Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 1 đến tiết 168

Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 1 đến tiết 168

I./ Mục tiêu.

- Giúp học sinh cũng cố về .

· Đọc viết các số trong phạm vi 10

· Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.

· Số liền trước, số liền sau.

II./ Đồ dùng dạy học .

- Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng.

- Học sinh : dụng cụ học toán.

 

doc 364 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1337Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 1 đến tiết 168", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán
Tiết 1:
I./ MỤC TIÊU.
Giúp học sinh cũng cố về .
Đọc viết các số trong phạm vi 10
Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.
Số liền trước, số liền sau.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng.
Học sinh : dụng cụ học toán.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL
Hoạt Động Dạy
Hoạt động học
 1./Ổn định.
 2./Kiễm tra bài cũ.
 3./ Bài mới : 
	a.Giới thiệu: 
	b. Ôn Tập các số trong phạm vi 10.
 Hoạt động 1: Bài
 Hãy nêu các số từ 0 đến 10.
 Hãy nêu các số từ 10 về 0.
 Gọi 1 em lên viết các số từ không đến 10 yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
 + Có bao nhiêu số có 1 chữ số ?
 + Số bé nhất là số nào?
 + Số lớn nhất có 1chữ số là số nào?
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời trên .
 + Số 10 có mấy chữ số ?
 + Bài 2:
 Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số 
 * Cách chơi : Giáo viên cắt bảng số từ 0 - 99 thành 5 bảng giấy như giới thiệu.
- Giáo viên chia thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào bảng giấy.Đội nào điền xong trước thì dán lên bảng. – Dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng điền xong sẽ taho thành bảng từ 0 đến 99 – đội nào điền đúng dán trước sẽ thắng cuộc .
- Sau khi chơi xong . Giáo viên cho học sinh từng đội đếm số của mình từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
+ Bài 3.
- Giáo viên vẽ lên bảng các số sau: 
39
+ Số liền trước số 39 là số nào?
+ Em làm thế nào để tìm ra 38?
+ Số liền sau số 39 là số nào?
+ Vì sau em biết?
+ Số liền trước và liền sau của số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị .
- Học sinh làm vào vở bài tập.
Yêu cầu học sinh đọc kết quả.
- Vài em lần lượt đếm 0-10 và ngược lại.
Làm bài tập trên bảng và trong vở bài tập.
Có 10 số có 1 chữ số là 0,1,2..9
Số 0
- Số 9
- Số 10 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 0. 
Số 10.
số 99.
Số 38 ( 3 em trả lời)
Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
Số 40 
Vì 39 + 1 được 40
1 đơn vị.
Học sinh làm bài.
98
99
100
89
90
91
Số liền sau 99 là 100 – số liền trước là 99 là 98.
./ Cũng cố – dặn dò.
- Gọi vài em nhắc lại nội dung bài học .
- Nhận xét tiết học, biểu dương những em học tốt .
- Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo
Môn: Toán 	
Tiết 2:
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố.
Đọc viết các số có 2 chữ số.
Phân tích số có 2 chữ số theo chục, đơn vị.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên kẻ sẵn bài tập 1 sách giáo khoa.
Học sinh :dụng cụ học toán, vở bài tập.
III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
HỌAT ĐỘNG GIÁO VIÊN 
HỌAT ĐỘNG HỌC SINH 
1.Ổn định.
2.Kiểm bài cũ.
3.Bài mới.
a/Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 * Bài tập 1:
 - Giáo viên nêu cách làm bài tập.
 - Gọi học sinh lên bảng viết số , đọc số, phân tích số. 36
 71
 94
 - Gọi học sinh nhận xét kết quả. 
 * Bài tập 2:
 - Hướng dẫn học sinh làm.
 - Gọi học sinh chữa bài.
 * Bài tập 3: So sánh các số.
 - Giáo viên gọi học sinh chữa bài: Giải thích vì sao đặt dấu > hoặc < hoặc =.
 * Bài tập 4: 
 Viết số thích hợp vào ô trống , biết các số là: 98, 76, 67, 93, 84, 98.
4. Củng cố: Họat động nối tiếp.
 - Giáo viên tổ chức trò chơi: “ Nêu nhanh các số thích hợp từ bé đến lớn và ngược lại.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về xem lại bài, xem trước bài số hạng –tổng
Học sinh nêu và làm bài, chữa bài.
Ba mươi sáu
Bảy muơi mốt
Chín mươi bốn
36: có 3chục và 6 đơn vị, và đọc là 36.
Học sinh tự làm bài.
Học sinh chữa.
98 = 90 + 8 ; 88 = 80 + 8
74 = 70 + 4 ; 61 = 60 + 1
47 = 40 + 7.
Học sinh tự nêu cách làm bài và chữa bài.
3438 vì có cùng số hàng chục là 3 mà 4< 8 nên 34< 38.
Tương tự các bài còn lại.
Học sinh làm bài 67, 70, 76, 84, 93, 98.
Môn: Toán
Tiết 3:
I.MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh 
Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả cùa phép cộng.
Củng cố về phép cộng( không nhớ) các số có 2 chữ số và giải tóan có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên :Phấn màu.
Học sinh : dụng cụ học tóan.
III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
* Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng – tổng.
 Viết bảng 35 + 24 = 59.
Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 và 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.
35 gọi là gì?
24 gọi là gì?
59 gọi là gì? 
Số hạng là gì?
Tổng là gì?
35 +24 bằng mấy?
59 gọi là gì?
35 + 24 Cũng gọi là tổng. 
Hãy nêu tổng của phép cộng 35 + 24 = 59.
c/ Luyện tập:
Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc.
1 học sinh làm mẫu.
Hãy nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5 =17. 
Tổng của phép cộng là mấy?
Muốn tính tổng ta làm thế nào?
Yêu cầu học sinh làm bảng.
Bài 2: 
Phép tính được viết như thế nào?
Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép tính theo cột dọc.
-Gọi học sinh làm bảng lớp.
Bài 3: 
Đề cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe ta thực hiện như thế nào?
Giáo viên ghi điểm.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tựa
Thi tìm nhanh kết quả.
Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu?
Tính tổng của phép cộng có hai số hạng đều là 33.
Về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ .Nhớ tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng.
Nhận xét , tuyên dương. 
Học sinh đọc.
35 gọi là số hạng thứ nhất.
24 gọi là số hạng thứ hai.
59 là tổng.
Là các thành phần của phép cộng 
Là kết quả của phép cộng.
Bằng 59.
Tổng.
Tổng là 59 ; tổng là 35 + 24.
Học sinh đọc yêu cầu.
12 + 5 = 17.
12 và 5 là số hạng.
là 17.
Lấy các số hạng cộng với nhau.
Học sinh làm bảng con.
Nhận xét, sửa bài.
1 học sinh đọc yêu cầu, bài mẫu.
Viết theo cột dọc.
Viết số hạng thứ nhất rồi viết số hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng chục, viết dấu cộng, kẻ gạch ngang. Tính từ phải sang trái.
2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con.
Học sinh nhận xét, sửa bài.
Học sinh đọc yêu cầu.
Buổi sáng bán 12 xe đạp, chiều bán 20 xe đạp.
Số xe bán được của hai buổi.
1 học sinh giải, lớp làm vở bài tập.
Nhận xét, sửa bài.
Môn: Toán 
Tiết 4:	
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh củng cố 
Phép cộng không nhớ tính nhẩm, tính chất đặt tính rồi tính , tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
Giải bài toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên : Các bài tập SGK.
Học sinh : Dụng cụ môn toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Luyện tập:
+ Bài tập 1
 + 34 +53 +29 + 62
 42 26 40 5
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài và hỏi:
34 gọi là gì?
42 gọi là gì ?
76 gọi là gì ?
Bài 2: Tính Nhẩm
Giáo viên hướng dẫn 
50 + 10 + 20 =
50 + 30 =
60 + 20 +10=
60 + 30=
Giáo viên nhận xét
+ Bài tập 3: đặt tính.
a.43 và 25
b. 20 và 68
c. 5 và 21
43 gọi là gì ?
25 gọi là gì ?
68 gọi là gì ?
+ Bài tập 4.
Gọi học sinh đọc đề và giải
4. Củng cố :
Hỏi các em học bài gì ?
Số hạng là gì ?
Tổng số hạng là gì ?
Nhận xét – dặn dò.
Hát 
Học sinh tự làm bài.
Số hạng.
Số hạng.
Tổng.
Học sinh làm vào vở nháp chữa bài.
50 +10 +20 = 80
50 + 30 = 80
60 + 20 +10 =90
60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 60
Học sinh tự làm bài.
+
+
+
 43 20 5
 25 68 21
 68 88 26
Số hạng
Số hạng
Tổng.
Học sinh đọc đè và tóm tắt.
Giải:
Số học sinh trong thư viện 
+ 32 = 57 ( Học sinh )
Đs : 57 Học sinh 
Môn: Toán 
Tiết 5: 
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp học sinh bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đê xi mét.
- Nắm đuợc quan hệ giữa đê xi mét và xen ti mét( 1dm=10cm)
- Biết làm phép tính cộng trừ với các số đo đơn vị dm.
-Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên : 1 băng giấy kẻ chiều dài 10 cm.
Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ .
Bài mới:
Giới thiệu:
Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét.
- Giáo viên cầm băng giấy giơ lên . Nói cô sẽ nhờ em lên đo độ dài của bảng giấy này.
- Băng giấy này dài mấy đê xi mét.
- Giáo viên nói tiếp 10 xen ti mét còn gọi là 1 dm viết đê xi mét 
10 cm = 1 dm ; 1 dm = 10 cm
- Gọi vài học sinh nêu lại .
Giáo viên vài học sinh nêu lại .
Giáo viên cầm thước lên chia vạch cm rồi hướng dẫn học sinh nhận xét các đoạn thẳng có độ dài là 1dm,2dm,3dm.
Giáo viên mời 1 em lên đo
Thực hành
Bài1: quan sát hình vẽ. SGK
Bài 2 ( Tính theo mẫu)
1 dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2dm = 6 dm
Bài 3 ước lượng độ dài của đọan thẳng.
- Giáo viên nhắc yêu cầu đề bài “ Không dùng thước đo”Hãy ước lượng độ dài’’nghĩa là so sánh nó với đoạn thẳng dài 1 dm đã cho trước để đón xem các đoạn thẳng AB và MN dài khoảng bao nhiêu cm.
3. Cũng cố – dặn dò.
Hôm nay các em đã học bài gì?
1 dm = bao nhiêu cm?
10cm bằng bao nhiêu dm?
Nhận xét tiết học .
1 em lên đo độ dài băng giấy.
Học sinh nêu 10 cm = 1 dm
 1dm = 10 cm
Học sinh đo 1 dm , 2dm, 3dm
Tự trả lời câu hỏi.
8dm + 2 dm = 10 dm
3dm + 2 dm= 5d ... ến các đơn vị đo kg, km, giờ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
1. Ổn định: BCSS.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Gọi 1 em đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà và hỏi:
+ Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt dodọng nào?
+ Thời gian Hà dành cho việc học là bao nhiêu?
Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài hướng dẫn tóm tắt tìm phép tính và giải.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Gọi 1 em đọc đề bài toán.
Hướng dẫn HS phân tích đề bài - thống nhất phép tính sau đó yêu cầu HS làm bài.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề. Hướng dẫn HS phân tích đề, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
Bài 1/175
- 1 em đọc, lớp theo dõi trong SGK
- HÀ dành nhiée thời gian cho việc học tập.
- 4 giờ.
- 1 em đọc đề bài.
- 1 em lên bảng - lớp làm vở bài tập
Giải
Bình cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
ĐS: 32 kg
Bài 3/175
- 1 em đọc đề và quan sát hình thức biểu diễn
Giải
Quãng đường từ nhà Phương đến xã Đinh Xá là:
20 - 11 = 9 (km)
ĐS: 9 km.
- HS đọc - lớp theo dõi
Giải
Trạm bơm xăng lúc:
9 + 6 = 15 (giờ)
ĐS: 5 giờ.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Tổng kết nhận xét tiết học.
	- Chuẩn bị bài sau " ôn tập về hình thức học".
Toán
tiết 163
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố
	- Biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình giác, hình vuông, tứ giác, hình chữ nhật.
	- Phát triển trí tưởng tượng thông qua bài tập vẽ hình theo mẫu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định:BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yeue cầu HS đọc tên của từng hình.
Bài 2: Cho HS phân tích để thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm nóc nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập.
Bài 3: Gọi1 em đọc đề
Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành 2 hình tam giác, sau đó yêu cầu HS lựa chọn cách vẽ đúng.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần b.
Bài 4: Vẽ hình bài tập lên bảng, có đánh số các phần hình.
+ Hình bên có mấy hình tam giác là những tam giác nào?
+ Có bao nhiêu hình tứ giác là những hình nào?
+ Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào?
- BÀi 1/176
- Đọc theo yêu cầu của giáo viên
-HS phân tích- vẽ hình
- Đọc để trong SGK
- Lựa chọn cách vẽ - lên bảng vẽ.
- Làm bài
- Có 5 hình tam giác là: hình 1, 2, 3, hình 4, hình ( 1 +2).
- Có 5 tứ giác đó là: hình (1 + 2), hình ( 2 +4), hình (1 +2 +3 ), hình (1 + 2 +4), hình (1 + 2 + 3 + 4)
- Có 3 hình chữ nhật, đó là hình (1 + 3), hình ( 2 + 4), hình ( 1 + 2 + 3 + 4).
4. Củng cố:
	- Nhận xét tiết học.
	- Chuẩn bị bài sau.
Toán
tiết 164
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp HS củng cố
	- Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
	- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
	- Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông qua xếp hình.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: BCSS
2, Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc. Sau đó làm bài báo cáo
Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác sau đó thực hành.
Bài 3: yêu cầu HS nêu chu vi hình tứ giác sau đó thực hành.
Baì 4: Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra.
bài 5: 
- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
- Trong thời gian 5', đội nào có nhiều bạn xếp hình xong đúng thì đội đó thắng cuộc.
- BÀi 1/177
- Đọc tên hình theo yêu cầu
2/ Độ dài đường gấp khúc.
30 + 15 + 35 = 80 cm
3/ Chu vi hình tứ giác là
5 + 5 + 5 +5 = 20 cm
4/ Độ dài đường gấp khúc ABC là
5 + 6 = 11 (cm)
- ĐộÏ dài đường gấp khúc AMNOPQC
dài là: 2 + 2 +2 +2+2 + 1 = 11cm
4. Củng cố:
	- Hôm nay các em học toán bài gì?
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
	- Về nhà xem lại bài
	- Chuẩn bị bài sau.
Toán
tiết 165
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp HS củng cố
	- Kĩ năng đọc viết so sánh trong phạm vi 1000.
	- Bảng từ có nhớ - xem đồng hồ - vẽ hình
II. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bài dạy
	- HS: dụng cụ môn học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài.
Bài 3: yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống
gọi HS tính nhẩm trước lớp
Bài 4: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
Bài 5: Hướng dẫn HS hình mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
- Bài 1/178 
- Điền (>, < , =)
302 < 310 200 + 20 +2 < 322
888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648
Thực hành nhẩm 
VD: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7
- HS đọc
- HS quan sát và thực hành vẽ.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Chuẩn bị tiết sau: "ôn tập" (TT).
Toán
Tiết 166
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
	- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.
	- Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
	- Tính chu vi hình tam giác - giải toán vè nhiều hơn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài
Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài
+ Bài toán có dạng gì?
+ Muốn biết gạo cân nặng bao nhiêu kg ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 5: Số có 3 số giống nhau là số có chứa chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bằng một số.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 1/180 (tính nhẩm)
- Làm bài, sau đó 4 HS lần lượt đọc bài trước lớp.
- 3 em làm bài bảng lớp - lớp làm vở bài tập.
- Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
ĐS: 14 cm.
- 1 em đọc đề - lớp theo dõi 
- Có dạng nhiều hơn.
- Ta thực hiện phép cộng: 35 kg + 9 kg.
Giải
Bao gạo nặng là
35 + 9 = 44 (kg)
ĐS: 44 kg
- 4 em lên bảng 
 555; 666; 333; ..
4. Củng cố - dặn dò:
	- Hôm nay toán các em học bài gì?
	- Nhận xét tiết học - nhắc lại kiến thức đã học.
	- Chuẩn bị bài sau " ôn tập " (TT)
Toán
 Tiết 167
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố
	- Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia.
	- Kĩ năng thực hành tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
	-Tính chu vi hình tam giác.
	- Xem giờ trên đồng hồ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ôån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
- Có thể tổ chức thành trò chơi thi đọc giờ trên đồng hồ.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc su đó làm bài tập.
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm, sau đó nêu cách thực hiện
Bài 5: 
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác,s au đó làm bài.
Cho hs tìm 2 cách làm khác nhau và nhận xét về 2 cách làm .
- HS xem và đọc giờ trên đồng hồ.
- Bài 2/180
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Bài 4/180
24 + 18 - 28 = 42 - 28 = 14
Giải
Chu vi hình tam giác là:
5 cm + 5cm + 5cm = 15 cm
ĐS: 15 cm
Hoặc: 5 cm x 3 = 15 cm.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Chuẩn bị bài sau " ôn tập" (TT)
Toán
 Tiết 168
 LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố
Kĩ năng thực hành tính trong phạm vi chương trình toán lớp 2.
So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác.
Giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ôån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Oân tập tiếp theo.
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gv cho hs ôn các kiến thức .
+ Khi cộng hay trừ 1 số nào đó với 0 thì điều gì sẽ xảy ra?
+ Khi lấy 0 chia hay nhân với 1 số khác thì điều gì xảy ra?
+ Khi lấy 1nhân với 1 số khác thì điều gì xảy ra?
Cho HS đọc kết quảû tính nhẩm . GV nhận xét .
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số trong phạm vi 1000.Gv chọn một số trường hợp để hs nêu cách làm và giải thích cách làm 
Bài 3: Cho HS đặt tính rồi tính ở trong vở rồi chữa bài.
Bài 4 : Cho 1 HS đọc đề 
GV cho 1 hs tóm tắt bằng lời , 1 hs lên tóm tắt trên bảng lớp
Cả lớp làm vào vở GV chấm một số vở . Nhận xét chung .
Bài 5 : GV yêu cầu hs dùng thước có vạch chia cm , đo độ dài từng cạch của hình tam giác đó .
Hs nêu kết quả . Gv hỏi lại hs : muốn tính chu vi hình tam giác ta làm sao ?
. Thì bằng chính số đó .
 thì bằng 0
. Thì bằng chính số đó 
700+300>999 vì 700+300=1000mà 1000>999.
Giải
Độ dài của tấm vải hoa là:
40-16=24 (m )
Đáp số : 24m.
 tính tổng độ dài các cạnh 
Giải 
Chu vi của hình tam giác là:
4+4+3= 11 (cm )
Đáp số : 11 cm .
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc