( que tính )
-Giúp hs đặt tính rồi tính : ( trừ từ phải sang trái )
+0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2, nhớ1
+1 thêm 1 là 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
3. Thực hành : 
Bài 1 : Hs làm vào bảng con
 - Yêu cầu hs nêu lại cách tính
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-Hướng dẫn hs tóm tắt
- Hs tự giải vào vở- 1hs lên chữa bài
4.Củng cố- dặn dò
-Gv : khi thực hiện phép trừ cần chú ý đến phần có nhớ.
-Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về xem lại bài 
-Cho HS làm bảng con.
-có 4 chục 
-Ta làm phép trừ : lấy 40 - 8 
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết qủa
- Nhiều HS nêu các cách khác nhau.
- Nhiều hs nêu lại cách tính.
-Làm tính trừ : lấy 40 - 18
- hs thao tác trên que tính 
- hs nêu các cách tính để tìm ra kết quả
-Vài hs nêu lại cách tính.
-HS làm bảng con và nêu cách tính .
-1 HS nêu yêu cầu bài.
-HS tự giải bài .
Bài giải :
Số que tính còn lại là :
20 - 5 = 15 ( que tính )
Đáp số : 15 que tính
Ngày soạn: 26.10.2010	Ngày dạy: 27.10.2010
 Toán
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11- 5
I. Mục tiêu
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
II. Đồ dùng dạy học
-1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ 
Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con.
 x +5 = 30 26 + x = 40 
-Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới
a ) Giới thiệu bài : 11 trừ đi một số 11-5
b ) Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ dạng 11 - 5 và lập bảng trừ
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
-Giáo viên nêu : Có 11 que tính ( giơ 1 bó 1 chục và1 que rời và viết lên bảng số 11 ) lấy đi 5 que tính ( viết số 5 lên bên phải số 11 ) Còn lại bao nhiêu que tính, ta làm thế nào ? ( 11- 5 = ? )
-Làm thế nào để lấy 5 que tính ?
-Giáo viên hướng dẫn cách thông thường ; lấy 1 que tính rời rồi tháo bó que tính lấy tiếp 4 que tính nữa ( 4 +1 = 5 ).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính 
+Viết 11( Viết 1 ở cột chục và 1 ở cột đơn vị )
+Viết 5 thẳng cột với 1
+ Viết dấu trừ giữa 2 số, kẻ vạch ngang
-Gv hướng dẫn hs tính: 11 - 5 = 6 ( viết 6 thẳng cột với 1 và 5 )
-Cho học sinh dùng que tính để tự lập bảng trừ và tự viết hiệu tương ứng.
-Cho học sinh nêu lại từng công thức trong bảng trừ và học thuộc.
- Vài hs thi đọc thuộc bảng trừ vừa học.
3.Thực hành
Bài 1: a) Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhẩm và tự làm bài vào vở.
-Gọi học sinh nêu kết quả và nhận xét : Khi ta đổi chỗ các số hạng 9+2hoặc 2+9 thì tổng không thay đổi - Lấy tổng trừ đi một so áhạng thì được số hạng kia .
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài.
-Giáo viên cho học sinh làm vào bảng con - Yêu cầu hs nêu cách tính
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Cho học sinh tự tóm tắvà giải vào vở - 1hs lên chũa bài
-Nhận xét
4.Củng cố- dặn dò:Trò chơi : Đố nhanh 
-Chia 2 nhóm đố nhau tìm kết quả : 
 11- 5 = 11-3 = 11-7= 11- 9=
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn hs về xem lại bài.
-Học sinh làm bảng con. – 2hs lên bảng làm
-Có 11 que tính 
- Lấy 11 – 5 
-Học sinh nêu nhiều cách khác nhau.
-Học sinh thao tác trên que tính và tìm ra kết quả
11- 5= 6 ( que tính )
-
11
 5
 6
-Học sinh nhắc lại.
-Học sinh dùng que tính để tự lập bảng trừ và tự viết hiệu tương ứng.
-Học sinh nêu lại công thức và học thuộc bảng trừ.
11-2=9 11-6=5
11-3=8 11-7=4
11-4=7 11-8=3
11-5=6 11-9=2
-1 học sinh nêu yêu cầu bài .
Học sinh làm bài vào vở – Gọi hs nêu kết quả
 9 + 2=11 8 +3 =11 7 + 4=11
 2+ 9 = 11 3 + 8 =11 4+ 7=11
 11- 9 = 2 11- 8 =3 11- 7 = 4 
 11- 2 = 9 11- 3= 8 11- 4 =7 
 6 + 5 =11
 5 + 6 =11
 11 – 6 = 5
 11 – 5= 6 
-1 học sinh nêu yêu cầu bài.
-Học sinh làm bảng con
1 học sinh đọc đề bài .
Có : 11 quả bóng.
Cho bạn : 4 quả bóng.
Còn :  quả bóng ?
-Học sinh nêu tóm tắt .
-Học sinh tự làm bài – 1hs lên chữa bài
 Giải
 Số quả bóng còn lại là :
 11- 4= 7 ( quả )
 Đáp số : 7 quả
Ngày soạn: 27.10.2010	Ngày dạy: 28.10.2010
 Toán
31- 5
I. Mục tiêu
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
-Biết giải bài toán có một phép trừ, dạng 31-5.
-Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học
- 3 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ : 11 trừ đi một số .
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ .
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới
a/ Giới thiệu bài : 31- 5
b/ Dạy bài mới
- Giáo viên gắn lên bảng 3 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời : Cô có bao nhiêu que tính ?
+ Cô lấy bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ta làm thế nào ?
- Cho học sinh thao tác trên que tính.
- Hướng dẫn cách tính : Muốn bớt 5 que tính phải bớt 1 que tính và 4 que tính nữa . Ta bớt 1 que tính rồi, muốn bớt tiếp 4 que tính nữa ( cho đủ 5 que tính ) phải tháo 1 bó để có 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính còn 6 que t ính ( như vậy là đã lấy 1 bó 1 chục và 1 que tính ròi tức 11 que tính bớt đi 5 que.tức là lấy 11- 5 = 6 ) 2 bó 1 chục và 6 que tính rời gộp lại thành 26 que tính . Vậy 31- 5 = 26 
- Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính(Trừ từ phải sang trái.)
+ 1 không trừ đựoc cho 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6 , viết 6 nhớ 1.
+ 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
3.Thực hành 
Bài 1:( HDHS làm dòng 1 )
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Cho hs làm bảng con.- Vài hs nêu lại cách trừ
-Giáo viên nhận xét.
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Hướng dẫn : Đã biết số bị trừ, số trừ. Muốn tính hiệu, ta làm phép tính trừ.
Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+Muốn biết còn bao nhiêu quả trứng ta làm thế nào ? 
Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc đề
Hướng dẫn hs nêu các cách khác nhau:
4.Củng cố- dặn dò
-Gv nhận xét tiết học.
-Dặn hsxem lại bài đã học .
-3 Học sinh đọc thuộc bảng trừ .
-31 que tính.
-31- 5
-Học sinh thao tác trên que tính và nêu nhiều cách thực hiện khác nhau để tìm kết quả : 31- 5 = 26 
Học sinh nhắc lại cách trừ.
 41 61 31 81
 8 3 7 9 2 
43 38 54 22 79
-
-
-
-
-
-1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-Học sinh tự làm bài vào vở. 3 hs lên chữa bài.
a)51 và 4 b) 21 và 6
-1 học sinh đọc yêu cầu bài
Đàn gà đẻ : 51 quả trứng 
Lấy : 6 quả 
Còn : ... quả ? 
-Học siinh tự làm vào vở. 1hs lên chữa bài
Bài giải
Số quả trứng còn lại :
51 -6 = 45 ( quả )
Đáp số : 45 quả trứng
-1 học sinh đọc đề
Học sinh quan sát - đoạn thẳng AB và CD và trả lời:
 C O B
 A D
- Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O.
- O là điểm cắt nhau của đoạn thẳng AB và CD.
-Đoạn thẳng AB cắt CD tại điểm o
Ngày soạn: 28.10.2010	Ngày dạy: 29.10.2010
 	 Toán
51 – 15
I. Mục tiêu
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15
-Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
II. Đồ dùng dạy học 
-5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ : 31 - 5
-Gọi học sinh đọc bảng trừ : 11 trừ đi một số.
-Học sinh làm bài:
31- 5 = 41 - 5=
61 - 9 = 51 - 4 =
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
2.Bài mới
a/ Giới thiệu bài : 51 – 15
b/ Dạy bài mới
-Giáo viên lấy que tính hỏi : Có 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời là mấy que tính ?
+Bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ? Muốn biết còn lại mấy que tính,ta làm tính gì?
-Để bớt đi 15 que tính ta bớt đi 1 que tính rời ( của 51 que tính ) rời lấy 1 bó 1 chục tháo ra được 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa, còn sáu que tính. Lúc này còn mấy bó và mấy que tính rời ?
-Để bớt tiếp một chục que tính, ta lấy tiếp 1 bó 1 chục que tính nữa như thế đã lấy đi 1 bó 1 chục rồi lấy tiếp một bó 1 chục nữa tức là đã lấy đi “ 1 thêm 1 bằng 2” 5 bó 1 chục bớt đi 2 bó 1 chục còn 3 bó 1 chục , tức là mấy chục que tính ?
- Còn lại 3 chục que tính và 6 que tính rời , tức là bao nhiêu que tính ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính 
+ Trừ từ phải sang trái.
+ 1 không trừ được 5 , lấy 11 trừ 5 bằng 6 , viết 6, nhớ 1.
+ 1 thêm 1 bằng 2 , 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
3.Thực hành
Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu bài.
-Giáo viên hướng dẫn : Dựa vào bảng trừ 11 các em làm phép tính.
-Giáo viên và cả lớp nhận xét, sửa sai sau mỗi lần tính.
Bài 2 :Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính cho đúng , trừ từ phải sang trái.
Bài 4 : nêu yêu cầu bài.
-Hướng dẫn quan sát mẫu :
+ Đây là hình gì ? Có mấy góc ? Có mấy cạnh ?
-Khi vẽ ta nối 3 điểm lại với nhau tạo thành 3 góc, 3 cạnh .
-2hs lên bảng thi vẽ nhanh, đúng, đẹp
-Nhận xét
4.Củng cố- dặn dò
-Giáo viên nhận xét.
-Dặn hs về xem lại bài.
-2học sinh đọc bảng trừ.
-Học sinh làm bảng con.
-51 que tính.
-Ta làm phép trừ : lấy 51 – 15 
-Học sinh thao tác trên que tính đểû tìm ra kết quả.
-4 bó 1 chục que tính và 6 que tính rời.
-3 chục que tính.
-36 que tính.
-Học sinh đặt tính 
51 
15
36
-
 Học sinh nhắc lại cách trừ.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-Học sinh làm vào bảng con
-Gọi học sinh lên bảng làm bài
-1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-Học sinh tự làm bài .2 hs lên chữa bài.yêu cầu hs nêu cách tính
81 51 
44 25 
37 26 
-
-
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
-Học sinh quan sát mẫu.
Hình tam giác, có 3 góc, có 3 cạnh.
-Học sinh nêu cách vẽ hình 
-Học sinh tự làm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_10_nam_hoc_2010_2011_truong_thi.doc