Giáo án môn Toán lớp 2 năm 2011 - Tuần 27

Giáo án môn Toán lớp 2 năm 2011 - Tuần 27

1. Kiểm tra tập đọc: 6 em

- Từng HS lên bốc thăm, đọc theo phiếu, trả lời câu .Nhận xột cho điểm

2. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào? (miệng)

- HS nêu yêu cầu. Bài tập yờu cầu làm gỡ?

- Cõu hỏi ôkhi nào?ằ dùng để hỏi về nội dung gỡ?( Thời gian)

- HS đọc câu văn phần a. Mựa hố, hoa phượng vĩ nở đỏ rực

- Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực? Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.

- Vậy bộ phận nào trả lời cõu hỏi ô Khi nào?ằ Mựa hố.

- Cõu b HS tự làm vào vở bài tập, HS nờu lại bài làm của mỡnh, HS, GV nhận xột.

 

doc 20 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 năm 2011 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ hai ngày 21 thỏng 3 năm 2011
Tập đọc (T79+80): ôn tập (t1) 
Đọc thờm: Lá thƯ NHẦM ĐỊA CHỈ
A. Mục tiêu:- Kiểm tra tập đọc: đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26( phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phỳt.Hiểu nội dung của đoạn, bài và trả lời được cỏc cõu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi khi nào ? (BT2, 3), biết đỏp lời cảm ơn trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể ( 1trong 3 tỡnh huống ở BT4), HS khỏ giỏi biết đọc lưu loỏt được đoạn bài. 
B. Đồ dùng: - Phiếu ghi các bài tập đọc
C. Hoạt động dạy học: 	 I.Ổn định : Hỏt
II. Kiểm tra bài cũ : 	Kiểm tra SGK
III.Bài mới: *Giới thiệu bài
1. Kiểm tra tập đọc: 6 em
- Từng HS lên bốc thăm, đọc theo phiếu, trả lời câu ...Nhận xột cho điểm
2. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào? (miệng)
- HS nêu yêu cầu. Bài tập yờu cầu làm gỡ ?
- Cõu hỏi ô khi nào?ằ dựng để hỏi về nội dung gỡ ?( Thời gian)
- HS đọc cõu văn phần a. Mựa hố, hoa phượng vĩ nở đỏ rực 
- Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? Mựa hố, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
- Vậy bộ phận nào trả lời cõu hỏi ô  Khi nào ? ằ Mựa hố.
- Cõu b HS tự làm vào vở bài tập, HS nờu lại bài làm của mỡnh, HS, GV nhận xột.
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm:
- HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Bộ phận nào trong cõu được in đậm ? (Những đờm trăng sỏng)
- Bộ phận này dựng để chỉ điều gỡ ?( Thời gian)
- Vậy ta phải đặt cõu hỏi cho bộ phận này như thế nào ?( khi nào dũng sụng.) 
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm ý a, b
- Từ để hỏi có thể đặt ở đầu cõu hoặc cuối câu.
4. Nói lời đáp của em:
- HS tự viết vào vở bài tập.
- HS nối tiếp đối đáp nhau, nhận xét
a. Cú gỡ đõu/ Cú gỡ to tỏt đõu mà bạn phải cảm ơn/ bạn bố nờn giỳp đỡ nhau mà.
b. khụng cú gỡ đõu bà ạ, bà đi đưũng cẩn thận, bà nhộ.
c. Thưa bỏc khụng cú gỡ đõu ạ/ Chỏu cũng thớch chơi với em bộ mà ./ 
IV. Củng cố: - Khi nào dựng để hỏi nội dung gỡ ?
V. Dặn dũ: - Nhận xét giờ học. Về nhà đọc bài lỏ thư nhầm địa chỉ
Tập đọc: ễN TẬP(T2) 
Đọc thờm: MÙA NƯỚC NỔI 	
A. Mục tiêu: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Nắm được một số về từ ngữ về bốn mựa( BT2) biết đặt dấu chấm vào chỗ thớch hợp từng đoạn văn ngắn( BT3)
B. Đồ dùng:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ bt2
C. Hoạt động dạy học: 
I.Ổn định : Hỏt
II. Kiểm tra bài cũ : 1 HS lờn bảng đọc bài chuyện bốn mựa	
III. Bài mới: 	
1. Giới thiệu bài: 
2. Kiểm tra tập đọc: 6 em
- Từng HS lên bốc thăm, đọc theo yêu cầu, trả lời câu hỏi ...
3. Trò chơi mở rộng vốn từ:
- 4 HS đội mũ bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- 12 HS đội mũ tháng(1- 12)
- 4 HS đội mũ các loài hoa: đào, phượng, cúc
- 7 HS đội mũ các loại quả: vú sữa, xoài, bởi, na.
- 4 HS mang tên: ấm ỏp, nóng bức, mát mẻ, giá lạnh.
- HS mang tên bốn mùa đứng trước lớp, 4 HS mang tên tháng, hoa quả, thời tiết tự tìm đến mùa thích hợp.
- Từng mùa giới thiệu.VD: Chỳng tụi là mựa xuõn, cảm ơn mựa xuõn chỳng tụi cú những quả vỳ sữa ngọt ngào, mựa xuõn thật là ỏm ỏp.
- GV , HS nhận xột, bỡnh chọn những nhúm núi tốt tuyờn dương.
4. Ngắt đoạn văn thành 5 câu: 
- GV nêu yêu cầu và giải thích: các em phải ngắt đoạn văn thành 5 câu, viết lại cho đúng chính tả.
- HS làm bài vào vở, đọc bài, nhận xét.
 * Trời đó vào thu. Những đỏm mõy bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Giú hanh heo đó rải khắp cỏnh đồng. Trời xanh và cao dần.
IV. Củng cố: - Một năm cú mấy mựa? Đú là những mựa nào? 
 - Đọc bài: Mùa nước nổi.
V. Dặn dũ: - Nhận xét giờ học.
Toỏn(T131): số 1 trong phép nhân và phép chia
A.Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Biết số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú. Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó. Làm bài tập 1, 2, 3 SGK
B.Đồ dùng dạy – học: - SGK, các số và dấu trong bộ đồ dùng toán, bảng con
C.Các hoạt động dạy – học:
I Ổn định: Hỏt
II.KTBC: 2 HS lờn bảng. H + G nhận xột.
- Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc cú độ dài cỏc cạnh là: a. 4cm, 7cm, 9cm b. 12dm, 8dm, 17dm. 
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
a. Giới thiệu phộp nhõn cú thừa số 1
- Cho HS chuyển phộp nhõn này tổng cỏc số hạng bằng nhau
1 x 2 = 1 + 1 - Vậy cú mấy số 1 cộng lại với nhau? (2 số 1) 
vậy 1 x 2 bằng bao nhiờu? ( 2) - GV viết bảng 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 +1 vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vậy 1 x 4 = 4
- Từ cỏc phộp tớnh 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4, Cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn 1 với một số?( Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú)
- 3 HS thực hiện cỏc phộp tớnh: 2 x 1, 3 x 1, 4 x 1 
 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 
- Khi ta thực hiện phộp nhõn của một số nào đú với 1 thỡ kết quả của phộp nhõn đú NTN?
KL: Số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú ( HS nờu lại kết luận, cả lớp đọc lại KL)
b)Giới thiệu phép chia cho 1( số chia là 1)
- Dựa vào quan hệ của phộp nhõn và phộp chia 
 Vậy 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
-Từ cỏc phộp tớnh trờn cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số chia là 1?
Kờt luận: Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.( HS nờu kết luận)
2.Luyện tập: 
Bài 1: Tớnh nhẩm
- HS làm bài vào GSK, 2 HS làm bảng phụ, H + G nhận xột
 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5 
 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 1 x 1 = 1
 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1
- Khi ta thực hiện phộp nhõn với 1 ( chia cho 1) thỡ kết quả ntn?
* Số nào nhân với 1( chia cho 1) thì bằng chính số đó.
Bài 2: Số? – HS nờu yờu cầu, HS làm bài vào vở, 3 HS lờn bảng, H + G nhận xột.
  x 2 = 2 5 x  = 5 3 :  = 3
  x 1 = 2 5 :  = 5  x 1 = 4
Bài 3: Tớnh, HS nờu yờu cầu, GV hướng dẫn HS làm bài 
- Mỗi biểu thức cần tớnh cú mấy dấu tớnh? Khi thực hiện tớnh ta phải làm NTN?
 4 x 2 x 1 = 8 x 1 4 : 2 x 1 = 2 x 1 4 x 6 : 1 = 24 : 1 
 = 8 = 2 = 24
IV. Củng cố: - Khi ta thực hiện phộp nhõn với 1 ( chia cho 1) thỡ kết quả ntn?
V. Dặn dũ: - Về nhà ụn lại bài và làm lại bài tập
 Thứ ba ngày 22 thỏng 3 năm 2011
Toỏn (T132): SỐ 0 TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA
A.Mục tiêu: Giúp học sinh biết. Biết được số 0 nhõn với số nào cũng bằng 0
- Biết số nào nhõn với 0 cũng bằng 0. Biết số 0 chia số nào khỏc khụng cũng bằng 0. Biết khụng cú phộp chia cho 0
B.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ.Bảng con. 
C.Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định: Hỏt
II.KTBC: - 2 HS lờn bảng, H + G nhận xột
- Tính 1 x 2 = 5 x 1 = 2 : 1 = 5 : 1 =
III.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 
2.Hình thành kiến thức mới: 
a)Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
 0 x 2 = 0 + 0 - Cú mấy số 0 cộng lại với nhau? (2) vậy 0 x 2 = 0
 ta có 2 x 0 = 0
 0 x 3 = 0 + 0 +0 vậy 0 x 3 = 0
 ta cú 3 x 0 = 0
- Cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn của 0 với cỏc số khỏc?
 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Khi thực hiện phộp nhõn của một số nào đú với 0 thỡ kết quả của phộp nhõn đú NTN?
 * Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
b)Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Nờu: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
 0 : 5 = 0 0 x 5 = 0
-Từ cỏc phộp tớnh trờn cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số bị chia là 0?
 *Số 0 chia cho sốnào khác không cũng bằng 0
 Chỳ ý : - Không có phép chia cho 0
c)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm, HS làm bài vào vở, 2 HS lờn bảng, H + G nhận xột
 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0
 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 = 0
Bài 2: Tính nhẩm, HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng, H + G nhận xột.
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
Bài 3: Số? HS làm bài vào vở, 1HS lờn bảng, NX
 x 5 = 0 3 x = 0
 : 5 = 0 : 3 = 0
Bài 4: Tính, HS làm vào vở, 2 HS lờn bảng, H + G nhận xột
- Mỗi biểu thức cần tớnh cú mấy dấu dấu tớnh? ( 2 dấu tớnh)
- Khi thực hiờn ta thực hiện NTN? ( Thực hiện từ trỏi sang phải)
 2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 5 : 5 x 0 = 1 x 0 0 : 4 x 1 = 0 x 1
 = 0 = 0 = 0 = 0
IV. Củng cố: - Khi thực hiện phộp nhõn (hay chia) của một số nào đú với 0 thỡ kết quả của phộp tớnh NTN?
V. Dặn dũ: về nhà ụn lại bài và làm thờm bài tập
Kể chuyện (T 27): ôn tập (tiết 3) 
Đọc thờm: THễNG BÁO THƯ VIỆN VƯỜN CHIM
A. Mục tiêu: Mức độ yờu cầu kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết cỏch đặt và trả lời cõu hỏi với Ở đõu?( BT2, 3) biết đỏp lời xin lỗi trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể 1 trong 3 tỡnh huống ở BT4 
B. Đồ dựng: Bảng phụ, VBT
C. Hoạt động dạy học: 	I. Ổn định : hỏt	
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Kiểm tra tập đọc: 6 em
3. Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “ở đâu?”:(miệng)
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm, làm bài vào vở, chữa bài, nhận xét.
- Bộ phận trả lời câu hỏi “ở đâu”?dựng để hỏi nội dung gỡ? ( địa điểm)
a/ hai bên bờ sông
b/ trên những cành cây
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
- GV nêu yêu cầu, HS làm bài vào vở. Một số HS trỡnh bày. GV + H chữa bài nhận xột.
 - Bộ phận nào trong cõu được in đậm? ( hai bờn bờ sụng)
 - Bộ phận này dựng để chỉ điều gỡ? Thời gian hay địa điểm? ( địa điểm)
 - Vậy ta phải đặt cõu hỏi cho bộ phận này NTN? ( Ở đõu)
a/ Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu?
b/ ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
5. Nói lời đáp của em:
- HS đọc và giải thích yêu cầu của bài tập
 - Cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp trên với thái độ như thế nào?( nhẹ nhàng, lịch sự, không chê trách nặng lời vì người gây lỗi làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi)
- HS đúng vai, nhận xét cho điểm từng học sinh
IV. Củng cố: - Bộ phận trả lời câu hỏi “ở đâu”?dựng để hỏi nội dung gỡ? ( địa điểm)
V. Dặn dũ: - Đọc thêm bài: Thông báo của thư viện vườn chim.
 - Nhận xét giờ học.
Chính tả (tiết 53)	 ÔN tập (tiết 4)
Đọc thờm: CHIM RỪNG TÂY NGUYấN
A. Mục tiêu: - Mức độ yờu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. Nắm đựơc một số từ ngữ về chim chúc( BT2), viết được một số đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cõmdf ở BT4
B. Đồ dựng: Bảng phụ, VBT
C. Hoạt động dạy học: I. Ổn định: hỏt
II. Kiểm tra bài cũ: 1 HS đọc bài: Thông báo của thư viện vườn chim.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Kiểm tra tập đọc: 6 em
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc:
- HS nêu yêu cầu, GV: Các loài gia cầm(gà, vịt, ngan, ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim.
- HS nêu câu hỏi, làm động tác để đố nhau về tên hoặc hoạt động của các con vật.
? Chim gì màu lông sặc sỡ, bắt chước tiếng người rất giỏi?...
4. Viết đoạn văn ngắn 3 – 4 câu về một loài chim:
- HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở bài tập
- HS nối tiếp đọc bài, n ... rò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (miệng)
- HS nêu yêu cầu, suy nghĩ, ghi nhanh vào vở. Chia lớp thành hai nhóm A và B và chơi
+ Đại diện nhóm A nói tên con vật (VD: hổ), các thành viên trong nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hoat động hay đặc điểm của con vật đó (VD: vồ mồi rất nhanh, hung dữ ...). GV ghi lại ý kiến đúng lên bảng những ý kiến đúng. 
+ (Đổi lại): Đại diện nhóm B nói tên con vật, các thành viên trong nhóm A phải xướng lên những từ ngữ chỉ hoat động hay đặc điểm của con vật đó.
- Hai nhóm phải nói được 5,7 con vật. GV chép ý kiến của HS lên bảng cho 2,3 HS đọc lại.
4. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết (miệng) 
- Một số HS nói tên các con vật mà các em chọn kể
- GV lưu ý HS: có thể kể một câu chuyện cổ tích mà em được nghe, được đọc về một con vật, cũng có thể kể một vài nét về hình dáng,hoạt động của con vật mà em biết, tình cảm của em với con vật đó.
- HS thi nhau kể, GV nhận xột bình chọn HS kể hay, tuyờn dương
Mẫu: Tuần trước bố mẹ đưa em đi chơi cụng viờn. Trong cụng viờn, Lần đầu em đó thấy một con hổ. Con hổ lụng vàng cú vằn đen. Nú rất to, đi lại chậm rói, vẻ hung dữ. Nghe tiếng nú gầm gừ, em rất sợ , mặc dự em biết nú đó bị nhổttong lồng sắt chẳng làm hại được ai.
IV. Củng cố: - Đọc thêm bài: “Gấu trắng là chúa tò mò”
V. Dặn dũ : - Ôn lại bài. Nhận xét giờ học
 Thứ năm ngày 24 thỏng 3 năm 2011
Toỏn(T 134): LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu: Giúp học sinh thuộc bảng nhõn và bảng chia đó học, biết tỡm thừa số và số bị chia.Biết nhõn (chia)số trũn chục với( cho)số cú một chữ số
- Biết giải bài toỏn cú một phộp chia( Trong bảng nhõn 4). Làm BT1, 2, 3, 4, 5
B. Đồ dùng dạy – học:- SGK, bảng phụ, bảng con.
C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định: Hỏt
II.KTBC: - HS lờn bảng 0 + 3 = 0 x 3 =
 3 + 0 = 3 x 0 =
III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: Tính nhẩm
- Thế nào là tớnh nhẩm? - HS làm bài vào vở và nờu kết quả nối tiếp, H + G nhận xột
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
Khi đó tỡm được kết quả 2 x 3 = 6 thỡ cú thể viết ngay kết quả 6 : 2, 6 : 3 được khụng ? Vỡ sao?
Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu )
 GV viết PT lờn bảng ý a lờn hỏi - 20 cũn gọi là mấy chục? ( 2 chục) để thực hiện GV HD
- HS làm bài vào SGK và nờu kết quả nối tiếp, H + G nhận xột
 a) 20 x 2 = ? 30 x 3 =
 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 4 =
 20 x 2 = 40 40 x 2 =
b) 40 : 2 = ? 60 : 2 =
 4 chục : 2 = 2 chục 80 : 2 =
 40 : 2 = 20 90 : 3 =
Bài 3: HS nờu yờu cầu, HS làm bài vào vở, 2 HS lờn bảng, H + G nhận xột.
a) Tìm x: X x 3 = 15 4 x X = 28
 x = 15 : 3 X = 28 : 4
 x = 5 X = 7
- X trong là thành phần nào trong PT? Muốn tỡm thừa số ta làm như thế nào?
b) Tìm y y : 2 = 2 y : 5 = 3
 y = 2 x 2 y = 3 x 5 
 y = 4 y = 15
- Y trong là thành phần nào trong PT? Muốn tỡm số bị chia ta làm như thế nào?
Bài 4: SH đọc bài. 
- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
- HS làm bài vào vở, HS lờn bảng, H + G nhận xột
Bài giải
Mỗi tổ nhận được số báo là:
24 : 4 = 6 ( tờ)
 Đáp số: 6 tờ báo
Bài 5: - Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông( HS lấy đồ dựng làm, 1 HS lờn bảng, NX)
IV. Củng cố: Muốn tỡm thừa số ta làm như thế nào?Muốn tỡm số bị chia ta làm NTN?
V. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học.Về nhà ụn lại bài và làm thờm bài tập
 Tập viết (T27) ễN TẬP ( T7) 
 Đọc thờm: CÁ SẤU SỢ CÁ MẬP
A. Mục tiêu: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi với Vỡ sao?( BT2, BT3). Biết đỏp lời đồng ý người khỏc trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể (1trong 3 tỡnh huống ở BT4)
B. Hoạt động dạy học: 
I.Ổn định: hỏt	
II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài Dự bỏo thời tiết
III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc: 7 em
3. Tỡm bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi Vỡ Sao? (miệng)
- HS đọc thành tiếng yờu cầu của bài 2, 2 HS lờn làm bảng phụ, dưới lớp làm vào VBT. 
- Cả lớp nhận xột bài làm của bạn 
Lời giải: - Bộ phận trả lời cõu hỏi vỡ sao?
a) Vỡ khỏt b) Vỡ mưa to
4. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết (miệng) 
- HS đọc yờu cầu bài, HS làm bài vào vở 
- 3 HS lờn bảng, H + G nhận xột
Lời giải: a) Bụng cỳc hộo lả đi vỡ sao? Vỡ sao bụng cỳc hộo lả đi?
 b) Vỡ sao đến mựa đụng, ve khụng cú gỡ ăn? Đến mựa đụng vỡ sao ve khụng cú gỡ ăn?
5. Núi lời đỏp của em: - 1 HS đọc tỡnh huống.
- 1 cặp HS thực hành đối đỏp trong tỡnh huống a:
- HS1( vai HS) núi lời mời thầy hiệu trưởng tới dự liờn hoan văn nghệcủa lớp chào mừng ngày 20 thỏng 11. ( Chỳng em kớnh mời thầy đến dự buổi liờn hoan.)
 HS2: ( Vai thầy). Thầy nhất định sẽ đến 
 HS1: Em thay mặt cho lớp xim cảm ơn thầy 
- Cỏc tỡnh huống khỏc đúng như tỡnh huống 1
b) Chỳng em cảm ơn cụ/ ễi thớch quỏ ! Chỳng em xin cảm ơn cụ ạ.
c) Con rất cảm ơn mẹ/ ễi thớch quỏ con sẽ được đi chơi cựng mẹ, con cảm ơn mẹ ạ. 
IV. Củng cố: - Đọc thêm bài: “Cỏ Sấu sợ cỏ Mập”
V. Dặn dũ : - Ôn lại bài. Nhận xét giờ học
Chính tả (Tiết 54)	 Kiểm tra (Tiết 9)
Đọc hiểu – luyện từ và câu:
I. Mục tiờu: HS đọc hiểu và làm được bài tập trắc nghiệm
II. Hoạt động dạy học: 
a) GV cho HS mở SGK và đọc thầm bài Cỏ rụ lội nuớc, Cả lớp đọc ĐT
b) Hướng dẫn HS làm bài
c) HS làm bài vào vở BT, HS nờu ý mỡnh làm, H + G nhận xột 
III. Củng cố - Dặn dũ: Về nhà ụn bài để KT giữa kỡ II
 Thứ Sỏu ngày 25 thỏng 3 năm 2011
Toỏn(T 135): LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu: Giúp học sinh thuộc bảng nhõn và bảng chia đó học, biết tỡm thừa số và số bị chia.Biết nhõn (chia)số trũn chục với( cho)số cú một chữ số
- Biết giải bài toỏn cú một phộp chia( Trong bảng nhõn 4). Làm BT1, 2, 3, 4, 5
B. Đồ dùng dạy – học:- SGK, bảng phụ, bảng con.
C. Các hoạt động dạy – học: I. Ổn định: Hỏt
II.KTBC: - HS lờn X x 3 = 15 x : 2 = 2
III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 
 2.Luyện tập: 
Bài 1: Tính nhẩm
- Thế nào là tớnh nhẩm? - HS làm bài vào vở và nờu kết quả nối tiếp, H + G nhận xột
 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 
 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3
 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4
Khi đó tỡm được kết quả 2 x 4 = 8 thỡ cú thể viết ngay kết quả 8 : 2, 8 : 4 được khụng ? Vỡ sao?
b) – HS làm và nờu kết quả nối tiếp, G + H nhận xột. 
 2cm x 4 = 8cm
 5dm x 3 = 15dm
 4l x 5 = 20l
Bài 2: Tính, HS làm bài vào vở , 2 HS lờn bảng, H + G nhận xột. 
a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 3 x 10 - 14 = 30 - 14 
 = 20 = 16
b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 4 x 6 = 0 x 6
 = 0 = 0
- Phộp tớnh này cú mấy dấu? Khi thực hiện ta thực hiện như thế nào?
- Nhỡn vào kết quả của phộp tớnh ta cú nhận xột gỡ?
Bài 3: SH đọc bài. 
- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
- HS làm bài vào vở, 2 HS lờn bảng mỗi HS 1 ý, H + G nhận xột
Bài giải
Mỗi nhúm cú số học sinh là:
12 : 4 = 3 ( học sinh)
 Đáp số: 3 học sinh
b) Bài giải:
 Số nhúm học sinh là:
 12 : 3 = 4( nhúm )
 Đỏp số : 4 nhúm
IV. Củng cố: Cho HS đọc bảng nhõn và (chia) 3, 4
V. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học.Về nhà ụn lại lại cỏc bảng nhõn chia đó học
Tập làm văn(T 27): Kiểm tra tiết 10
 Chính tả - Tập làm văn
- Thời gian: 40 phút
A. Mục tiêu: 
- Kiểm tra kĩ năng viết chính tả, viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu tả về con vật mà em biết.
B. Hoạt động dạy học: 	
- GV đọc cho HS viết bài“Con vện,- SGK- 81
- HS làm bài tập làm văn theo gợi ý SGK – 81
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- Thu bài	
C. Củng cố- Dặn dũ: Về nhà ụn lại bài tuần sau thi giữa kỡ II
Thể dục (t54) : TRề CHƠI “ TUNG VềNG TRÚNG ĐÍCH”
A. Mục tiêu: - Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được. 
B. Địa điểm , phương tiện: Sân trường vệ sinh an toàn, 1 cái còi.
C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
* Phổ biến nội dung giờ học: 
* Kiểm tra trang phục, xoay khớp cổ tay, chõn, đầu gối, hụng.
* Khởi động: Đứng tại chỗ vỗ tay hát .
* Kiểm tra bài cũ: KT bài TD phỏt triển chung 1lần 
* ễn cỏc động tỏc tay lườn, chõn, bụng, toàn thõn và nhảy ( mỗi ĐT 2 x 8 nhịp)
2 Phần cơ bản : 
-* GV cho HS từ hàng ngang tập hợp vũng trũn hớt thở sõu và ụn lại bài thể dục PTC
 x	x	x	x	x	x	x	x	x
 GV x	x	x	x	x	x	x	x	x	
	x	x 	x	x	x	x	x	x	x	
 x x x x x x x x x
- GVcho HS tập hợp theo vũng trũn.
- Xen kẽ cỏc lần chơi, cho HS đi thường theo vũng trũn hớt thở sõu.
- ễn trũ chơi: “ Tung vũng trỳng đớch” 10 -12 phỳt. GV cho HS chơi với 3 - 4 lần( GV nờu cỏch chơi. 
- GV cho chơi mẫu 1 tổ, cỏc tổ khỏc QS cỏch chơi, Cỏc tổ chơi .
- GV quan sỏt HS chơi và sửa cho HS 
 : : : X X X X X X X X X X X X
 : : : X tổ4 tổ1 X
 : : : X GV X
 : : : X X
 : : X X X
 : : X X tổ3 tổ2 X
 : X X X X X X X X X X X X
 3 Phần kết thúc: 
* Hồi tĩnh: Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài, cúi người thả lỏng 6 – 8 lần.
* Hệ thống nội dung bài học
* Nhận xét giờ học giao bài về nhà
Tuần 28
Toán
Tiết 136: luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Học thuộc bảng nhân chia. Vận dụng vào việc tính toán
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có phép chia.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, bảng phụ
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3P)
 X x 3 = 15 x : 2 = 2
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Luyện tập: (34P)
Bài 1: Tính nhẩm
a)
2 x 4 = 3 x 5 =
8 : 2 = 15 : 3 =
8 : 4 = 15 : 5 =
b) 2cm x 4 = 8cm
 5dm x 3 = 15dm
 4l x 5 = 20l
Bài 2: Tính 
a) C1: 3 x 4 + 8 = 20
 C2: 3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
 3 x 10 - 14 = 30 - 14 
 = 20
b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
 0 : 4 x 6 = 0 x 6
 = 0
Bài 3: 
a)
Bài giải
Mỗi nhóm có số học sinh là:
12 : 4 = 3( học sinh)
 Đáp số: 3 học sinh
b) 
Chia đợc số nhóm là:
12 : 3 = 4( nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm
3. Củng cố, dặn dò: 2P
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả
- Phần a
- Phần b( GV lu ý kết quả có kèm theo đơn vị )
H+G: Nhận xét, bổ sung, 
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hớng dẫn mẫu( 2 cách )
H: Làm bài bảng con phần a
- Cả lớp làm vào vở phần b - > Đọc kết quả trớc lớp.
H+G: Nhận xét (Nêu đợc nhận xét về số 0 trong phép nhân và phép chia.) bổ sung, đánh giá.
G: Chốt lại ND bài 2
H: Nêu yêu cầu bài tập
H+G: Phân tích, tóm tắt
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 5.doc