I/ MỤC TIÊU :
- Biết đếm , đọc , viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước số liền sau.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: 1 bảng các ô vuông
- HS: Vở – SGK
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 – Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ MỤC TIÊU : Biết đếm , đọc , viết các số đến 100. Nhận biết được các số cĩ một chữ số, các số cĩ hai chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất cĩ một chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất cĩ hai chữ số ; số liền trước số liền sau. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: 1 bảng các ô vuông HS: Vở – SGK III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 2’ 1’ 27’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ - KT vở – SGK 3. Bài mới a) Giới thiệu: Nêu vấn đề - Ôn tập các số đến 100. b) Phát triển cáchoạt động: Bài 1 _ Yêu cầu HS nêu đề bài _ GV hướng dẫn _ Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. _ Hướng dẫn HS sửa Bài 2 (Bảng phụ, vẽ sẵn 1 bảng các ô vuông) _ Hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số. _ Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Bài 3 _ Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35 Liền trước của 34 là 33. Liền sau của 34 là 35. 4. Củng cố – Dặn dò _ Trò chơi:“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. + GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS . _ Xem lại bài & chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo). _ Hát. - HS nêu - HS làm bài a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8, 9 b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0. c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9. - HS đọc đề - HS làm bài, sửa bài. - HS làm bài. a) Liền sau của 39 là 40 b) Liền trước của 90 là 89 c) Liền trước của 99 là 98 d) Liền sau của 99 là 100 - HS sửa +1 HS nêu ngay số liền sau rồi 1 HS kế tiếp nêu số liền truớc hoặc ngược lại. Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 – Tiết 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO) I/ MỤC TIÊU : Biết viết số cĩhai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng cài – số rời HS: Bảng con - vở III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 2’ 1. Khởi động 2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 Hỏi HS: Số liền trước của 72 là số nào? Số liền sau của 72 là số nào? HS đọc số từ 10 đến 99 Nêu các số có 1 chữ số 3. Bài mới a)Giới thiệu: Ôn tập các số đến 100 b) Phát triển các hoạt động Bài 1 _ Hướng dẫn: _ 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 _ Nêu cách đọc ? _ Không đọc là tám mươi năm . _ 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Bài 3 _ Nêu cách thực hiện . _ Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. Bài 4 _ Yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. Bài 5 _ Nêu cách làm _ Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. * Bài 2 (dành cho HS khá giỏi) _ Yêu cầu HS viết các số theo mẫu 57 = 50 + 7 - Theo dõi ,sửa sai Trò chơi: Ai nhanh hơn + Cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia số ---------------------------------------------------> 10 30 60 80 100 + Phân tích các số sau thành chục và đơn vị. 4. Củng cố – Dặn dò _ Xem lại bài & chuẩn bị: Số hạng – tổng. _ Hát . - Tám mươi lăm 85 = 80 + 5 Điền dấu >, <, = - HS làm bài, sửabài: - Vì: 34 = 30 + 4 38 = 30 + 8 - Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38 . - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. - Thực hiện làm bài 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 88 = 80 + 8 74 = 70 + 4 47 = 40 + 7 + Tìm số chục liên tiếp gắn đúng vào bảng tia số. Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 – Tiết 3 SỐ HẠNG – TỔNG I/ MỤC TIÊU : Biết số hạng ; tổng. Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép tính. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ, bảng chữ, số HS: SGK III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 2’ . Khởi động 2. Bài cũ Ôn tập các số đến 100 (tt) Cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số --------------------------------------------------- - - 12 15 17 20 - - - -------> 23 26 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Phát triển cá hoạt động * Giới thiệu số hạng và tổng : _ Ghi bảng phép cộng: 35 + 24 = 59 _ Gọi HS đọc _ GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu: 35 gọi là số hạng (ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. _ Yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc _ Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc _ Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng _ Giới thiệu phép cộng: 63 + 15 = 78 _ Yêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng c) Thực hành Bài 1 Muốn tìm tổng ta phải làm ntn? Bài 2 -GV làm mẫu. - Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột) Bài 3 -GV hướng dẫn - Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt - Buổi sáng bán: 12 xe đạp - Buổi chiều bán: 20 xe đạp - Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? * Trò chơi - Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. - GV nêu phép cộng - 24 + 24 = ? 4. Củng cố – Dặn dò - Xem lại bài và chuẩn bị: Luyện tập _ Hát. - Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín. - HS lặp lại + 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng + 63 --> số hạng 15 --> số hạng 78 --> tổng Lấy số hạng cộng số hạng - HS làm bài, sửa bài - HS nêu đề bài - Đặt dọc và nêu cách làm - HS đọc đề và tóm tắt . - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. - HS làm bài, sửa bài - HS thực hành theo kiểu thi đua. Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay hoan nghênh. Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 – Tiết 4 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Biết cộng nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ. HS: SGK III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ : Số hạng - tổng - Cho HS nêu tên các thành phần trong phép cộng sau : 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 3. Bài mới a)Giới thiệu: Nêu vấn đề - Luyện tập . b) Phát triển các hoạt độngi : Bài 1 - Nêu cách thực hiện? - Nêu tên các thành phần trong phép cộng Bài 2 (cột 2) * HS khá giỏi làm thêm cột 1 , 2 -HD HS tự làm và chữa bài -Khuyến khích HS nêu cách tính nhẩm Bài 3 ( a, c) * HS khá giỏi làm thêm bài (b) - Nêu yêu cầu về cách thực hiện Bài 4 - Để tìm số học sinh đang ở trong thư viện ta làm ntn? - Đặt lời giải dựa vào đâu? Bài 5 - Nêu yêu cầu. - GV làm mẫu 32 +45 77 4. Củng cố – Dặn dò - Xem lại bài và chuẩn bị: Đêximet - Hát . - 1 HS đọc y/c : Tính . - Cộng theo cột dọc - HS làm bài – sửa bài + 34 --> số hạng 42 --> số hạng 76 --> tổng . - HS làm bài – sửa bài -(6 chục +2 chục = 8 chục; 8 chục + 1 chục = 9 chục) a) 43 c) 5 b) 20 +25 +21 + 68 68 26 88 - Làm tính đúng – viết thẳng cột - HS đọc đề - Lấy số HS trai + số HS gái - Dựa vào câu hỏi: - HS làm bài, sửa bài - Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm. - HS làm bài, sửa bài Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 1 – Tiết 5 ĐÊXIMET I/ MỤC TIÊU : Biết cộng nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm * Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm HS: SGK, thước có vạch cm III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 2’ 1. Khởi động 2. Bài cũ Luyện tập 2 HS sửa bài: 30 + 5 + 10 = 45 60 + 7 + 20 = 87 + + + + + 32 36 58 43 32 45 21 30 52 37 77 57 88 95 69 - Nhận xét. 3. Bài mới a) Giới thiệu: Nêu vấn đề b) Phát triển các hoạt độngi: * Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét - GV phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy. - GV giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét” - Ghi lên bảng đêximét. - Đêximét viết tắt là dm - Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét - Yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy cách số đo 10 cm. -Vạây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so sánh và ghi kết quả lên băn giấy. - Yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng: 10 cm = 1 dm - 1 dm bằng mấy cm? - Yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm. - GV đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ dài và nêu số đo. - 20 cm còn gọi là gì? - Yêu cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2 dm, 3 dm c) Thực hành §Bài 1 Quan sát hình vẽ và trả lời - GV lưu ý: a)- So sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm.điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm b)- So sánh với đoạn AB và CD điền ngắn hơn hoặt dài hơn vào chỗ chấm Bài 2 : Tính (theo mẫu) Lưu ý: Không được viết thiế ... . Có 1 hình chữ nhật là hình e. Hình vuông là hình chữ nhật đặt biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật. Có 5 hình tứ giác. Đó là hình b, c, d, e, g. - HS nêu. - HS làm bài vào vở . Vẽ hình theo mẫu Hình ngôi nhà. Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau. Chỉ bảng. - HS tự làm bài Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . Tuần 17 tiết 85 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I/ MỤC TIÊU Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đĩ vàxac1 định một ngày nào đĩ là ngày thứ mấy trong tuần. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK. Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học hoặc một vài tháng, mô hình đồng hồ. HS: Vở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ : Ôn tập về hình học. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. Sửa bài 3/SGK-85. GV nhận xét. 3. Bài mới a)Giới thiệu: b) Ôn tập. §Bài 1: - GV nên chuẩn bị một số vật thật sử dụng cân đồng hồ hoặc quả cân thực hiện thao tác cân một số vật và yêu cầu HS đọc số đo. - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo của từng vật (có giải thích) §Bài 2(a,b), 3: Trò chơi hỏi – đáp. * Bài2 (c) cho HS khá giỏi làm thêm. - Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng (hoặc tờ lịch khác cũng được) - Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau. - Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền trả lời. Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc. §Bài 4: - GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời. - Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ? 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt. - Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào? - Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán. - Hát - HS vẽ. Bạn nhận xét. - 2 HS lên bảng sửa bài. Bạn nhận xét. - Đọc số đo các vật GV cân đồng thời tự cân và thông báo cân nặng của một số vật khác. - HS nêu kết quả và giải thích . - 2 đội thi đua với nhau. - 2 đội bắt đầu chơi. Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . Tuần 18 tiết 86 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I/ MỤC TIÊU Biết tự giải các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cĩ các bài tốn về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 1.Khởi động 2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường. Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam? Gói đường nặng mấy kílôgam? Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam? GV nhận xét. 3. Bài mới a)Giới thiệu: b) Ôn tập §Bài 1 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS. - Chấm, chữa bài . §Bài 2, 3 - Hướng dẫn tương tự bài 1 . - Tập cho HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ . §Bài 4 (cho HS khá giỏi làm thêm) - Yêu cầu HS tự ghi số thích hợp vào các ô màu trong SGK 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS trả lời. Bạn nhận xét. - HS đọc đề bài, tự tóm tắt đề toán : Buổi sáng : 48 l Buổi chiều : 37 l Cả hai buổi : . . . l ? - Giải bài toán vào vở . Bài 2 : Số kg An cân nặng là : 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số : 26 kg . Bài 3 : Số bông hoa Liên hái được là : 24 + 16 = 40 ( bông hoa) Đáp số : 40 bông hoa . - HS tự làm bài Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . Tuần 18 tiết 87 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU Biết cộng ,trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cơng trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng ,số bị trừ. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK, bảng phụ. HS: Vở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ : Ôn tập về giải toán. Sửa bài 3/SGK-88. GV nhận xét. 3. Bài mới a) Giới thiệu: b) Luyện tập §Bài 1(cột 1 ,2 ,3) * HS khá giỏi làm thêm cột 4. - Y/cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở . -Gọi HS báo cáo kết quả. - Nhận xét §Bài 2 (cột 1 ,2) * HS khá giỏi làm thêm cột 3 , 4 - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét và cho điểm HS. §Bài 4: - Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. Tóm tắt 92 kg Lợn to /-----------------------/---------/ Lợn bé /-----------------------/ 16 kg ? kg §Bài 3 ,4: - Cho HS làm - Theo dõi giúp đỡ 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. Thực hành tính nhẩm. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép tính. – – + + 28 73 53 90 19 35 47 42 47 38 100 48 Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời. - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn Bài giải Con lợn bé nặng là: 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg HS tự làm bài Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . Tuần 18 tiết 88 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU Biết làm tính cơng trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng,trừtrong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng ,phép trừ. Biết giải bài tốn về nhiều hơn một số đơn vị. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK, bảng phụ, thước. HS: Vở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ : Luyện tập chung. - Đặt tính rồi tính 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 - Sửa bài 4/SGK-88 - GV nhận xét. 3. Bài mới a) Giới thiệu: b) Luyện tập §Bài 1(cột 1 ,3 ,4) * HS khá giỏi làm thêm cột 2. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét §Bài 2:(cột 1 ,2) * HS khá giỏi làm thêm cột 3 - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Nhận xét và cho điểm HS. §Bài 3(a) * HS khá giỏi làm thêm bài(b) - Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. - 1 HS làm bài trên bảng lớp - Tiếp tục cho HS làm khá giỏi làm tiếp phần b. §Bài 4 - Gọi hs đọc yc bài - Gọi1 HS làm bài trên bảng lớp . - Nhận xét . Chấm bài §Bài 5 (cho HS khá giỏi làm thêm) - Yêu cầu HS tự làm bài 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. Tự làm bài và chữa miệng - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. a) Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 b) Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 - Nêu tóm tắt bài toán . Can bé : 14 l Can to nhiều hơn can bé : 8 l Can to : : ? l - Tự giải bài toán vào vở . - Nhận xét . - Đọc yêu cầu và tự làm bài Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . Tuần 18 tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị các biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng ,trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT DỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ : Luyện tập chung. Sửa bài 4 /SGK-90. GV nhận xét. 3. Bài mới a) Giới thiệu: b) Luyện tập §Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài. - Y/ cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 –8. - Nhận xét và cho điểm HS §Bài 2: - Y/cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36 - Nhận xét và cho điểm HS. §Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Oâng /-------------------------/---------/ Bố /-------------------------/ 32 tuổi ? tuổi §Bài 4,5 (cho HS khá giỏi làm thêm) -Đọc yc BT, rồi làm bài : 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học, chuẩn bị: Thi HK1. - Hát - 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài. Đặt tính rồi tính. 3 HS trả lời. Thực hành tính từ trái sang phải. Làm bài. 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 –18 = 32 – 18 = 14 Đọc đề bài. Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải bài toán Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi -Làm bài Ngày dạy : . . . . . . Tuần 18 tiết 90 Kiểm tra định kì cuối HKI I. Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: Cộng ,trừ trong phạm vi 20. Phép cộng,trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Giải tốn cĩ lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ cĩ liên quan đến các đơn vị đo đã học. Nhận dạng hình đã học.
Tài liệu đính kèm: