Giáo án môn Toán 2 - Tiết 48 - Bài: 11 trừ đi một số: 11 - 5

Giáo án môn Toán 2 - Tiết 48 - Bài: 11 trừ đi một số: 11 - 5

A.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Giúp HS :

- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 – 5 ( nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập ) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.

2.Kĩ năng:

- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm , tính viết ) và giải toán thành thạo.

- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.

3.Thái độ:

Giáo dục cho học sinh tính chính xác và biết vận dụng vào thực tế.

B.Chuẩn bị:

- GV: Que tính, bảng gài, bộ số, bảng phụ.

- HS: Que tính, bảng gài, bộ số, bảng con.

C.Các hoạt động dạy - học :

Hoạt động 1: Bài cũ: Số tròn chục trừ đi một số.

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập – GV đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của HS .

50 90 30 80

 - - - -

 5 2 11 54

 Bài 3 (SGK/47) Tóm tắt:

 Có: 2 chục que tính

 Bớt: 5 que tính

 Hỏi còn: que tinh?

 

doc 3 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1277Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 - Tiết 48 - Bài: 11 trừ đi một số: 11 - 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Môn : Toán. Tiết : 48
Bài : 11 trừ đi một số: 11 – 5. SGK/48
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS :
- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 – 5 ( nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập ) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
2.Kĩ năng: 
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm , tính viết ) và giải toán thành thạo.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
3.Thái độ: 
Giáo dục cho học sinh tính chính xác và biết vận dụng vào thực tế.
B.Chuẩn bị:
- GV: Que tính, bảng gài, bộ số, bảng phụ.
- HS: Que tính, bảng gài, bộ số, bảng con.
C.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1: Bài cũ: Số tròn chục trừ đi một số.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập – GV đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của HS .
50	90	30	80	 
 -	 -	 -	 -	
 5	 2	11	54	
 Bài 3 (SGK/47)	Tóm tắt:
 	Có: 2 chục que tính
 	Bớt: 5 que tính
 	Hỏi còn: que tinh?
- GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ : 11 – 5.
Học sinh biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5.
- GV hướng dẫn học sinh lấy một bó chục que tính và một que tính rời. Hỏi HS: Có tất cả bao nhiêu que tính? ( 11 que tính – GV đính số 11 lên bảng ). Trong số 11 que tính này cô lấy đi 5 que tính ( GV đính số 5 lên bảng ), còn lại mấy que tính? Muốn biết cô còn lại mấy que tính ta làm phép tính gì? ( 
phép tính trừ - GV đính dấu trừ ) Hình thành được phép tính 11 – 5 = ?
GV ghi tựa đề lên bảng.
GV cùng học sinh thao tác trừ trên que tính để tìm ra kết quả.
HS có thể thực hiện theo nhiều cách khác nhau : 11 – 1 – 4 = 6
 11 – 5 = 6
- GV đính công thức 11 – 5 = 6 – HS nhắc lại vài lần.
- Hướng dẫn cách đặt tính: y/c học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính theo cột dọc - Lớp làm vào bảng con – đọc kết quả - GV ghi bảng: 11
	 - 
	 5
 6
*Lưu ý HS viết 6 thẳng cột với 1 và 5.
Hoạt động 3: Lập bảng trừ “ 11 trừ đi một số”
HS lập được bảng trừ và bước đầu thuộc bảng trừ.
HS tính nhẩm trên que tính để tìm kết quả rồi lần lượt hình thành từng công thức đính vào bảng gài.
GV đính lần lượt từng công thức để hình thành bảng trừ: 
11 – 2 = 9	11 – 6 = 5
11 – 3 = 8	11 – 7 = 4
11 – 4 = 7	11 – 8 = 3
11 – 5 = 6	11 – 9 = 2	
- HS nêu lại từng công thức trong bảng trừ.
- HS nhận xét bảng trừ: Số bị trừ đều bằng 11
	Số trừ theo thứ tự từ bé đến lớn ( từ 2 à 9 )
	Hiệu theo thứ tự từ lớn đến bé ( từ 9 à 2 )
Yêu cầu HS đọc thuộc bảng tính ( GV dùng cách che một thành phần của phép trừ để HS tự nhớ lại công thức trừ và nêu từng công thức đó ).
Hoạt động 4: Thực hành
HS biết vận dụng bảng trừ để làm tính.
Bài 1: Số ( GV chuẩn bị sẵn trong bảng phụ )
HS nêu miệng – GV ghi kết quả: a,	2 + 9 = 11	8 + 3 = 11
9 + 2 = 11	3 + 8 = 11
11 – 2 = 9	11 – 8 = 3
11 – 9 = 2	11 – 3 = 8
	b.	11 – 1 – 6 = 4	11 – 1 – 1 = 9
	11 – 7 = 4	11 – 2 = 9 
Yêu cầu HS nhận xét về 2 phép cộng: 2 + 9 = 11 và 9 + 2 = 11 ( Khi đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng vẫn không thay đổi )
Từ 2 phép cộng trên, nhận xét 2 phép trừ : 11 – 2 = 9 và 11 – 9 = 2
( Lấy tổng trừ đi số hạng này , ta được số hạng kia ).
Cột 2 nhận xét tương tự.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 - HS làm bảng con – GV nhận xét ( chú ý bài làm của HS yếu ) 
11 – 9	11 – 6	11 – 4	11 – 8
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu 
HD học sinh tìm hiểu đề - GV ghi tóm tắt: Huệ có: 11 quả đào
 	Cho bạn: 5 quả đào
 	Huệ còn:quả đào?
Lớp làm VBT – 1 HSlàm bảng phụ
GV theo dõi ( kèm HS yếu ) và chấm một số bài 
Sửa bài: Số quả đào Huệ còn lại là:
11 – 5 = 6 ( quả )
Đáp số : 6 ( quả )
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
Gọi 2 HS yếu đọc lại bảng trừ.
Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
3 dãy cử đại diện 3 bạn ( ưu tiên cho bạn yếu nhất ) lên hái hoa và làm toán : Đặt tính rồi tính: 11 – 7	11 – 8	11 – 9 
GD học sinh tính chính xác và biết vận dụng trong thực tế . VD: mẹ đi chợ về mua 11 quả quýt , em phải vận dụng bảng trừ để chia quýt cho các thành viên trong gia đình.
Dặn về nhà học thuộc bảng trừ - Nhận xét tiết học.
D.Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTHAO GIANG CUM.doc