Giáo án môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Vi

Giáo án môn Toán Lớp 2  - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Vi

TUẦN 1

Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I.MỤC TIÊU:

 Giúp HS biết:

- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.

- Củng cố về số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

1 Kiểm tra: Kiểm tra vở, bút đồ dùng của HS

2. Dạy bài mới:

 Hướng dẫn HS ôn tập

Bài 1:

 

doc 199 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Vi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu: 
	Giúp HS biết:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
II.Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1 Kiểm tra: Kiểm tra vở, bút đồ dùng của HS
2. Dạy bài mới:
 Hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu của bài.
 	- HS nêu miệng kêt quả
Nêu các số có một chữ số: 
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 	b. Số bé nhất có một chữ số là 0
 c. Số lớn nhất có một chữ số là 9
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
+ Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) 
+ Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
+ Số cuối cùng là số nào?( 19)
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài vào nháp.
- GVquan sát, sửa sai cho HS
 	a. Số liền sau của số 39 là 40
 	b. Số liền trước của 90 là 89
3. Củng cố dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về xem lại bài
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về:
Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 
- GV yêu cầu HS làm bài miệng: Nêu
+Số bé nhất có một chữ số?
+Số lớn nhất có một chữ số?
+Số bé nhất có hai chữ số?
+Số lớn nhất có hai chữ số?
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. ôn tập
 Bài 1: 
- 1 HS đọc to yêu cầu của bài..
- Hs tự làm bài vào vở.
 - Lần lượt 2 em lên bảng làm bài.
- Gv cùng cả lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 2: 
- GV nêu yêu câu của bài
- 1em lên bảng . Cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét,thống nhất kết quả.
Bài 3: 
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Hs nhận xét,thống nhất kết quả.
Bài 4: 
-1 Hs đọc bài, GVnêu câu hỏi gợi ý:
+Số nào là số bé nhất?
 	+Số nào là số lớn nhất?
	- Cả lớp tự làm bài.
 	- HS thống nhất kết quả.
a. Theo thứ tự từ bé dến lớn:
28 33 45 54 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 54 45 33 28 
Bài 5: 
 - GV nêu yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao.
 - 2 em nêu miệng kết quả.
 - Lớp nhận xét thống nhất kết quả
3. Củng cố dặn dò: 
 Gv nhận xét tiết học 
 Dặn HS về xem lại bài. 
Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2011
Tiết 3: Số hạng - tổng
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
Bước đầu biết tên gọi về thành phần và kết quả của phép cộng.
Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra
- Hs đếm nối tiếp từ 1 đến 100.
- GVnhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu số hạng và tổng
 GVviết phép tính lên bảng.
35 + 24 = 59
- HS đọc phép tính.
- GV nêu tên thành phần phép tính - Hs nhắc lại
Hs nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc.
 35 Số hạng 
 + 24 Số hạng
 59 Tổng.
- Gv chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng
	- Hs nhắc lại
c)Thực hành
Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống. 
- GV kẻ bảng
Số hạng
12
43
 5
65
Số hạng
 5
26
22
 0
Tổng
17
 - HS đọc yêu cầu của bài.
 - Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu.
 - 3 em lên bảng làm bài. 
Bài 2: 
	- Gv hướng dẫn mẫu như SGK
 - HS làm các phần còn lại rồi chữa bài.
b. 53 c. 30 d. 9
 +22 +28 +20 
 75 58 29
Bài 3: 
1 Hsđọc đề bài
+Bài toán cho em biết gì?
 	+ Bài toán hỏi gì? 
 - Cả lớp làm bài vào vở. 
 - 1 em lên bảng làm bài
Sáng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.
 Cả hai buổi bán....xe đạp?.
Giải.
Số xe đạp cả hai buổi bán được là:
12 + 20 = 32 ( xe)
Đáp số: 32 xe.
5.Củng cố dặn dò
Gv nhận xét tiết học
 Dặn HS về xem lại bài. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011
Tiết 4: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
-	Phép cộng ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết ( Đặt tính rồi tính.)
-	Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
Biết giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV:Que tính, SGK
HS: SGK 
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1Kiểm tra: 
Tính tổng và gọi tên các số trong phép tính: 30 + 9 25+ 41
Cả lớp làm bài vào nháp
- 2 em lên bảng làm bài.
 - Gv cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
2. Luyện tập: 
Bài 1: Tính.
 	- Hs nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm vào vở
 - 2 em thực hiện trên bảng
- Hs nhận xét thống nhất kết quả.
 34 53 29 8
+ 22 +26 + 40 + 71
 56 79 69 79
.
Bài 2: Tính nhẩm.
-1 em đọc yêu cầu của bài
- Gvgọi nhiều em nêu miệng kết quả.Chẳng hạn:
 50 + 10 + 20 = 80 50 + 30 = 80 
Bài 3:Đặt tính rồi tính:
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
 +Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào?
-1Hs nêu cách đặt tính.
Hs làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài.
GV - Hs nhận xét, đánh giá.
Bài 4. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
+ Bài toán cho em biết gì? 
 	+ Bài toán hỏi gì?
 1 em nêu cách giải.
Cả lớp làm bài vào vởsau đó chữa bài.
Tóm tắt:
HS trai: 25 em
 	HS gái: 32 em
Tất cả  em?
Giải.
Số HS có trong thư viện là:
25 + 32 = 57 ( em)
Đáp số: 57 em.
Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống? 
 32 6 5
+ + +
 4 21 8
 77 57 7 8 
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hướng dẫn HS làm bài.
- Hs em nêu miệng kết quả.
3. Củng cố dặn dò: 
Gv nhận xét tiết học
 Dặn HS về xem lại bài
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011
Tiết 5: Đề xi mét
I.Mục tiêu:
 Giúp HS. 
Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đề xi mét.
Nắm được quan hệ giữa dm và cm. ( 1dm = 10 cm)
Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm.
Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.
II.Đồ dùng:
- GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra: 
 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới:
 GV yêu cầu Hs đo băng giấy có độ dài 10 cm 
 GV:10 Xăng ti mét còn gọi là 1 Đề xi mét.
Đề xi mét viết tắt là dm
Hs nêu, Gv viết bảng.
Hs: Đọc tên gọi và đơn vị đo.
Gv: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước
1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm
3. Thực hành:
Bài 1.
 - 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
 - Quan sát và dùng thước đo và nêu miệng kết quả.( 2 Hs)
Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm.
Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD.
Độ dài đoạn CD ngắn hơn đoạn AB.
Bài 2.Tính theo mẫu
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp quan sát bài mẫu, Gv hướng dẫn
- Hs làm bài vào vở. 
 - Hs nối tiếp nêu kết quả.
8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2dm = 5 dm.
9 dm + 10 dm = 19 dm
10 dm - 9 dm = 1 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
 Bài 3
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
Gv: Lưu ý HS không nên dùng thước mà ước lượng bằng mắt.
- 1 Hs nêu kết quả.
+Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm.
+Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm
- Nhận xét, thống nhất kết quả. 
4. Củng cố dặn dò
- GVnhận xét chung giờ học
- Dặn HS về xem lại bài 
 Ngày : /../ 2011
Tuần 2
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tiết 6 : Luyện tập.
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về:
- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề xi mét ( dm) 
- Quan hệ giữa đè xi mét và xăng ti mét ( 1 dm = 10 cm)
- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăng ti mét(cm), đề xi mét (dm).
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm.
 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 
 GV đọc cho HS viết các số sau:3cm, 4cm, 5dm, 6dm 
 2 em lên bảng viết các số đo, lớp viết nháp
 Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
 	GV hướng dẫn Hs làm lần lượt các bài tập trong SGK
Bài 1: 
	- Gv viết bảng
a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm
b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
 	 - 2 em lên bảng điền kết quả.
 - Cả lớp điền kết quả phần a vào vở.
 - Gvnhận xét bài của HS.
Bài 2:
 - Đọc yêu cầu của bài.
 - Dùng phấn đánh dấu trên thước, đổi thước kiểm tra cho nhau.
Gv: 2dm =. ..cm 
- 2 em trả lời.
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả
Bài 3: 
Hs đọc yêu cầu bài.
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
1 Hs nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hs suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm thành cm,hoặc từ cm thành dm.
Hs: Viết bài vào vở
a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm. 8dm = 80cm
 2dm =20cm 5dm = 50cm 90cm = 9dm
Bài 4
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
- Gv:Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra.
- Hs: Thảo luận theo nhóm đưa ra kết quả.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả
+ Độ dài cái bút chì là 16cm.
+ Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm. 
+ Độ dài một bước chân của Khoa: 30dm
	+ Bé Phương cao12dm
3. Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học. 
Dặn Hs về xem lại bài
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
 Tiết 7: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
I. Mục tiêu:
 Giúp HS :
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ: 
- Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính.
II. Đồ dùng dạy - học. 
- GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. 
 Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy bài mới:
*. Giới thiệu số bị trừ - số trừ- hiệu. 	GV Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS đọc
59 - 35 = 24
 + 59 gọi là gì trong phép trừ ?(số bị trừ) 
 +35....................................?(số trừ)
 + 24......................................?(hiệu) 
GVhướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc
GV viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số cùng đơn vị phải thẳng hàng)
. 59 Số bị trừ.
 - 
 35 Số trừ
 24 Hiệu.
GVChú ý: 59 - 35 = 24cũng gọi là hiệu
- GV lấy một số ví dụ để HS gọi tên.
- 3 - 4 em nêu tên.
3. Luyện tập: 	
Bài 1: GV viết bài trên bảng	
Viết số thích hợp vào ô trống : 
Số bị trừ
90
87
59
72
Số trừ
30
25
50
 0
Hiệu
60
2 em đọc yêu cầu của bài. 
- Gv: Số bị trừ và số trừ trên là những số nào?
- Hs: 2 em ... g hồ.
	- HS đọc giờ trên mỗi đồng hồ.
	- HS nối mặt đồng hồ tròn với đồng hồ điện tử chỉ số giờ tương ứng.
 VD: 14 :00 tương ứng với 2 giờ chiều ( E – A )
Bài 2:
	- HS tự đọc bài toán.
	- HS tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở .
	- Một em lên bảng chữa bài.
 Bài giải
 Can to đựng được số lít nước mắm là:
 10 + 5 = 15 ( l )
 Đáp số : 15 l nước mắm
Bài 3:
	- HS tự đọc đề bài, phân tích đề rồi tìm ra cách giải.
	- HS chữa bài .
 Bài giải 
 Số tiền còn lại là:
 1000 – 800 = 200 ( đồng )
 Đáp số : 200 đồng
Bài 4:
	- HS bằng tưởng tượng biết ước lượng số đo độ dài rồi điền các đơn vị đo độ dài mm , cm , dm , m , km
	- HS chữa bài.
a, Chiếc bút bi dài khoảng 15cm.
b, Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 m......
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập.
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tiết 168: Ôn tập về đại lượng( tiếp theo )
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
	- Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã được học ( độ dài, khối lượng, thời gian).
	- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	-Yêu cầu HS đọc bảng, nhận biết các thông tin trong bảng.
 	+ Hà làm việc gì ? ( học )
	+Trong thời gian bao lâu ? ( 4 giờ )
* GV hướng dẫn HS so sánh các khoảng thời gian dành cho các hoạt động nêu trong bảng. 
Bài 2:
	- HS đọc bài toán.
	- HS tóm tắt bài toán và tự giải.
	- 1 em chữa bài.
 Bài giải
 Hải cân nặng là:
 27 + 5 = 32 ( kg)
 Đáp số: 32 kg
Bài 3:
	- HS xem sơ đồ.
	- Tự giải bài toán và chữa bài.
 Bài giải
 Nhà Phương cách xã Đinh Xá là:
 20 – 11 = 9 ( km)
 Đáp số: 9 km
Bài 4:
	- HS đọc bài toán và cho biết.
	+Bài toán cho biết gì? ( Bắt đầu bơm lúc 9 giờ, bơm trong 6 giờ )
	+ Bài toán hỏi gì? ( Hỏi bơm xong lúc mấy giờ?)
	- HS tự làm bài vầ chữa bài.
 Bài giải
 Bơm xong lúc:
 9 + 6 = 15 ( giờ)
 Đáp số: 15 giờ ( hay còn gọi là 3 giờ chiều)
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập.
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
 Tiết 169: Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
	- Nhận biết các hình đã học.
	- Vẽ hình theo mẫu.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	- Yêu cầu HS đọc được tên từng hình vẽ trong SGK:
 VD: 
 A B A B
 Đường thẳng AB Đoạn thẳng AB
	- Tương tự HS đọc tiếp tên hình.
Bài 2:
	- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu.
	+ Hình mẫu giống hình gì? ( giống hình ngôi nhà)
	- HS tự vẽ hình theo mẫu.
Bài 3:
	- HS nêu yêu cầu của từng phần.
	- HS tự kẻ vào hình để được.
 a, Hai hình tam giác.
 b, Một hình tam giác và một hình tứ giác.
	GV khuyến khích HS kẻ theo nhiều cách khác nhau.
Bài 4:
	- HS tự đếm hình và nêu.
	+ Có 5 hình tam giác.
	+ Có 3 hình chữ nhật.
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập.
_____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
 Tiết 170: Ôn tập về hình học ( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
	- Tính độ dài đường gấp khúc.
	- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
	- Xếp ( ghép ) hình đơn giản.
II. Đồ dùng dạy- học: 
	Vẽ sẵn hình của bài 4 vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	- HS đọc bài toán.
	- Tự giải bài toán vào vở.
	- 2 HS chữa bài – nhận xét.
Bài 2:
	- HS đọc bài toán.
	+ Muốn tính chu vi một hình tam giác em làm thế nào? ( cộng tổng 3 cạnh của hình tam giác đó)
	- HS chữa bài.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là:
 30 + 15 + 35 = 80 ( cm)
 Đáp số: 80 cm
Bài 3:
	- HS nêu cách tính chu hình tứ giác.
	- HS tự làm bài vào vở.
	- 1 HS chữa bài – nhận xét.
Bài 4:
	- GV treo bảng phụ
	- Cho HS quan sát hình vẽ rồi ước lượng.
	- So sánh độ dài đường gấp khúc ABC với độ dài đường gấp khúc MNCPQC?
	- HS làm bài và chữa bài.
Bài 5:
	- HS tự xếp ( ghép) hình.
	- HS chữa bài- nhận xét.
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập.
 Ngày// 2011
_____________________________________________________________________
Tuần 35 
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
 Tiết 171: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
	- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số trong phạm vi 1000.
	- Bảng cộng, trừ có nhớ.
	- Xem đồng hồ, vẽ hình.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	- HS tự làm bài và chữa bài.
	- Đọc các số từ 732 đến 737.
Bài 2:
	- HS nêu yêu cầu của bài.
	- HS tự làm bài- chữa bài.
 VD: 302 < 310 ( 0 chục < 1 chục....)
Bài 3:
	- HS thi đua tính nhanh và điền kết quả vào vở.
	- Gọi một số em chữa bài- nhận xét.
Bài 4:
	- HS nhìn hình vẽ và trả lời:
	+ Đồng hồ A chỉ 1 giờ 30 phút...
	+ HS tự làm tiếp- chữa bài- Nhận xét.
Bài 5:
	- HS quan sát hình mẫu.
	+ Hình mẫu giống hình gì? ( giống hình một quyển vở)
	- HS tự vẽ hình theo mẫu.
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập. 
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
 Tiết 172: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
	- Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân và bảng chia đã học.
	- Thực hành, vận dụng bảng nhân, chia trong tính, giải bài toán.
	- Tính chu vi hình tam giác.
II. Các hoạt động dạy-	 học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	- HS tính nhẩm- ghi kết quả.
	- HS chữa bài theo cột tính.
	- Nhận xét.
Bài 2:
	- Nêu yêu cầu của bài?
	- HS tự đặt tính và tính.
	- HS chữa bài- nhận xét.
Bài 3:
	- HS nhìn hình vẽ và nêu độ dài của từng cạnh hình tam giác.
	- HS tự làm và chữa bài.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác là:
 3 + 5 + 6 = 14 ( cm)
 Đáp số: 14 cm
Bài 4:
	- HS đọc bài toán.
	- Tự giải bài toán.
	- Chữâ bài- nhận xét.
 Bài giải
 Bao gạo cân nặng là:
 35 + 9 = 44 ( kg)
 Đáp số: 44 kg
Bài 5:
	- HS tự làm bài vào vở.
	- Chữa bài- nhận xét.
Chẳng hạn: 111; 222;
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập.
_____________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011
 Tiết 173: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
	- Kĩ năng tính ( cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi đã học)
	- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định.
	- Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tamgiác.
II. Các hoạt động dạy-	 học chủ yếu: 
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	- HS nhìn mặt đồng hồ và trả lời:
	+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ? ( Đồng hồ A chỉ 5 giờ 15 phút)
	+ Tương tự HS trả lời tiếp.
Bài 2:
	- HS nêu yêu cầu và tự làm bài.
	- Chữa bài- nhận xét.
 ( 699, 728, 740, 801)
Bài 3:
`	- HS tự đặt tính và tính.
	- HS chữa bài- nêu cách làm.
	- Nhận xét.
Bài 4:
	- HS tự làm bài và chữa bài.
	- HS nêu cách làm.
 VD: 24 + 18 – 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
 = 14 = 9
Bài 5:
	- HS đọc bài toán.
	- Tự làm và chữa bài.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác là:
 5 + 5 + 5 = 15 ( cm)
 Đáp số: 15 cm
	- HS có thể làm cách khác( 5 x 3 = 15 )
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học.
	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 174: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố về :
	- Kĩ năng thực hiện các phép tính trong phạm vi chương trình toán lớp 2.
	- So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác.
	- Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Luyện tập :
 * Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1:
	- HS tự nhẩm và nêu kết quả.
	- Cho HS nhận xét số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia.
Bài 2:
	- HS tự làm bài vào vở.
	- Chữa bài – nhận xét.
 VD: 700 + 300 > 999 ( vì 700 + 300 = 1000 mà 1000 > 999)
Bài 3:
	- Cho HS đặt tính và tính.
	- HS chữa bài và nêu cách làm.
	- Nhận xét.
Bài 4:
	- HS đọc bài toán, tóm tắt và chữa bài.
 Bài giải
 Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24 ( m )
Đáp số : 24 m.
Bài 5:
	- HS đo độ dài từng cạnh của hình tam giác rồi tính chu vi của hình tam giác đó.
	- HS tự làm và chữa bài.
	 Bài giải
	 Chu vi hình tam giác ABC là:
	 4 + 4 + 3 = 11 (cm )
	 Đáp số : 11 cm
C/ Củng cố, dặn dò:
	- GV nhận xét giờ học. 
 	- Dặn HS về nhà xem lại bài tập
___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Tiết 175: Kiểm tra định kì
I. Mục tiêu:
	- Các bảng cộng, trừ, nhân, chia đã học.
	- Thực hiện cộng trừ các số có 2, 3 chữ số.
	- Giải bài toán bằng một phép tính.
	- Tính chu vi hình tứ giác.
	- Tìm số liền sau trong một dãy số.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 A/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC giờ học
 B/ Kiểm tra :
 * GV chép các bài tập lên bảng- HS làm bài vào vở.
Bài 1: Tính nhẩm.
	2 x 6 = 18 : 2 = 5 x 7 = 10 : 5 =
	3 x 6 = 24 : 4 = 2 x 8 = 20 : 4 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
	84 + 19 62 – 25 536 + 253 879 – 356
Bài 3: Hà có 12 viên bi, Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài các cạnh AB = 7cm; BC = 8 cm; CD = 5cm; DA = 4cm.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 101; 105; 109;......; .......
III. Cách đánh giá: Ngày../../ 2011 
Bài 1: 3 điểm.
Bài 2: 2 điểm.
Bài 3: 2 điểm.
Bài 4: 2 điểm.
Bài 5: 1 điểm.
Thứ ngày tháng năm 2010
Tiết :
I. Mục tiêu: Giúp HS:
II. Đồ dùng dạy – học
III. Các hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra:
2.Bài mới
3. Cỉng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
	- Dặn HS về xem lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2011_2012_nguyen_thi_vi.doc