Mục tiêu : -Giúp hs biết cầu tạo thập phân của các số tròn chục từ 11 0 đến 200 là gồm các số trăm , các chục , đơn vị.
-Đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thừ tự của các số này.
Chuẩn bị : Các hình vuông trong bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt động dạy học
Tuần : 28 Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2008 Tiết : 138 Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 Mục tiêu : -Giúp hs biết cầu tạo thập phân của các số tròn chục từ 11 0 đếàn 200 là gồm các số trăm , các chục , đơn vị. -Đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thừ tự của các số này. Chuẩn bị : Các hình vuông trong bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy học ND - HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ: -bảng con, cá nhân. 2/ Bài mới: Giới thiệu. HĐ1: Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200. HĐ2: Luyện tập. Bài 1: Viết ( theo mẫu). -phiếu bt. Bài 3: Điền -bảng con. Bài 4: Điền số. -chơi trò chơi. 3/Củng cố , dặn dò : -cá nhân, cả lớp. 5’ 2’ 8’ 5’ 5’ 5’ 3’ -Yêu cầu hs so sánh: 200 và 400; 400 và 300; 900 và 700; 600 và 800. -Gọi hs viết các số tròn chục. -Nhận xét, ghi điểm. -G/ thiệu: Ghi đề -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi .Có mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị? .110 có những số nào? Có mấy chữ số? .100 có mấy chục ? .Vậy 110 có mấy chục ? .Có lẻ đơn vị nào không? .Số này ta gọi là số như thế nào? -Tương tự với dòng thứ 2. -Tương tự hs đọc và viết các số 130, 140, 150 . . . 200. -Yêu cầu hs so sánh số 120 và 130. -Nêu cách so sánh hai số tròn chục? -Gọi hs đọc yêu cầu bài 1. -Theo dõi hs làm bài. -Gọi hs đọc bài làm của mình. -Nhận xét, chốt bài làm đúng. -Gọi hs đọc yêu cầu bài 3. -Đọc lần lượt từng cặp số. -Nhận xét, sửa sai. -Gọi hs đọc yêu cầu bài 4. -Tổ chức cho hs chơi trò chơi”Tiếp sức”. -Chốt bài làm đúng. -Nhận xét, tuyên dương. .Nêu đặc điểm của số tròn chục? .Nêu cách so sánh các số tròn chục? -Về nhà ôn cách đọc số, viết số tròn chục . * Nhận xét giờ học. -Làm bc. -2 hs đọc. -Lắng nghe. -Theo dõi và trả lời. -Làm bc. -2 hs trả lời. -1 hs đọc. -Làm vào phiếu bt. -1 hs đọc. -Đổi phiếu kiểm tra chéo. -1 hs đọc. -Làm bc. -1 hs đọc. -2 nhóm. -2 hs trả lời. -2 hs trả lời. -Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: