Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 96 đến tiết 100

Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 96 đến tiết 100

I.MỤC TIÊU

-Laọp baỷng nhaõn 3.

-Nhớ được baỷng nhaõn 3.

-Biết giải bài toỏn cú 1 phộp nhõn (trong bảng nhõn 3).

-Biết đếm thêm 3.

II. ĐỒ DÙNG

- Các tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1240Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 96 đến tiết 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Toán
Tiết 96: Bảng nhân 3
i.mục tiêu
-Laọp baỷng nhaõn 3.
-Nhớ được baỷng nhaõn 3.
-Biết giải bài toỏn cú 1 phộp nhõn (trong bảng nhõn 3).
-Biết đếm thờm 3.
ii. đồ dùng 
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn
iii. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Kiểm tra
- Đọc bảng nhân 2
- 2 HS đọc
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 3.
- GT các tấm bìa
- HS quan sát.
- Mỗi tấm có mấy chấm tròn.
- Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
- Ta lấy một tấm bìa tức là mấy chấm tròn.
- Lấy 3 chấm tròn
- 3 chấm tròn được lấy mấy lần ?
- 3 chấm được lấy 1 lần
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Đọc: 3 nhân 1 bằng 3
+ Tưng tự với 3 x 2 = 6
3 x 3 = 9 ;  ; 3 x 10 = 30
- Khi có đầy đủ 3 x 1 = 3 
đến 3 x 10 = 30
- Yêu cầu HS đọc thuộc
- HS đọc thuộc bảng nhân
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
3 x 3 = 9
3 x 8 = 24
3 x 1 = 9
3 x 5 = 15
3 x 4 = 12
3 x 10 = 15
3 x 9 = 27
3 x 2 = 6
3 x 6 = 18
3 x 7 = 21
Bài 2: Tính 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Bài toán cho biết gì ?
- Có 3 HS, có 10 nhóm như vậy.
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi tất cả bao nhiêu HS
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta làm như thế nào ?
- Thực hiện phép tính nhân.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
Mỗi nhóm: 3 HS
10 nhóm : HS ?
Bài giải:
10 nhóm có số học sinh là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
- Nhận xét, chữa bài.
Đáp số: 30 học sinh 
Bài 3:
- Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nhận xét đặc điểm của dãy số.
- Mỗi số đều bằng đứng ngay trước nó cộng với 3.
- Yêu cầu HS đếm và đếm thêm 3 từ 3 đến 30) rồi bớt 3 (từ 30 đến 3).
-1 HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Toán
Tiết 97: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thuộc baỷng nhaõn 3 .
- Biết giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp nhaõn (trong bảng nhân3). 
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
- Đọc bảng nhân 3.
- Nhận xét.
- 3 HS đọc
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2. Bài tập
Bài 1: số
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
3x3=9 3x9=27 3x6=18
3x8=24 3x5=15 3x7=21
- Nhận xét, chữa bài.
-HS làm, đọc bài
Bài 3: Đọc đề toán
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Mỗi can đựng 3 lít dầu
- Bài toán hỏi gì ?
- 5 can đựng bao nhiều lít dầu 
- Yêu cầu HS nêu miệng, tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Mỗi can: 3 lít dầu
5 can :. Lít ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào 
vở
- Nhận xét chữa bài
Bài giải:
Số lít dầu đựng trong 5 can:
3 x 5 = 15 (l)
Đáp số: 15 lít dầu
Bài 4:-Gọi HS đọc đề
-Nêu miệng tóm tắt rồi giải ?
-Gọi HS đọc
-Nhận xét
Bài giải:
Số kilôgam gạo trong 8 túi:
3 x 8 = 24 (kg)
Đáp số: 24 kg gạo
Bài 5
- Nêu đặc điểm của mỗi dãy số 
a)
3; 6; 9; 12; 15, 
b)
10; 12; 14; 16; 18
c)
21; 24; 27; 30; 33
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
toán
Tiết 98: bảng nhân 4
i.mục tiêu
-Laọp baỷng nhaõn 4.
-Nhớ được baỷng nhaõn 4.
-Biết giải bài toỏn cú 1 phộp nhõn (trong bảng nhõn 4).
-Biết đếm thờm 4.
ii. đồ dùng 
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.
IIi. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài-ghi bảng
2.Lập bảng nhân 4
-Cho HS quan sát các tấm bìa
- Mỗi tấm có mấy chấm tròn ?
- Mỗi tấm có 4 chấm tròn.
- GV lấy 1 tấm gắn lên bảng. Mỗi tấm có 4 chấm tròn tức là ta lấy mấy lần ?
4 chấm tròn được lấy 1 lần.
- Viết 4 x 1 = 4 
Đọc: 4 nhân 1 bằng 4
- Tương tự gắn 2 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng.
- Vậy 4 được lấy mấy lần
- 4 được lấy 2 lần.
4 x 2 = 8
- Tương tự với:
4 x 3 = 12 ; 4 x 4 = 16;
  ; 4 x 10 = 40
- Đó là bảng nhân 4.
- Yêu cầu HS đọc thuộc
- HS đọc thuộc bảng nhân 4.
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào sách
4 x 2 = 8
4 x 4 = 16
4 x 6 = 8
4 x 1 = 4
4 x 3 = 12
 4 x 5 = 20
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2 
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS phân tích đề toán
Bài giải:
Số 5 ô tô có bánh xe là:
4 x 5 = 20 (bánh xe)
Đáp số: 20 bánh xe
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt bài toán rồi giải.
Bài 3 : Gọi HS đọc đề
- Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu đặc điểm của số cần tìm ?
- Mỗi số cần tìm đều đứng liền trước nó cộng với 4.
- Cho HS đếm thêm 4 (từ 4 đến 40) và đếm bớt 4 (từ 40 đến 4).
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
-Nhận xét
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 99: Luyện tập
i. mục tiêu
-Thuộc bảng nhân 4
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân 4)
ii Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
- Đọc bảng nhân 4
- 3 HS đọc
- GV nhận xét 
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài-ghi bảng
2)Bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu. a)
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- Nhận xét các thừa số và kết quả
4 x 4 = 16
4 x 9 = 36
4 x 6 = 24
4 x 5 = 20
4 x 2 = 8
4 x 10 = 40
4 x 8 = 32
4 x 7 = 14
4 x 1 = 4
 b)
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
3 x 2 = 6
4 x 2 = 8
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- Yêu cầu HS đọc
- Mẫu: 4 x 3 + 8 = 12 + 8
 = 20
- Quan sát mẫu.
Bài 3: Đọc đề toán
- 1 HS đọc
- Bài toán cho biết gì ?
- Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày
- Bài toán hỏi gì ?
- 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiều ngày
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và giải
Bài giải:
4 tuần lễ mẹ đi làm số ngày:
4 x 5 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày
Bài 4: Đọc yêu cầu
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 4 x 3 = ?
C. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Toán
Tiết 100: Bảng nhân 
i. Mục tiêu
- Laọp được baỷng nhaõn 5. 
- Nhớ được baỷng nhaõn 5. 
- Biết giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp nhaõn( trong baỷng nhaõn 5) 
- Biết đếm thêm 5.
II. Đồ dùng 
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.
IIi. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
- Đọc bảng nhân 4
- 3 HS đọc
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 5
- Giới thiệu các tấm bìa có mấy chấm tròn.
- Lấy 1 tấm bìa có 5 chấm tròn, tức là 5 chấm tròn được lấy mấy lần ?
- Tương tự hỏi tiếp 5 x 2 = 10
5 x 3 = 15 ; ; 5 x 10 = 50
- Có 5 chấm tròn
- 5 chấm tròn được lấy 1 lần 
Viết 5 x 1 = 5
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng nhân 5
- HS đọc thuộc bảng nhân 5.
3. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK
- HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc kết quả.
5 x 3 = 15
5 x 2 = 10
5 x 10 = 15
5 x 5 = 25
5 x 4 = 20
5 x 9 = 45
- Nhận xét chữa bài
5 x 7 = 35
5 x 5 = 25
5 x 8 = 40
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
- Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày
- Bài toán hỏi gì ?
- 4 tuần lễ mẹ đi làm bao nhiều ngày
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải.
Bài giải:
4 tuần mẹ đi làm số ngày là:
5 x 4 = 40 (tuần)
- Nhận xét chữa bài.
Đáp số: 40 tuần
Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
- Nhận xét bài làm của học sinh.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan t20ckt.doc