I.MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số
- Số liền trước, số liền sau.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Viết nội dung bài giảng
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành băng giấy(3băng).
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 1 Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2006 Chào cờ: Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng Toán: ôn các số đến 100 I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100. - Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số - Số liền trước, số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: - Viết nội dung bài giảng - Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành băng giấy(3băng). III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học sinh 3.Bài mới: a,Giới thiệu GV cho hs nêu các số từ 0 đến 10. Gọi hs nêu các số từ 10 đến 0. Gọi hs lên bảng viết Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Số bé nhất có 1 chữ số ? Số lớn nhất có 1 chữ số ? Số 10 có mấy chữ số ? Gv cho hs chơi đếm số Số bé nhất có hai chữ số là số ? Số lớn nhất có hai chữ số là? Gv nhận xét bổ xung. Gọi hs nêu yêu cầu. Gv cho hs làm theo nhóm điền vào băng giấy. Gv gọi đại diện của các nhóm nhận xét. Nhận xét bổ sung 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Về nhà hs điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở bài tập. 3’ 30’ 3’ HS nối tiếp nhau nêu Từ 0 đến 10 (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10) 10 đến 0 (10,9,8,7,6,5,4,3,2,1) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 0 9 Số10 có hai chữ số là 0 và 1 Bài 2: Hs nêu yêu cầu.2 hs trả lời. 10 99 Hs nhận xét . Bài 3: hs nêu yêu cầu của bài Số liền sau của 39 là 40 Số liền trước của 90 là 89 Số liền sau của 99 là 100 Đại diện các nhóm nhận xét . Hs về làm bài tập. Toán: ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo ) I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố về đọc viết so sánh các số có 2 chữ số. - Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân - Thứ tự các số có 2 chữ số. II.Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1 - 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV học sinh lên bảng làm bài tập. Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv phát phiếu cho hs Gv cho hs làm cá nhân Gọi đại diện lên làm Gv nhận xét. Học sinh nêu yêu cầu bài 2 Gv cho 3 em lên làm Dưới lớp làm bảng con. Nhận xét – bổ sung Gv cho hs đọc yêu cầu. Gv gọi hs lên làm. Lớp làm nháp. Nhận xét bổ sung Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “Đố vui” Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 3’ 2 hs lên làm. Viết số liền trước 90 Viết số liền sau 89 Bài 1:Hs đọc yêu cầu-hs làm cá nhân. Đại diện hs lên làm-nhận xét. HC HĐV Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi năm 3 6 36 Ba mươi sáu 9 1 91 Chín mươi mốt Bài 2: Viết các số theo mẫu 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 88 = 80 + 8 3 em lên làm - nhận xét bổ sung Bài 3:Hs nêu yêu cầu . 4 hs lên bảng làm. Điền dấu = 34 < 38 27 < 72 72 > 70 68 = 68 Trò chơi “Đố vui” Đại diện nhóm đố đại diện nhóm lên nhận xét. Hs về nhà ôn so sánh số có 2 chữ số. Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2006 Toán: Số hạng - tổng I.Mục tiêu : - Bước đầu biết gọi thành phần và kết quả của phép cộng: Số hạng - tổng. - Củng cố khắc sâu về phép cộng các số có 2 chữ số - Củng cố kiến thức về giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng II.Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1 - Các thanh thẻ ghi số hạng - tổng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gv gọi 2 hs lên làm. Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv nêu yêu cầu bài học Gv viết lên bảng 35 +24=59 Gv cho hs xác định thành phần của phép cộng.Nêu tổng của phép cộng. Gv nhận xét. Gv cho hs nêu yêu cầu Hs làm nháp Gv cho hs nối tiếp điền Nhận xét – bổ sung Gv cho hs đọc yêu cầu. Gv gọi 3hs lên làm Dưới lớp làm bảng con. Gv nhận xét bổ xung. Nêu lại cách đặt tính rồi tính. Gọi hs nêu yêu cầu - tóm tắt Gv yêu cầu 1hs lên làm. Lớp làm vở. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau 3’ 30’ + 3’ 2HS lên bảng làm bài 5 trang 4 Hs nhận xét bổ xung. Hs đọc phép tính-nêu thành phần . . . 35 + 24 = 59 Số hạng số hạng Tổng Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng Bài 1:Nêu yêu cầu-Hs lên làm. SH 12 43 5 65 SH 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 Bài 2:Hs nêu yêu cầu. Hs làm nháp-4 hs lên bảng làm. + 42 53 + 30 + 9 36 22 28 20 78 75 58 29 Hs nêu yêu cầu- Hs làm vở-2em làm. Giải: Cả 2 buổi bán được số xe là: 12 + 20 = 32(xe) Đáp số: 32 xe Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006 Toán : Luyện tập I.Mục tiêu : - Giúp hs củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng - Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng II.Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1 - Viết sẵn nội dung kiểm tra III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 hs lên làm - nhận xét Gv nhận xét ,ghi điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1 Gọi 4em lên làm. Lớp làm bảng con. Gv nhận xét bổ xung. Gv nêu yêu cầu 4em lên bảng làm. Lớp làm bảng Nhận xét - bổ sung. Gv gọi hs nêu yêu cầu. Hs tóm tắt . Gọi hs lên bảng giải. Gv nhận xét ghi điểm GV yêu cầu lớp làm vào vở. Gv nhận xét. Gv cho hs chơi trò chơi“Đố vui theo cặp đôi.Đại diện của các cặp đố nhau.Nối tiếp hỏi và trả lời. Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ + 3’ Bài 2 .3 hs lên làm. + 52 + 30 + 20 22 28 9 74 58 29 Bài 1.Hs nêu yêu cầu cầu. 4 em lên làm. + + + + 34 53 29 62 5 42 26 40 5 71 Hs nhận xét sửa sai. Bài 2: 4 hs lên làm-lớp làm bảng con. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 Bài 3: HS đọc yêu cầu bài Học sinh làm vào vở, bảng. Bài 4: Hs đọc yêu cầu Giải: Tất cả có số học sinh là: 25 + 32 = 57(học sinh) Đáp số: 57 học sinh Hs hoạt động theo cặp đôi. VD.3 cộng mấy bằng 9? Về nhà ôn cách thực hiện cộng không nhớ. Toán: đề xi mét I.Mục tiêu : Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài dm Mối quan hệ giữa dm và cm (1dm=10 cm). Thực hiện phép tính cộng,trừ số đo độ dài có đơn vị dm. Bước đầu tập đo và ước lượng độ dài theo đơn vị dm. II.Đồ dùng dạy học: Băng giấy dài 10cm, thước có chia vạch dm,cm. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2hs làm bài 3(trang 6) Gv nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv giới thiệu thước. Giảng đơn vị đo dm - nhận xét Hs đọc đơn vị đo . Gv cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng 1dm.Gv nhận xét. Gv nêu yêu cầu bài1. Hs so sánh nêu ý kiến Nhận xét - bổ sung Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2 Hs làm nháp Gọi 4hs lên bảng làm Nhận xét - bổ sung. Gọi hs nêu yêu cầu. Hs dưới lớp làm bảng con Nhận xét - bổ sung Gv cho hs đọc yêu cầu bài 3 Hs làm - nhận xét bổ sung 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 3’ Hs làm bảng. HS quan sát - trả lời 1 dm =10 cm 10 cm = 1dm Đề xi mét là một đơn vị đo độ dài Viết tắt dm Hs đọc . Bài 1: Hs trả lời Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm Độ dài đoạn thẳng CD lớn hơn 1dm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn AB. Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài Gọi hs lên làm - nhận xét 8dm + 2dm = 10dm 10dm - 9dm = 1dm 3dm + 2dm = 5dm 35dm - 3dm = 32dm Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài Hs không dùng thước đo .hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng. Hs ghi số mình ước lượng vào bài. Hs dùng thước kiểm tra số đã ước lượng VD 95 cm 120dm Hs thực hành làm bài của mình. Về nhà Thực hành đo đơn vị dm Tuần 2 Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006 Chào cờ: Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng Toán: Luyện tập I.Mục tiêu : - Củng cố tên gọi, ký hiệu,độ lớn của dm. Quan hệ giữa dm và cm. - Tập ước lượng sử dụng đơn vị đo dm - Thực hành nhận biết đơn vị đo độ dài. II.Đồ dùng dạy học: Thước - Phấn mầu - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Hs lên bảng đọc các số . Gv nhận xét. 2.Bài mới: a,Giới thiệu HS nêu yêu cầu bài 1 HS lên bảng điền Nhận xét - bổ sung Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2 Gv gọi 3hs lên làm . Dưới lớp làm bảng con Gv nhận xét. Gọi hs nêu yêu cầu bài 3 4 hs lên bảng làm. lớp làm vào bảng con. HS nêu yêu cầu bài 4 Hs thực hành đo theo nhóm Nhận xét. Đại diện các tổ lên nêu ý kiến Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 3’ Hs lên bảng đọc số. 2dm, 5dm, 40dm Bài 1: Hs đọc yêu cầu. Hs viết lên bảng.lớp viết bảng con. 10 cm = 1dm 1dm = 10 cm Tìm 1dm trên thước Vẽ đoạn thẳng dài 1cm Bài 2: Hs đọc yêu cầu. Hs làm vở- 3hs lên bảng làm. 2 dm = 20 cm 60 cm = 6dm 4 dm = 40 cm Bài 3: Hs nêu yêu cầu. Hs lên bảng làm.lớp làm nháp. 1dm = 10 cm 8dm = 80 cm 2dm = 20 cm 9dm = 90 cm 30 cm = 3 dm 70 cm = 7 dm 60 cm = 6 dm Bài 4.Hs nêu yêu cầu. Hs quan sát bút chì ước lượng Hs hoạt động theo nhóm a. Độ dài cái bút là 16 cm b. Độ dài gang tay là 20cm c. Độ dài bước chân là 30cm d. Bé Phương cao 12 dm Hs thực hành đo chiều dài đồ vật... Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006 Toán: Số bị trừ - số trừ - hiệu I.Mục tiêu : - Gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ, SBT, số trừ, hiệu - Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số. -Củng cố kiến thức giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bộ đồ dùng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên làm. Gv nhận xét bổ sung 2.Bài mới: a,Giới thiệu GV ghi phép tính Nêu thành phần của phép tính Gv cho hs nhắc lại thành phần phép trừ. Gv cho hs thực hành cột dọc. Nhận xét bổ sung Hs nêu yêu cầu bài 1 Hs làm bảng – nhận xét Dưới lớp làm nháp Hs đọc yêu cầu bài 2 2 hs lên làm Lớp làm vào bảng con. Gv nhận xét bổ xung. 2 em đọc đầu bài số 3 Gv hỏi đầu bài cho biết gì? Gv cho hs tóm tắt và giải. Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - Ghi bài Về nhà luyện tập về phép trừ không nhớ. 3’ 30’ 3’ 2HS lên bảng làm 3 dm = 30 cm 40cm = 4dm 59 - 35 = 24 SBT ST hiệu 59 SBT 35 ST 24 Hiệu Chú ý: 59 - 35 cũng gọi là hiệu Hs nêu thành phần và cách tính. Bài 1: Hs nêu yêu cầu - hs lên điền. SBT 90 87 59 ... em giải vào bảng phụ. lớp làm vở. - GV chấm một số bài, hướng dẫn HS nhận xét, kết luận. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 5’ 30’ 2’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS nêu yêu cầu của đề bài. - HS làm cá nhân vào vở. Sau đó trả lời miệng và nêu cách tính nhẩm. Nhắc: thay đổi các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS làm bài vào bảng con. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm cá nhân vào vở. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. Vài em nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. - HS nêu yêu cầu của đề, tóm tắt bài toán và giải vào vở, 1 em làm vào bảng phụ. Bài giải: Em cân nặng số kg là: 50 – 16 = 34 (kg) Đáp số:34 kg - HS nêu lại nội dung của bài. Thứ năm, ngày 18 tháng 12 năm 2008 Toán ôn tập về hình học I.Mục tiêu : Giúp HS: Giúp hs củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Ba điểm thẳng hàng.Vẽ hình theo mẫu. II.Đồ dùng dạy học: Thước – bảng phụ – phấn mầu. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Gv cho hs quan sát hình Hỏi có bao nhiêu hình tam giác? Là những hình nào? - Có bao nhiêu hình chữ nhật là những hình nào? - Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có bao nhiêu hình tứ giác? Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài - GV cho HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm Bài 3: Bài toán yêu cầu làm gì? 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào? Gv nhận xét sửa sai. Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu GV hướng dẫn HS vẽ. - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu. - GV kết luận. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 4’ 30’ 2’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - Có 1 hình tam giác – hình a - 2 hình vuông – hình d, g - 1 hình chữ nhật – hình e. - Là hình chữ nhật đặc biệt. - 5 hình tứ giác – hình b, c, d, e,g Vẽ độ dài 8cm Chấm 1 điểm trên giấy Hs vẽ đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ Nêu tên 3 điểm 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng Hs thao tác vẽ 3 điểm thẳng hàng - HS vẽ hình theo mẫu, 2 em vẽ vào bảng phụ. - Về nhà vẽ hình. Toán ôn tập về đo lường I.Mục tiêu : Giúp HS: Giúp học sinh củng cố xác định khối lượng của vật. Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. Xác định thời điểm(xem giờ đúng trên đồng hồ) II.Đồ dùng dạy học: Cân đồng hồ, lịch năm, mô hình đồng hồ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, Hướng dẫn HS luyện tập. Gv cho hs quan sát và trả lời câu hỏi Gọi hs đọc yêu cầu bài 2. Gv yêu cầu hs quan sát lịch trả lời - GV nhận xét, kết luận. Gv hỏi hs trả lời Nhận xét Gv gọi trả lời Nhận xét Gọi hs yêu cầu, trả lời Bài 3 - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời. - GV kết luận. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 3’ 30’ 2’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. Bài 1 Con vịt 3kg Gói đường cân nặng 4kg Lan cân nặng 30kg Bài 2 - HS quan sát lịch và trả lời, cả lớp nhận xét, thống nhất ý kiến. Tháng 10 có 31 ngày Có 4 ngày chủ nhật Đó là ngày 5, 12, 19, 26 b, Tháng 11 có 30 ngày Có 5 ngày chủ nhật Có 4 ngày thứ năm c)Tháng 12 có bao nhiêu ngày?(31 ngày) Có 4 ngày chủ nhật Bài 3 : HS làm bài miệng. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. Toán ôn tập về giải toán I.Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về quy trình giải toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng, trừ). - Củng cố về cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Gv cho hs đọc đề toán, hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở, 1 em làm bài trên bảng phụ. - GV hỗ trợ HS yếu. - GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài - GV hướng dẫn HS tóm tắt đề toán và giải vào vở, 1 em làm bài trên bảng phụ. - GV giúp đỡ HS yếu. - GV và HS cùng chữa bài, giúp HS củng cố về cách giải bài toán. Bài 3: - GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán. - GV quan sát và hỗ trợ HS còn lúng túng. - GV cùng cả lớp chữa bài, thống nhất kết quả và cách giải bài toán. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 4’ 30’ 2’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề toán, tóm tắt ra nháp, 1 em tóm tắt trên bảng. - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS đọc đề toán, tóm tắt ra nháp, 1 em tóm tắt trên bảng. - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS đọc đề toán, tóm tắt và giải vào vở, 1 em làm bài trên bảng phụ. - HS trình bày bài giải. - Cả lớp nhận xét, thống nhất cách giải bài toán và kết quả. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về cộng, trừ nhẩm và viết có nhớ một lần. - Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Giải bài toán và vẽ hình. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Gv cho hs đọc đề bài, hướng dẫn HS nêu lại cách tính nhẩm và làm vào SGK. - GV hỗ trợ HS yếu. - GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài. - GV cho HS làm bài vào bảng con. - GV giúp đỡ HS yếu. - GV và HS cùng chữa bài, giúp HS củng cố về cách đặt tính cộng, trừ có nhớ và không có nhớ. Bài 3: - GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán. - GV hướng dẫn HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ, số trừ. - GV cùng cả lớp chữa bài, thống nhất kết quả và cách giải bài toán. Bài 4: Gv cho hs đọc đề toán, hướng dẫn HS tóm tắt bài toán. - GV hỗ trợ HS yếu. - GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 4’ 30’ 3’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề bài. - Vài em nêu lại cách tính nhẩm. - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS làm bài vào bảng con. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - Vài em nêu lại cách đặt tính và thực hiện cộng, trừ. - HS làm bài vào vở, 2 em làm vào bảng phụ. - HS trình bày bài giải. - Cả lớp nhận xét, thống nhất cách giải bài toán và kết quả. - HS đọc đề toán, tóm tắt và giải vào vở, 1 em làm bài trên bảng phụ. - HS trình bày bài giải. - Cả lớp chữa bài, thống nhất kết quả. - HS nêu lại nội dung đã ôn tập. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Củng cố về cách tính giá trị biểu thức có hai phép tính. - Tên gọi và thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ. - Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Gv cho hs đọc đề bài, hướng dẫn HS nêu lại cách tính nhẩm và làm vào SGK. - GV hỗ trợ HS yếu. - GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. Bài 2, 3: Yêu cầu đọc đề bài. - GV cho HS làm bài vào bảng con. - GV giúp đỡ HS yếu. - GV và HS cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - Giúp HS củng cố về cách đặt tính ở bài 3. Bài 4: Gv cho hs đọc đề toán, hướng dẫn HS tóm tắt bài toán. - GV hỗ trợ HS yếu. - GV chấm một số bài, sau đó GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 4’ 30’ 3’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề bài. - Vài em nêu lại cách tính nhẩm. - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS làm bài vào bảng con. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính cộng, trừ. - HS làm bài vào vở, 2 em làm vào bảng phụ. - HS trình bày bài giải. - Cả lớp nhận xét, thống nhất cách giải bài toán và kết quả. - HS nêu lại nội dung đã ôn tập. Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2008 Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Củng cố về cách tính giá trị biểu thức có hai dấu tính. - Giải bài toán về kém hơn. - Tính chất giao hoán của phép cộng. - Củng cố về ngày trong tuần, trong tháng. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: GV cho HS chữa bài tập về nhà. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a,Giới thiệu b, Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1, 2: - GV cho HS làm bài vào bảng con. - GV hỗ trợ HS yếu. - GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài. - GV cho HS làm bài vào bảng con. - GV giúp đỡ HS yếu. - GV chấm một số bài. - GV và HS cùng chữa bài, thống nhất kết quả. Bài 4: Gv cho hs chơi trò chơi: Điền nhan, viết đúng. - GV chia lớp làm 2 nhóm, hướng dẫn HS chơi trò chơi. - GV cùng HS chữa bài, thống nhất kết quả. Tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 5: GV hướng dẫn HS thực hành xem lịch. 3. Củng cố dặn dò - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà cho HS. 4’ 30’ 3’ - 2 HS chữa bài tập về nhà. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào bảng con. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ. - Cả lớp cùng chữa bài, thống nhất kết quả. - HS nghe GV phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia chơi trò chơi. - Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả. Bình chọn nhóm thắng cuộc. - HS thực hành xem lịch. - HS nêu lại nội dung đã ôn tập. Toán Kiểm tra định kì lần 2
Tài liệu đính kèm: