I.Mục tiêu :
-HS thuộc bảng 11 trừ di một số .Thực hiện được phép trừ dạng :
51-15 .Biết tìm số hạng của một tổng .
- Biết giải toán có 1 phép trừ có dạng : 31-5 .
-HD HS yếu học thuộc bảng cộng .
-HS tích cực, tự giác luyện tập .
II.Đồ dùng học tập :
III.HĐ dạy học :
Tuần 11 : Soạn : 24/10/2010 Giảng :T2 .25/10/2010 Tiết 51 : Luyện tập I.Mục tiêu : -HS thuộc bảng 11 trừ di một số .Thực hiện được phép trừ dạng : 51-15 .Biết tìm số hạng của một tổng . - Biết giải toán có 1 phép trừ có dạng : 31-5 . -HD HS yếu học thuộc bảng cộng . -HS tích cực, tự giác luyện tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.HD luyện tập : *Bài 1 :(5p) Tính nhẩm : *Bài 2 :(10p) Tính : *Bài 3 :(8p) Tìm x : *Bài 4 :( 10p) Bài toán : C.Củng cố dặn dò : ( 4p) -Gọi HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số -Nhận xét ghi điểm . -Y/c HS tính nhẩm và nói tiếp nêu kq . 11 – 2 = 9 11 – 4 = 7 11 – 6 = 5 11 – 3 = 8 11 – 5 = 6 11 – 7 = 6... -Nhận xét kq : -Y/c HS đặt tính rồi tính vào bảng con a.41 – 25 , 51 – 35 ; b.71 – 9 , 38 + 47 -Nhận xét kq. -Gợi ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? -Gọi HS lên bảng –lớp làm vở . a. x + 18 = 61 b. 23 + x = 71..... -Nhận xét ghi điểm . -Gọi HS đọc đề bài –nêu cách giải . -Cho HS lên bảng –lớp làm vở . Bài giải Cửa hàng đó còn lại số kg táo là : 51 - 26 = 25 (quả ) Đáp số : 25 quả quýt . -Nhận xét ghi điểm : -Nhận xét tiết học . -Dặn và HD bài 3 SGK. -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện . -Thực hiện . –Nhận xét . -Thực hiện bảng con . -Nhận xét . -Trả lời -3 HS lên bảng . -Nhận xét . -1 HS đọc -1 HS lên bảng -Nhận xét . . -Nghe và thực hiện Soạn : 24/10/2010 Giảng :T3.26/10/2010 Tiết 52 : 12 trừ đi một số : 12 - 8 I.Mục tiêu : -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- dạng 12-8 ; lập được bảng trừ 12 trừ đi một số . -Biết giải toán có 1 phép trừ dạng 12- 8. - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK -HD HS yếu biết cách thực hiện phép trừ có nhớ . - HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.Dạy bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.GT cách thực hiện phép trừ 12-8 và lập bảng trừ 12 trừ đi một số : (10p) 3 : HD luyện tập : *Bài 1 : ( 5p) Tính nhẩm : *Bài 2 : (7p) Tính : *Bài 4 :(10p) Bài toán : C.Củng cố dặn dò : (3p) -Gọi HS lên bảng làm bài tập : 12 - ... = 7 12- ... = 0. -Nhận xét ghi điểm . -Nêu nhiệm vụ của tiết học . -Nêu : có 12 qt bớt đi 8 qt . Hỏi còn lại mấy qt ? -Ta có phép tính : 12 – 8 = ? -HD HS thao tác trên que tính để tìm ra kq . -HD HS đặt tính theo cột dọc – nêu cách thực hiện phép tính trừ . 12 *12 trừ 8 bằng 4 viết 4 Thẳng - 8 cột với 2 và 8. 4 *Vậy : 12 – 8 = 4 -Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ . . -Y/c sử dụng 12 qt để lập bảng trừ . 12 -3 =9 12 – 7 = 5 ..... 12 – 9 = 3 -Y/c HS học thuộc bảng trừ -Y/c HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kq : -Nhận xét : *Chú ý : Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi . * Trong phép cộng lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . . -Y/c HS làm bảng con . 12 12 12 12 - 5 - 6 - 8 - 7 7 6 4 5 -Nhận xét kq : -Gọi HS đọc đề toán –HD cách làm . +Bài toán này thuộc dạng toán nào ? -Gọi HS lên bảng –lớp làm vở . Bài giải Số quyển vở bìa xanh là : 12 – 6 = 6 ( quyển ) Đáp số : 6 quyển vở . . -Nhận xét ghi điểm . -Nhận xét tiết học : -Dặn và HD thực hành bài tập 3 SGK . -Chuẩn bị tiết sau : -1 HS lên bảng . -Nhận xét . -Nghe . -Theo dõi và thực hiện . -2 HS nhắc lại . -Thực hiện . -Đọc đt cả lớp . -Thực hiện -Nhận xét kq . -3 HS nêu lại . -Làm bảng con . -Nhận xét kq : -1 HS đọc . -Trả lời -1 HS lên bảng -Nhận xét bổ xung . -Nghe và thực hiện Soạn : 24/10/2010 Giảng :T4.27/10/2010 Tiết 53 : 32 - 8. I.Mục tiêu : -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32-8. -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng : 32-8. - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK . -HD HS yếu biết giải toán có một phép tính . - HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.Bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.HD thực hiện phép trừ dạng 32 – 8 : (10p) . B.HD luyện tập : *Bài 1 : ( 6p) Tính : *Bài 2 :(5p) Đặt tính rồi tính: *Bài 3 : (10p) Bài toán : C.Củng cố dặn dò ( 2p) -Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính : . 12 – 8 ; 12 – 3 ; 12 – 5 ; 12 - 9 -Nhận xét ghi điểm . -Nêu nhiệm vụ của tiết học : -Nêu : Có 32 qt bớt đi 8 qt . Hỏi còn mấy qt ? *GT phép tính : 32 – 8 = ? -HD thao tác trên que tính để có 32-8=24 -HD đặt tính theo hàng dọc : 32 *2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 - 8 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 trừ 1 24 bằng 2 viết 2 . *Vậy : 32 – 8 = 24 -Y/c HS tính vào bảng con . . -Nhận xét kq : -Cho HS lên bảng –lớp làm vở : a. 72 b. 42 c. 62 - 7 - 6 - 8 65 36 54 -Nhận xét kq : . -Y/c HS nêu bài toán –HD cách giải . -Cho HS lên bảng làm bài –lớp làm vở ... Bài giải Hoà còn lại số nhãn vở là : 22 – 9 = 13 (nhãn vở ) Đáp số : 13 nhãn vở . -Nhận xét ghi điểm . -Nhận xét tiết học : -Dặn và HD làm các ý còn lại của bài 1và bài 4 ở nhà . -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện . -Nghe . -Theo dõi và thực hiện . -2 HS nhắc lại cách tính . -Làm bảng con -Nhận xét . -3 HS lên bảng . -Nhận xét . -1 HS đọc -1 HS lên bảng -Nhận xét . -Nghe và thực hiện Soạn: 27/10/2010 Giảng :T5.28/10/2010 Tiết 54: 52 - 28 I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng : 52-28 . -Biết giải toán có một phép trừ dạng : 52 - 28 . - Làm được các bài tập trong SGK -HD thêm cho HS yếu biết thực hiện phép cộng có nhớ . - HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng dạy học : bộ đồ dùng III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A: KT bài cũ:(5p) B.Bài mới : 1.HD thực hiện phép trừ dạng : 52-28 : (10p) 2.HD luyện tập : *Bài 1 :(7p) Tính : *Bài 2 :(5p) Đặt tính rồi tính : *Bài 3 :(10p) Bài toán : 3.Củng cố dặn dò (2p) -Gọi HS đọc bảng trừ , 12 trừ đi một số . -Nhận xét ghi điểm : -Nêu : có 52 qt (viết 31 lên bảng) bớt đi 28 qt (viết 5 bên phải 31). Hỏi còn mấy qt ? +Muốn biết còn mấy qt ta làm tính gì ? -Ghi dấu trừ (-) vào giữa 52 và 28. -HD thao tác trên qt để có : 52 – 28 = 24 -HD đặt tính rồi tính : 52 *2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 - 28 bằng 4 viết 4 nhớ 1 ; 2 thêm 1 24 bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 . -HD cách tính : -Y/c tính vào bảng con . 32 82 92 72 - 16 - 37 - 23 - 28 16 45 69 44 -Nhận xét kq : -Gọi HS đọc y/c của bài . -Ghi bảng và Hd HS làm bài . -Cho HS lên bảng – lớp làm vở . 72 và 27 .82 và 38 92 và 55 -Nhận xét ghi điểm . -Gọi HS đọc đề toán –HD cách giải . -Cho HS lên tóm tắt rồi giải –lớp làm vở . Bài giải Đội một trồng được số cây là : 92 – 38 = 54( cây ) Đáp số : 54 cây . -Nhận xét ghi điểm. -Nhận xét tiết học . -Dặn về nhà làm lại bài tập . -Chuẩn bị tiết sau . -2 HS thực hiện . -Theo dõi -Trả lời . -Thực hiện . -3 HS nêu lại cách tính . -Theo dõi và làm bảng con . -Nhận xét kq : -1 HS đọc . -Theo dõi . -3 HS lên bảng . -Nhận xét . -1 HS đọc. -1 HS lên bảng . -Nhận xét bổ xung -Nghe và thực hiện Soạn : 27/10/2010 Giảng T6.29/10/2010 Tiết 55: 51 - 15 . I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li ) -HD thêm cho HS yếu kỹ năng làm toán . - HS tự giác , tích cực học tập . II.Đồ dùng dạy học: III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ:(3p) B.Bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.GT phép trừ 51-15 .(10p) 3.HD luyện tập : *Bài 1:(8p) Tính : *Bài 2 :(5p) Đặt tính rồi tính : *Bài 3 :(8p) Tìm x : *Bài 4:(4p) Hình học : C.Củng cố dặn dò (2p) -Gọi HS lên bảng chữa bài 1 tiết trước . -Nhận xét khen ngợi . -Nêu nhiệm vụ của tiết học . -Nêu bài toán để có phép tính :51-15=? -HD thao tác trên qt để tìm ra kq : 51 – 15 =36 -HD đặt tính theo cột dọc : 51 *1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 - 15 bằng 6 viết 6 nhớ 1; 1 thêm 1 36 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. *Vậy: 51 – 15 = 36 -Y/c HS làm bảng con . 81 31 61 - 46 - 17 - 25 35 14 36 -Nhận xét kq : -Gọi HS nêu y/c của bài tập . -Cho HS lên bảng –lớp làm vở . a. 81 b. 51 - 44 - 25 37 26 -Nhận xét kq : +Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? -Cho HS lên bảng –lớp làm vở . a. x + 16 = 41 b. 19 + x = 61 x = 41-16 x = 61 - 19 x = 25 x = 42 ... -Nhận xét ghi điểm . -HD HS chấm các điểm vào vở như SGK. -Y/c tự vẽ hình . -Nhận xét tiết học -Dặn và HD làm bài tập ở nhà -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện. -Nghe . -Theo dõi và thao tác trên qt . -Thực hiện . -Làm bảng con . -Nhận xét : -1 Hs đọc . -2 HS lên bảng . -Nhận xét . -Trả lời -3 HS lên bảng -Nhận xét -Theo dõi thực hiện . -Nghe và thực hiện Tuần 12 : Soạn : 30/10/2010 Giảng :T2 .1/11/2010 Tiết 56 : Tìm số bị trừ I.Mục tiêu : -Biết tìm x trong các bài tập dạng x- a = b ( với a, b là các số không quá 2 chữ số ); bằng sử dụng mối qh giữa thành phần và kq của phép tính ,(biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). -Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó . -- Biết làm thành thạo các bài tập trong SGk . -HD HS yếu biết cách làm bài dạng tìm x . -HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.Dạy bài mới : 1.GT bài (2p) 2.HD tìm số bị trừ chưa biết : (10p) C.HD luyện tập : *Bài 1 :(10p) Tìm x : *Bài 2 :(5p) Viết số :... *Bài 4 :( 10p) Hình học : C.Củng cố dặn dò : ( 4p) -Gọi HS lên bảng làm bài . x + 16 = 32 x + 27 = 52 -Nhận xét ghi điểm . -Nêu nhiệm vụ của tiết học. -Gắn các ô vuông lên bảng và hỏi : +Có mấy ô vuông ? -Nêu : Có 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông còn mấy ô vuông ? -Ghi bảng : 10 – 4 = 6 -Y/c HS nêu tên gọi , thành phần của phép trừ . +Nếu che số bị trừ (10) thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ? -Nêu : Ta gọi số bị trừ chưa biết là x . Ta viết được : x – 4 = 6 -Y/c HS đọc : *x là số bị trừ *4 là số trừ *6 là hiệu . + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? -Y/c HS nêu ghi nhớ và viết : x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 -HD mẫu cách thực hiện phép tính : a. x – 4 = 8 x = 8 + 4 x = 12 *Lưu ý HS cách trình bày : -Gọi HS lên bảng làm bài –lớp làm vở b.x – 9 = 18 c. x – 8 = 24 d. .... e. ..... -Nhận xét ghi điểm . -Gọi HS đọc y/c của bài tập -Y/c HS nêu cách tìm số thích hợp để điền vào ô trống . -Gọi HS lên bảng điền – lớp làm vở . Số bị trừ 11 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 9 15 35 46 -Nhận xét kq : -Gọi HS đọc y/c của bài tập -HD cách làm bài .Chấm 4 điểm và ghi tên như SGKvào vở và làm bài . *Lưu ý vẽ bằng thước , viết kí hiệu tên điểm cắt nhau của 2 đường thẳng bằng chữ in hoa . -Theo dõi nhận xét : -Nhận xét tiết học . -Dặn và HD bài 3 SGK. -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện . -Nghe . -Theo dõi . -Trả lời . -4 HS đọc -Nêu ghi nhớ -3 HS nhắc lại ghi nhớ . -Theo dõi . -4 HS lên bảng . -Nhận xét bổ xung . -1 HS đọc và nêu cách tìm ... -2 HS lên bảng . -Nhận xét kq . -1 HS đọc -Theo dõi thực hiện . . -Nghe và thực hiện Soạn : 30/10/2010 Giảng :T3.2/11/2010 Tiết 57 : 13 trừ đi một số : 13 - 5 I.Mục tiêu : -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- dạng 13-5 . -Biết giải toán có 1 phép trừ dạng 13- 5. - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK -HD HS yếu biết cách thực hiện phép trừ có nhớ . - HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.Dạy bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.GT cách thực hiện phép trừ 13-5 và lập bảng trừ 13 trừ đi một số : (10p) 3 : HD luyện tập : *Bài 1 : ( 5p) Tính nhẩm : *Bài 2 : (6p) Tính : *Bài3:(4p) Đặt tính rồi tính hiệu : *Bài 4 :(8p) Bài toán : C.Củng cố dặn dò : (1p) -Gọi HS lên bảng làm bài tập : a. x – 5 = 12 b. x – 8 = 16 -Nhận xét ghi điểm . -Nêu nhiệm vụ của tiết học . -Nêu : có 13 qt bớt đi 5 qt . Hỏi còn lại mấy qt ? -Ta có phép tính : 13 – 5 = ? -HD HS thao tác trên que tính để tìm ra kq . -HD HS đặt tính theo cột dọc – nêu cách thực hiện phép tính trừ . 13 *13 trừ 5 bằng 8 viết 8 Thẳng - 5 cột với 3 và 5. 4 *Vậy : 13 – 5 = 8 -Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ . . -Y/c sử dụng 13 qt để lập bảng trừ . 13 -4 =9 13 – 7 = 6 ..... 13 – 9 = 4 -Y/c HS học thuộc bảng trừ -Y/c HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kq : -Nhận xét : *Chú ý : Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi . * Trong phép cộng lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . . -Y/c HS làm bảng con . 13 13 13 13 - 6 - 9 - 7 - 5 7 4 6 8 -Nhận xét kq : -Gọi HS nêu y/c của bài tập . -Cho HS lên bảng – lớp làm vở . a.13 – 9 b. 13 – 6 c. 13 – 8 -Nhận xét kq : -Gọi HS đọc đề toán –HD cách làm . +Bài toán này thuộc dạng toán nào ? -Gọi HS lên bảng –lớp làm vở . Bài giải Cửa hàng còn lại số xe đạp là : 13 – 6 = 7 ( xe ) Đáp số : 7 xe đạp -Nhận xét ghi điểm . -Nhận xét tiết học : -Dặn và HD thực hành bài tập 3 SGK . -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS lên bảng . -Nhận xét . -Nghe . -Theo dõi và thực hiện . -2 HS nhắc lại . -Thực hiện . -Đọc đt cả lớp . -Thực hiện -Nhận xét kq . -3 HS nêu lại . -Làm bảng con . -Nhận xét kq : -1 HS nêu -3 HS lên bảng -Nhận xét . -1 HS đọc . -Trả lời -1 HS lên bảng -Nhận xét bổ xung . -Nghe và thực hiện Soạn : 30/10/2010 Giảng :T4.3/11/2010 Tiết 58 : 33 - 5. I.Mục tiêu : -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33-5. -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng : 33-5. - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK . -HD HS yếu biết giải toán có một phép tính . -HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng học tập : III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ :(5p) B.Bài mới : 1.GT bài :(2p) 2.HD thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 : (10p) . B.HD luyện tập : *Bài 1 : ( 10p) Tính : *Bài 2 :(5p) Đặt tính rồi tính: *Bài 3 : (7p) Tìm x : C.Củng cố dặn dò ( 2p) -Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số . -Nhận xét ghi điểm . -Nêu nhiệm vụ của tiết học : -Nêu : Có 32 qt bớt đi 8 qt . Hỏi còn mấy qt ? *GT phép tính : 33 – 5 = ? -HD thao tác trên que tính để có 33-5=28 -HD đặt tính theo hàng dọc : 33 *3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 - 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 28 bằng 2 viết 2 . *Vậy : 33 – 5 = 28 -Y/c HS tính vào bảng con . . -Nhận xét kq : -Gọi HS nêu y/c của bài tập . -Cho HS lên bảng – lớp làm vở a. 43 b. 93 c. 33 - 5 - 9 - 6 38 84 27 -Nhận xét kq : -HD : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? +Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? . -Cho HS lên bảng –lớp làm vở : a. x + 6 = 33 ; b.8 + x = 43 ; c.x – 5 = 53 -Nhận xét kq : . -Nhận xét tiết học : -Dặn và HD làm các ý còn lại của bài 1và bài 4 ở nhà . -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện . -Nghe . -Theo dõi và thực hiện . -2 HS nhắc lại cách tính . -Làm bảng con -Nhận xét . -3 HS lên bảng . -Nhận xét . -1 HS đọc -1 HS lên bảng -Nhận xét . -Nghe và thực hiện Soạn: 30/10/2010 Giảng :T5.4/11/2010 Tiết 54: 53 - 15 I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng : 53-15 . -Biết giải toán có một phép trừ dạng : 53 - 15 . - Làm được các bài tập trong SGK -HD thêm cho HS yếu biết thực hiện phép cộng có nhớ . - HS tích cực, tự giác học tập . II.Đồ dùng dạy học : bộ đồ dùng III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A: KT bài cũ:(5p) B.Bài mới : 1.HD thực hiện phép trừ dạng : 53-15 : (10p) 2.HD luyện tập : *Bài 1 :(6p) Tính : *Bài 2 :(10p) Đặt tính rồi tính : *Bài 4 :(10p) Hình học : 3.Củng cố dặn dò (2p) -Gọi HS lên bảng làm bài x + 6 = 33 8 + x = 43 . -Nhận xét ghi điểm : -Nêu : có 53 qt bớt đi 15 qt . Hỏi còn mấy qt ? +Muốn biết còn mấy qt ta làm tính gì ? -Ghi dấu trừ (-) vào giữa 53 và 15. -HD thao tác trên qt để có : 53 – 15 = 38 -HD đặt tính rồi tính : 53 *3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 - 15 bằng 8 viết 8 nhớ 1 ; 1 thêm 1 38 bằng 2 ; 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 . *Vậy : 53 – 15 = 38 -HD cách tính : -Y/c tính vào bảng con . 83 43 93 63 - 19 - 28 - 54 - 36 64 15 39 27 ... -Nhận xét kq : -Gọi HS đọc y/c của bài . -Ghi bảng và Hd HS làm bài . -Cho HS lên bảng – lớp làm vở . 43 và 5 .93 và 9 33 và 6 -Nhận xét ghi điểm . -Gọi HS đọc y/c của bài -HD cách làm bài . -Cho HS lên bảng –lớp làm vở . -Nhận xét chữa bài . -Nhận xét tiết học . -Dặn về nhà làm các ý còn lại bài tập 1và làm bài 3 . -Chuẩn bị tiết sau . -2 HS thực hiện . -Theo dõi -Trả lời . -Thực hiện . -3 HS nêu lại cách tính . -Theo dõi và làm bảng con . -Nhận xét kq : -1 HS đọc . -Theo dõi . -3 HS lên bảng . -Nhận xét . -1 HS đọc. -1 HS lên bảng . -Nhận xét bổ xung -Nghe và thực hiện Soạn : 4/11/2010 Giảng T6.5/11/2010 Tiết 60: Luyện tập . I.Mục tiêu : -HS thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số . -Biết thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15. -Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 53 – 15 . - Vẽ được hình theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li ) -HD thêm cho HS yếu kỹ năng làm toán . - HS tự giác , tích cực học tập . II.Đồ dùng dạy học: III.HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A.KT bài cũ:(3p) B.HD luyện tập : *Bài 1:(8p) Tính nhẩm : *Bài 2 :(10p) Đặt tính rồi tính : *Bài 4 :(12p) Bài toán : C.Củng cố dặn dò (2p) -Gọi HS lên bảng chữa bài tiết trước . x – 27 = 15 ; x + 38 = 83 -Nhận xét ghi điểm : . -Y/c HS tính nhẩm rồi nối tiếp nêu kq : -Nhận xét khen ngợi : -Y/c HS làm bảng con . 63 73 33 - 35 - 29 - 8 28 44 25 -Nhận xét kq : -Gọi HS đọc đề bài –HD cách làm bài . -Cho HS lên bảng tóm tắt và giải – lớp làm vở . Bài giải Số vở còn lại là : 63 – 48 = 15 ( quyển) Đáp số : 15 quyển vở -Nhận xét ghi điểm : -Nhận xét tiết học -Dặn và HD làm bài tập ở nhà -Chuẩn bị tiết sau : -2 HS thực hiện. -Nghe . -Thực hiện bảng con . -Nhận xét . -1 Hs đọc . -1 HS lên bảng . -Nhận xét chữa bài . -Nghe và thực hiện
Tài liệu đính kèm: