A. Mục tiêu
- Biết đề - xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi – mét.
B. Đồ dung: Băng giấy 10 cm; Thước 2 – 3 dm
C. Hoạt động dạy - học
Toán ĐỀ XI MÉT A. Mục tiêu - Biết đề - xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi – mét. B. Đồ dung: Băng giấy 10 cm; Thước 2 – 3 dm C. Hoạt động dạy - học 3 1 12 18 1 1. Kt: 10cm + 18 cm = 32 cm + 15 cm = 2. GTB 3. Giới thiệu đơn vị đo dm - Gắn băng giấy yc hs đo (`10cm) - Gv nói 10 cm còn gọi là 1dm (đề xi mét) + ghi bảng đề xi mét. + Đề xi mét viết tắt là dm, viết bảng. + gv ghi bảng: 10 cm = 1dm ; 1dm = 10 cm. - Quan sát thước có độ dài 2, 3 dm. - Cho hs đổi 2dm = .. cm; 3 dm = .cm. 4. Thực hành Bài 1/7 - Gv hướng dẫn qs 2 đt so sánh đoạn 1cm sau đó điền theo yc a, b - Cho hs làm - Chữa bài, nx. KL: a) dài hơn, ngắn hơn b) dài hơn, ngắn hơn. Bài 2/7 - Gv hướng dẫn kq kèm đơn vị đo. - Cho hs làm bài. - Chấm, chữa bài. KL: 10 dm; 5dm; 19dm 1 dm; 14 dm; 32dm 5. Củng cố, dặn dò Nhắc nd bài, nx, chuẩn bị bài luyện tập. 2 em Nghe, nhắc lại 2 em đo nhắc lại đọc đọc quan sát thực hiện nêu yc nghe sgk, bảng nx nêu yc nghe bảng, vở nx, đọc nghe
Tài liệu đính kèm: