Toán
TIẾT 91 : Tổng của nhiều số
I/ Mục đích, yêu cầu :
- Nhận biết tổng của nhiều số
- Biết cỏch tớnh tổng của nhiều số
II/ Đồ dùng dạy – học :
III/ Các hoạt động dạy – học :
TUẦN 19 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Toán TIẾT 91 : Tổng của nhiều số I/ Mục đớch, yờu cầu : Nhận biết tổng của nhiều số Biết cỏch tớnh tổng của nhiều số II/ Đồ dựng dạy – học : III/ Cỏc hoạt động dạy – học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập sau : Tớnh : 2 + 5 = 3 + 12 + 14 = - Nhận xột cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Yờu cầu HS đọc lại 2 phộp tớnh trờn và hỏi: - Khi thực hiện tớnh 2 + 5, cỏc em đó cộng mấy số với nhau? - Khi thực hiện tớnh 3 + 12 + 14, ta đó cộng mấy số với nhau? + Khi thực hiện phộp cộng cú từ 3 số trở lờn với nhaulà đó thực hiện tớnh tổng của nhiều số. Tiết học này cỏc em sẽ được học cỏch tớnh tổng của nhiều số. Ghi đầu bài 2) Hướng dẫn thực hiện 2 + 3 + 4 = 9 - GV viết: Tớnh: 2 + 3 + 4 lờn bảng, gọi HS đọc - Yờu cầu HS tự nhẩm để tỡm kết quả? - Vậy 2 cộng 3 cộng 4 bằng bao nhiờu? - Tổng của 2, 3, 4 bằng mấy? - Yờu cầu HS nhắc lại những điều trờn. - Gọi1HS lờn bảng đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh theo cột dọc - Yờu cầu HS nhận xột và nờu lại cỏch thực hiện 3) Hướng dẫn thực hiện phộp tớnh 12 + 34 + 40 - GV viết: Tớnh: 12 + 34 + 40 lờn bảng và gọi HS đọc . - Yờu cầu HS suy nghĩ và tỡm cỏch đặt tớnh theo cột dọc. - Nhận xột và nờu cỏch đặt tớnh. 4) Hướng dẫn thực hiện phộp tớnh 15 + 46 + 29 + 8 = 98 Tiến hành tương tự như với trường hợp 12 + 34 + 40 = 86. 4) Luyện tập a, Bài 1 : Ghi kết quả tớnh: 3 + 6 + 5 = ... 8 + 7 + 5 = ... 7 + 3 + 8 = ... 6 + 6 + 6 + 6 = ... - Yờu cầu HS tự làm bài, sau đú trả lời cỏc cõu hỏi + Tổng của 3, 6, 5 bằng bao nhiờu? + Tổng của 7, 3, 8 bằng bao nhiờu? + 8 cộng 7 cộng 5 bằng bao nhiờu? + 6 cộng 6 cộng 6 cộng 6 bằng bao nhiờu? - Nhận xột bài làm của HS. b, Bài 2: Tớnh - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập . - Yờu cầu HS làm bài . - Nhận xột bài làm của bạn. - Nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh c, Bài 3 : Số 12kg + ...kg + ...kg = ...kg 5l + ...l + ...l + ...l = ...l - Yờu cầu HS đọc đề bài, đọc mẫu . - Yờu cầu HS làm bài - Nhận xột bài làm của bạn. 5) Củng cố, dặn dũ : - Muốn tớnh tổng của nhiều số ta làm thế nào? - Khi đặt tớnh và thực hiện tớnh ta cần lưu ý điều gỡ? - Nhận xột tiết học . - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu kiểm tra bài cũ. - 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Thực hiện cộng 2 số với nhau. - Thực hiện cộng 3 số với nhau. - HS đọc: 2 cộng 3 cộng4 - 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9. - 2 + 3 + 4 = 9 - Tổng của 2, 3 và 4 bằng 9 - HS thực hiện yờu cầu. 2 - Viết 2 rồi viết 3 xuống dưới 2. + 3 sau đú viết 4 xuống dưới 3sao cho 4 2, 3, 4 thẳng cột với nhau, viết dấu 9 cộng và kẻ vạch ngang - Tớnh: 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9 viết 9. - HS đọc: 12 cộng 34 cộng 40 Viết 12 rồi viết 34 xuống dưới + 34 12viết tiếp 40 xuống dưới sao 40 cho cỏc số hàng đơn vị 2, 4, 0 thẳng cột với nhau, cỏc số hàng chục 1, 3, 4 thẳng cột với nhau, viết dấu + và kẻ vạch ngang . * Cộng từ hàng đơn vị : - 1HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở nhỏp. + 2 cộng 4 bằng 6,6 cộng 0 bằng 6,viết 6 + 1 cộng 3 bằng 4,4 cộng 4 bằng 8,viết 8 - HS làm bài và trả lời cõu hỏi. - Tổng của 3, 6, 5 bằng 14 . - Tổng của 7, 3, 8 bằng 20. - 8 cộng 7 cộng 5 bằng 20. - 6 cộng 6 cộng 6 cộng 6 bằng 24. - 1HS đọc yờu cầu. - HS làm bài , 4 HS lờn bảng. - Bài bạn làm đỳng / sai. - 4HS trả lời. - 2HS đọc đề bài và mẫu. - 2HS làm bài trờn bảng, cả lớp làm bài vào vở - Bài bạn làm đỳng/ sai . - 2HS nờu cỏch thực hiện . - Đặt tớnh đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục, cộng từ hàng đơn vị. Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 Toán TIẾT 92 : Phộp nhõn I/ Mục đớch, yờu cầu : - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phộp nhõn. - Biết đọc, viết ký hiệu của phộp nhõn - Biết cỏch tớnh kết quả của phộp nhõn dựa vào phộp cộng. II/ Đồ dựng dạy – học : - 5 miếng bỡa, mỗi miếng bỡa cú gắn 2 hỡnh trũn. - Cỏc hỡnh minh hoạ trong bài tập 1, 2 III/ Cỏc hoạt động dạy – học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong bài học hụm nay cỏc em sẽ được làm quen với một phộp tớnh mới, đú là phộp nhõn. Ghi đầu bài. 2) Giới thiệu phộp nhõn - Gắn 1 tầm bỡa cú 2 hỡnh trũn lờn bảng và hỏi: Cú mấy hỡnh trũn? - Gắn tiếp 4 tấm như thế nữa lờn bảng, nờu bài toỏn: Cú 5 tấm bỡa, mỗi tấm cú 2 hỡnh trũn. Hỏi cú tất cả bao nhiờu hỡnh trũn? - Yờu cầu HS đọc lại phộp tớnh trong bài toỏn trờn. - 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng của mấy số hạng? - Hóy so sỏnh cỏc số hạng trong tổng với nhau + Như vậy tổng trờn là tổng của 5 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng đều bằng 2, tổng này cũn được gọi là phộp nhõn 2 nhõn 5, và được viết là 2 x 5. Kết quả của tổng cũng là kết quả của phộp nhõn nờn ta cú 2 nhõn 5 bằng 10.(GV vừa núi vừa viết lờn bảng) - Yờu cầu HS đọc lại phộp tớnh. - Chỉ dấu x và núi đõy là dấu nhõn. * So sỏnh phộp nhõn với phộp cộng - 2 là gỡ trong tổng 2+ 2 + 2 + 2 + 2? - 5 là gỡ trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? * Chỉ cú tổng của cỏc số hạng bằng nhau ta mới chuyển được thành phộp nhõn. Khi chuyển một tổng của 5 số hạng, mỗi số hạng bằng 2 thành phộp nhõn thỡ ta được phộp nhõn 2 x 5. Kết quả của phộp nhõn chớnh là kết quả của tổng. 3) Luyện tập : a, Bài 1 : Chuyển tổng cỏc số hạng bằng nhau thành phộp nhõn (theo mẫu) Mẫu: 4 được lấy 2 lần; 4 + 4 = 8 ; 4 x 2 = 8 - Gọi HS đọc đề bài và đọc mẫu. - Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - Nhận xột bài làm của bạn. b, Bài 2 : Viết phộp nhõn - Gọi HS đọc đề bài và đọc mẫu. - Yờu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. - Nhận xột bài làm của bạn. 4) Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Cú 2 hỡnh trũn. - HS suy nghĩ và trả lời: Cú tất cả 10 hỡnh trũn. Vỡ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 - Đọc lại phộp tớnh theo yờu cầu. Là tổng của 5 số hạng. Cỏc số hạng trong tổng này bằng nhau và bằng 2. - HS đọc : 2 nhõn 5 bằng 10. - 2 là một số hạng của tổng. - 5 là số cỏc số hạng của tổng. - 2HS đọc. - HS làm bài, 2HS lờn bảng làm bài. - Bài bạn làm đỳng / sai. - 2HS trả lời - 2HS trả lời . Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010 Toán TIẾT 93 : Thừa số - Tớch I/ Mục đớch, yờu cầu : - Biết thừa số, tớch - Biết viết tổng cỏc số hạng bằng nhau dưới dạng tớch và ngược lại - Biết cỏch tớnh kết quả của phộp nhõn dựa vào phộp cộng II/ Đồ dựng dạy – học : - 3 miếng bỡa ghi: Thừa số Thừa số Tớch . III/ Cỏc hoạt động dạy – học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập - Nhận xột cho điểm . B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Bài học hụm nay sẽ giới thiệu với cỏc em về tờn gọi cỏc thành phần và kết quả của phộp nhõn. Ghi đầu bài . 2) Giới thiệu “Thừa số – Tớch” : - Viết lờn bảng phộp tớnh 2 x 5 = 10 và yờu cầu HS đọc phộp tớnh trờn. - Nờu : Trong phộp nhõn 2 x 5 = 10 thỡ 2 được gọi thừa số, 5 cũng được gọi là thừa số, cũn 10 được gọi là tớch (vừa nờu vừa gắn cỏc tờ bỡa lờn bảng: 2 x 5 = 10 Thừa số Thừa số Tớch - 2 gọi là gỡ trong phộp nhõn 2 x 5 = 10? - 5 gọi là gỡ trong phộp nhõn 2 x 5 = 10? - 10 gọi là gỡ trong phộp nhõn 2 x 5 = 10? - Thừa số là gỡ của phộp nhõn? - Tớch là gỡ của phộp nhõn? - 2 nhõn 5 bằng bao nhiờu? - 10 gọi là tớch, 2 x 5 cũng gọi là tớch . - Yờu cầu HS nờu tớch của phộp nhõn 2 x 5 = 10. 3) Luyện tập : a, Bài 1 : Viết cỏc tổng sau dưới dạng tớch (theo mẫu): 3 + 3 + 3 +3 + 3 = 3 x 5 - Gọi HS đọc đề bài. - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Viết lờn bảng mẫu 3 + 3 + 3 + 3 + 3, gọi HS đọc - Tổng này cú mấy số hạng? Mỗi số hạng bằng bao nhiờu? - Vậy 3 được lấy mấy lần? - Hóy viết tớch tương ứng với tổng trờn. - 3 nhõn 5 bằng bao nhiờu? - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột bài làm của bạn. - Gọi tờn cỏc thành phần và kết quả của cỏc phộp nhõn vừa lập được . - Những tổng như thế nào thỡ cú thể chuyển thành phộp nhõn? b, Bài 2 : Viết cỏc tớch thành tổng cỏc số hạng bằng nhau rồi tớnh(theo mẫu). Mẫu: 6 x 2 = 6 + 6 = 12 ; vậy 6 x 2 = 12 - Gọi HS đọc yờu cầu của bài. + Bài toỏn này là bài toỏn ngược so với bài tập 1 - Viết lờn bảng 6 x 2 và yờu cầu HS đọc phộp tớnh - 6 nhõn 2 cũn cú nghĩa là gỡ? - Vậy 6 x 2 tương ứng với tổng nào? - 6 cộng 6 bằng mấy? - Vậy 6 nhõn 2 bằng mấy? - HS làm bài. - Nhận xột bài làm của bạn . - Vỡ sao 5 x 2 ; 2 x 5 ; 3 x 4 ; 4 x 3 chuyển được thành cỏc tổng trờn? c, Bài 3 : Viết phộp nhõn (theo mẫu): Mẫu : 8 x 2 = 16 - Yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài . - Gọi 1 HS đọc chữa bài. 4) Củng cố, dặn dũ : - Thừa số là gỡ trong phộp nhõn? Cho vớ dụ. - Tớch là gỡ trong phộp nhõn? Cho vớ dụ. - Nhận xột tiết học . - 2HS lờn bảng, cả lớp làm bài vào nhỏp. - 2 nhõn 5 bàng 10. - 2 gọi là thừa số (3 HS trả lời). - 5 gọi là thừa số (3 HS trả lời). - 10 gọi là tớch (3 HS trả lời). - Thừa số là cỏc thành phần của phộp nhõn - Tớch là kết quả của phộp nhõn. - 2 nhõn 5 bằng 10. - Tớch là 10 ; tớch là 2 x 5. - Chuyển cỏc tổng sau thành tớch... - Viết cỏc tổng dưới dạng tớch. - Đọc phộp tớnh trờn. - Đõy là tổng của 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 3. - 3 được lấy 5 lần. - 1HS lờn bảng viết, cả lớp viết ra nhỏp 3x4 - 3 nhõn 5 bằng 15 - HS làm bài vào vở, 2HS lờn bảng làm. - Bài bạn làm đỳng/ sai . - 2HS lờn bảng trả lời . - Những tổng cú cỏc số hạng đều bằng nhau. - Chuyển cỏc tớch thành tổng cỏc số hạng bằng nhau - Đọc phộp tớnh. - 6 được lấy 2 lần. - Tổng 6 + 6 - 6 cộng 6 bằng 12. - 6 nhõn 2 bằng 12. - HS làm bài . 2HS lờn bảng làm bài. - Bài bạn làm đỳng / sai . - 2 HS lờn bảng trả lời. - 1HS đọc yờu cầu, cả lớp làm bài làm bài. - 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở chữa bài . Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán TIẾT 94 : Bảng nhõn 2 I/ Mục đớch, yờu cầu : Lập được bảng nhõn 2 Nhớ được bảng nhõn 2 Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn (trong bảng nhõn 2) Biết đếm thờm 2 II/ Đồ dựng dạy – học : - 10 tấm bỡa, mỗi tấm cú 2 chấm trũn (như SGK). III/ Cỏc hoạt động dạy – học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập Nhận xột cho điểm. B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Trong tiết học hụm nay, cỏc em sẽ học bảng nhõn đầu tiờn là bảng nhõn 2 và ỏp dụng bảng nhõn này để giải cỏc bài tập cú liờn ... 5 năm 2009 Toỏn BÀI 168 : ễn tập về đại lượng (tiếp theo) I/ Mục đớch, yờu cầu : Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt đụng. Biết giải bài toỏn liờn quan đến đơn vị kg, km. II/ Đồ dựng dạy học : + Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài 1 III/ Cỏc hoạt động dạy - học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Hụm nay chỳng ta sẽ tiếp tục ụn tập củng cố về đại lượng. Ghi đầu bài. 2) Luyện tập : * Bài 1: Bảng sau đõy cho biết thời gian Hà dành cho một số hoạt động trong ngày Hoạt động Thời gian Học 4 giờ Vui chơi 60 phỳt Giỳp mẹ việc nhà 30 phỳt Xem ti vi 45 phỳt Trong cỏc hoạt động trờn, Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào ? - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. * Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Bài toỏn này thuộc dạng toỏn gỡ ? * Bài 3: - - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. 3) Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột giờ học. - 1HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, 2 HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm. - Bài toỏn về nhiều hơn - HS đọc theo yờu cầu. - HS làm bài, 1HS lờn bảng làm Thứ năm ngày 15 thỏng 5 năm 2009 Toỏn BÀI 169 : ễn tập về hỡnh học I/ Mục đớch, yờu cầu : Nhận dạng được và gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc, hỡnh chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khỳc, hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, đoạn thẳng. Biết vẽ hỡnh theo mẫu II/ Đồ dựng dạy học : + Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài 1, 2, 3, 4 III/ Cỏc hoạt động dạy - học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Hụm nay chỳng ta sẽ ụn tập củng cố về hỡnh học. Ghi đầu bài. 2) Luyện tập : * Bài 1: Mỗi hỡnh sau ứng với tờn gọi nào ? - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Nờu đặc điểm của mỗi hỡnh * Bài 2 : Vẽ hỡnh theo mẫu - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. * Bài 4: Trong hỡnh vẽ bờn cú : a, Mấy hỡnh tam giỏc ? b, Mấy hỡnh chữ nhật ? - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. 3) Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột giờ học. - 1HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, 2 HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra. - 7 HS trả lời - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm. - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm. Thứ sỏu ngày 15 thỏng 5 năm 2009 Toỏn BÀI 170 : ễn tập về hỡnh học (tiếp theo) I/ Mục đớch, yờu cầu : - Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh tứ giỏc. II/ Đồ dựng dạy học : + Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài 4 III/ Cỏc hoạt động dạy - học : Cỏc hoạt động dạy Cỏc hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : Hụm nay chỳng ta sẽ tiếp tục ụn tập củng cố về hỡnh học. Ghi đầu bài. 2) Luyện tập : * Bài 1: Tớnh độ dài đường gấp khỳc - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Muốn tớnh độ dài đường gấp khỳc khi biết số đo độ dài cỏc đoạn thẳng ta làm thế nào ? * Bài 2 : Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC, biết độ dài cỏc cạnh là : AB = 30cm , BC = 15cm , AC = 35cm - Gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Muốn tớnh chu vi hỡnh tam giỏc khi biết độ dài cỏc cạnh em làm thế nào ? * Bài 3: Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hỡnh đú đều bằng 5cm. - Gọi HS đọc đề bài - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột chữa bài. - Muốn tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc khi biết độ dài cỏc cạnh em làm thế nào ? 3) Củng cố, dặn dũ : - Muốn tớnh độ dài đường gấp khỳc khi biết số đo độ dài cỏc đoạn thẳng ta làm thế nào ? - Muốn tớnh chu vi hỡnh tam giỏc khi biết độ dài cỏc cạnh em làm thế nào ? - Muốn tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc khi biết độ dài cỏc cạnh em làm thế nào ? - Nhận xột giờ học. - 1HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, 2 HS lờn bảng làm bài. - Ta tớnh tổng độ dài cỏc đoạn thẳng của đường gấp khỳc đú - 2HS đọc đề bài - HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm. - Ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh tam giỏc đú đú - HS đọc theo yờu cầu. - HS làm bài, 1HS lờn bảng làm - Ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh tứ giỏc đú - Ta tớnh tổng độ dài cỏc đoạn thẳng của đường gấp khỳc đú. - Ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh tam giỏc đú. - Ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh tứ giỏc đú. Tuần 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010 toán tiết 171: Luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp H củng cố về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000 Bảng cộng trừ có nhớ. Xem đồng hồ, vẽ hình. II. Đồ dùng dạy học : SGK Toán 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: (178) Củng cố cách đọc, viết các số trong phạm vi 1000 - G và H chốt kết quả đúng Bài 2: (178) Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000 - Yêu cầu H nêu cách so sánh các số có ba chữ số. + Yêu cầu 1 vài em nêu lại cách làm. + G và H chốt kết quả đúng Bài 4: (179) Củng cố cách xem đồng hồ. G và H chốt kết quả đúng Bài 5: (179) Củng cố cách cách vẽ hình. ( bằng hình vẽ) G và H chốt kết quả đúng Hoạt động 2 : Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - H nêu yêu cầu của bài. - H suy nghĩ sau đó nêu miệng trước lớp. - H nêu yêu cầu của bài. - H nêu cách so sánh các số có ba chữ số. - H lên bảng – lớp làm vào bảng con 302<310 200+20+2<322 600+80+4>648 542=500+42 400+120+5=525 + 1 vài em nêu lại cách làm. - H nêu yêu cầu của bài. - H suy nghĩ sau đó nêu miệng trước lớp. - H nêu yêu cầu của bài. - H vẽ hình theo mẫu Vài H nêu lại nội dung bài. Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010 Toán Tiết172: luyện tập chung I. Mục tiêu : Giúp H củng cố về: Nhân chia trong pham vi bảng nhân và bảng chia đã học. Thực hành , vận dụng bảng nhân và bảng chia trong tính , giải toán Tính chu vi hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học : SGK Toán 2 [III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: (180) Củng cố cách tính nhẩm. - Yêu cầu một vài H nêu lại cách nhẩm. - G và H chốt kết quả đúng Bài 2: (170) Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện tính cộng, trừ các số có hai, ba chữ số. + Yêu cầu 1 vài em nêu lại cách làm. + G và H chốt kết quả đúng Bài 3: (180) Củng cố cách tính chu vi hình tam giác. -Yêu cầu H nêu cách tính chu vi hình tan giác G và H chốt kết quả đúng Bài 4: (180) G và H chốt kết quả đúng Hoạt động 2 : Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. - H nêu yêu cầu của bài. - H suy nghĩ sau đó nêu miệng trước lớp. - H nêu lại cách nhẩm. - H nêu yêu cầu của bài. - H lên bảng – lớp làm vào bảng con a/ + 42 - 85 +432 36 21 517 78 64 949 b/ + 28 - 80 -862 27 35 310 55 45 552 + 1 vài em nêu lại cách làm. - H nêu yêu cầu của bài. - H phân tích - H nêu cách tính chu vi hình tan giác - H lên bảng – lớp làm vở. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 3+6+5=14 ( cm) Đáp số: 14 cm - H nêu yêu cầu của bài. - H phân tích - H lên bảng – lớp làm vở. Bài giải Bao gạo nặng số kg là: 35+9=44 ( kg) Đáp số: 44 kg Vài H nêu lại nội dung bài. Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010 Toán Tiết 173: luyện tập chung I.Mục tiêu : Giúp H củng cố về: Kỹ năng tính ( cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi đã học) Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học : SGK Toán 2 [III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: (181) Củng cố cách xem đồng hồ. - G và H chốt kết quả đúng Bài 2: (181) Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự xác định. - G và H chốt kết quả đúng Bài 3( 181) Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện tính + Yêu cầu 1 vài em nêu lại cách làm. + G và H chốt kết quả đúng Bài 4: (181) G và H chốt kết quả đúng Bài 5: (181) Củng cố cách tính chu vi hình tam giác. -Yêu cầu H nêu cách tính chu vi hình tan giác G và H chốt kết quả đúng Hoạt động 2 : Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - H nêu yêu cầu của bài. - H suy nghĩ sau đó nêu miệng trước lớp. - H nêu yêu cầu của bài. - H lên bảng – lớp làm vào bảng con - H nêu yêu cầu của bài. - H lên bảng – lớp làm vào bảng con a/ - 85 + 75 +312 39 25 7 46 100 319 b/ +64 - 100 -509 16 58 6 80 42 503 + 1 vài em nêu lại cách làm. - H nêu yêu cầu của bài. - H lên bảng – lớp làm vở. - H phân tích - H nêu cách tính chu vi hình tan giác - H lên bảng – lớp làm vở. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 5X3=15 ( cm) Đáp số: 15 cm Vài H nêu lại nội dung bài. Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2010 Toán tiết 174: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Giúp H củng cố về: Kỹ năng tính ( cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi đã học) So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác. Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị II- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: (181) Củng cố cách tính nhẩm - G và H chốt kết quả đúng Bài 2: (181) ) Củng cố về so sánh các số có ba chữ số - Yêu cầu H nêu cách so sánh các số có 3 chữ số. - G và H chốt kết quả đúng Bài 3( 181) Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện tính - G và H chốt kết quả đúng + Yêu cầu 1 vài em nêu lại cách làm. + G và H chốt kết quả đúng Bài 4: (181) G và H chốt kết quả đúng Bài 5: (181) Củng cố cách tính chu vi hình tam giác. -Yêu cầu H nêu cách tính chu vi hình tan giác G và H chốt kết quả đúng Hoạt động 2 : Củng cố - dặn dò Nêu lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài sau. - H nêu yêu cầu của bài. - H suy nghĩ sau đó nêu miệng trước lớp. - H nêu yêu cầu của bài. - H nêu cách so sánh các số có 3 chữ số. - H lên bảng – lớp làm vào bảng con 482>480 300+20+8<338 987<989 400+60+9=469 1000=600+400 700+300>999 - H nêu yêu cầu của bài. - H lên bảng – lớp làm vào bảng con a/ - 72 + 602 +323 27 35 6 45 637 329 b/ +48 - 347 -538 48 37 4 96 310 534 + 1 vài em nêu lại cách làm. - H nêu yêu cầu của bài. - H lên bảng – lớp làm vở. - H nêu yêu cầu của bài. - H phân tích - H nêu cách tính chu vi hình tan giác - H lên bảng – lớp làm vở. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 4+4+3=11 ( cm) Đáp số: 11 cm Vài H nêu lại nội dung bài. Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010 Toán Tiết 175: Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2
Tài liệu đính kèm: