Toán
Tiết 91 : TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết được tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
- Rèn kĩ năng tính tổng của nhiều số.
- GD HD chăm học toán.
B- Chuẩn bị - Bảng phụ . Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 19 Toán Tiết 91 : tổng của nhiều số A- Mục tiêu: - HS nhận biết được tổng của nhiều số. - Biết cách tính tổng của nhiều số. - Rèn kĩ năng tính tổng của nhiều số. - GD HD chăm học toán. B- Chuẩn bị - Bảng phụ . Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra:Tính: 2 + 5 = 3 + 12 + 14 = - GV nhận xét, cho điểm 2/ Bài mới: - Đọc lại hai phép tính? - Khi thực hiện 2 + 5 đã cộng mấy số? - Khi TH 3 + 12 + 14 đã cộng mấy số? Vậy khi cộng từ 3 số trở lên là ta tính tổng của nhiều số. a)HĐ 1: HD thực hiện 2 + 3 + 4 = 9 - Gv viết: 2 + 3 + 4 - Vậy 2 cộng 3 cộng 4 bằng mấy? - Gọi 1 HS lên bảng ĐT theo cột dọc. * Hướng dẫn tương tự với các phép tính 12 + 34 + 40 và 15 + 46 + 29 + 8. b) HĐ 2: Thực hành: * Bài 1:Tính(T91/nháp ) Tính (Cột 2) - Nêu cách cộng nhẩm với nhiều số ? - CC : Cách cộng nhẩm với nhiều số * Bài 2:Tính(T91/phiếu) Tính(Cột1,2,3) - Nhận xét từng cột tính ? - CC : Cách cộng nhẩm theo cột dọc * Bài 3:Tính(T91/Cặp) Số ? (a) - Cách cộng có kèm đơn vị đo 3/ Củng cố, dặn dò - Khi cộng nhiều số ta cần chú ý gì? * VN ôn bài, làm BT trong VBT - 2 HS thực hiện 2 + 5 = 7 3 + 12 +14 = 29 - HS đọc - 2 số - 3 số - HS nhẩm và báo cáo KQ:2 + 3 + 4 = 9 - bằng 9 + ĐT: Viết các số hạng thẳng cột với nhau. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang. 2 12 15 + 3 + 34 46 4 40 + 29 9 86 8 98 +Tính:2 cộng3 bằng5,5 cộng 4 bằng 9, viết 9. + 2 phép tính còn lại thực hiện tương tự + HS đọc yêu cầu BT 1 3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 +5 = 20 7 + 3 +8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24 + HS đọc yêu cầu BT 2 - Mỗi cột có 3,4 số có cột có số không giống nhau,có cột các SH giống nhau - Kết quả : 68 , 65 , 60, 96. + HS đọc yêu cầu BT 3 a ,12 Kg + 12 Kg + 12 Kg = 36 Kg - Các số hạng có giống nhau không Toán Tiết 92: phép nhân A- Mục tiêu: - HS nhận biết được tổng của nhiều số hạng bằng nhau . Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân . Biết đọc ,viết kí hiệu phép nhân . Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng . - Rèn KN làm tính nhân - GD HS chăm học toán. B- Chuẩn bị :- 5 miếng bìa, mỗi miếng có gắn 2 hình tròn(SGK) . Phiếu BT 1,3 . C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra - Nhận xét, cho điểm 2/Bài mới a) HĐ 1: Giới thiêu phép nhân - Gắn tấm bìa có 2 hính tròn. Hỏi: có mấy hình tròn?. Gắn tiếp cho đủ 5 tấm bìa. Nêu bài toán: (SGK) - 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của mấySH? - So sánh các số hạng? * Vậy tổng trên là tổng của 5 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng đều bằng 2, tổng này còn gọi là phép nhân 2 nhân 5, được viết là: 2 x 5. KQ cũng chính bằng KQ của phép cộng. nên ta có: 2 x5 = 10 - Chỉ dấu x và nối : Đây là dấu nhân - 2 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? - 5 là gì trong tổng đó? * Lưu ý: Chỉ có tổng cuả các SH bằng nhau ta mới chuyển thành phép nhân. KQ của phép nhân chính là KQ của tổng. b) HĐ 2: Thực hành *Bài 1:(T 92/Nhóm ):Chuyển tổng.. .nhân - GV gợi ý HS phân tích mẫu - Củng cố : Cách chuyển cộng các số hạng bằng nhau sang nhân ... *Bài 2 :(T 92/vở):Viết phép nhân ( mẫu) - GV gợi ý HS phân tích mẫu - CC : Cách chuyển cộng sang nhân ... *Bài 3:(T 92/phiếu): (Không bắt buộc) - Củng cố : Cách viết phép nhân . 4/ Củng cố, dặn dò - Những tổng ntn thì chuyển...phép nhân? -VN ôn lại bài, làm BT trong VBT - 2 HS làm trên bảng- Lớp làm nháp. 56 + 13 + 17 + 9 = 95 - Có 2 hình tròn. - Có tất cả 10 hình tròn. - Là tổng của 5 số hạng - Các SH trong tổng này bằng nhau và bằng 2. - HS đọc: 2 nhân 5 bằng 10. - 2 là một số hạng. - 5 là số các số hạng của tổng. - HS nghe - HS nêu yêu cầu BT 1 và mẫu - HS làm việc theo nhóm b ,5 + 5 + 5 = 15 ; c 3 + 3 + 3 + 3 = 12 5 x 3 = 15 ; 3 x 4 = 12 - HS nêu yêu cầu BT 2 và mẫu b ,9 x 3 = 27 c , 10 x 5 = 20 - HS nêu yêu cầu BT 3 a , 5 x 2 = 10 b , 4 x 3 = 12 - Những tổng có các số hạng bằng nhau . Toán Tiết 93 : Thừa số - tích I. Mục tiêu : - Biết thừa số,tích . Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại . Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. - Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân . - Giáo dục HS yêu thích toán . II- Chuẩn bị - Bảmg phụ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu : a) HĐ 1: HD nhận biết tên gọi TP - GV viết: 2 x 5 = 10 lên bảng. - GV nói trong PN đó:2 gọi là thừa số. 5 cũng gọi là thừa số. 10 gọi là tích. 2 x 5 = 10 Thừa số Thừa số Tích 2 x 5 = 10 là tích. 2 x 5 cũng gọi là tích. b) HĐ 2: Thực hành *Bài 1: ( T94/Nháp)Viết các tổng(b,c) - GV gợi ý HS phân tích mẫu - CC : Cách chuyển cộng sang nhân ... *Bài 2: ( T94/phiếu)Viết các tích..(b) - GV gợi ý HS phân tích mẫu - GV phát phiếu và xong thì đánh giá . - CC : Cách chuyển nhân sang cộng ... *Bài 3: ( T94/Nhóm)Viết phép nhân .. - GV gợi ý HS phân tích mẫu - Củng cố : Phép nhân ... 4. Củng cố – dặn dò: - Gọi HS nêu tên gọi thành phần kết quả của phép nhân. - Nhận xét giờ. - Về nhà làm bài trong vở bài tập toán. - HS làm BT 4 ở VBT - HS đọc: hai nhân năm bằng mười. - HS nêu thành phần trong phép nhân. - HS đọc đồng thanh. - HS nêu yêu cầu BT 1 a , 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15 b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 c) 10 + 10 + 10 = 10 x 3 - HS nêu yêu cầu BT 2 a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 - HS nêu yêu cầu BT 3 b) 4 x 3 = 12 c) 10 x 2 = 20 d) 5 x 4 = 20 - HS trả lời - HS nghe Toán Tiết 94: bảng nhân 2 A- Mục tiêu: - Thành lập bảng nhân 2 và học thuộc lòng bảng nhân2. Biết giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 2 ). - Rèn trí nhớ cho HS - GD HS chăm học toán. B- Chuẩn bị - 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 hình tròn. . Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra - GV cùng HS nhận xét và đánh giá 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Thành lập bảng nhân2. - Gắn1tấm bìa có 2 chấm tròn /B.Có ..tròn? - 2 chấm tròn được lấy mấy lần? - 2 được lấy mấy lần? - 2 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân : 2 x 1 = 2( ghi bảng) - Gắn tiếp 2 tấm bìa lên và hỏi: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 2 hình tròn, vậy 2 chấm tròn được lấy mấy lần? - Vậy 2 được lấy mấy lần? - Ghi bảng: 2 x 2 = 4. * Hướng dẫn TT vơi các phép nhân khác. - Thành lập xong bảng nhân 2, GV nói: Đây là bảng nhân2. Các phép nhân trong bảng đều có một thừa số là 2, các thừa số còn lại lần lượt là các số 1, 2, 3, ......, 10. - Xoá dần bảng nhân b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1 :(T95/ M) Tính nhẩm. - Em có nhận xét gì về từng cột tính ? - Củng cố : Bảng nhân 2 * Bài 2 :(T95/ M) - GV gợi ý HS tóm tắt và giải - Chú ý : BT đưa về dạng nhân 2.YC/vở - GV chữa bài- nhận xét . - Củng cố : Toán có lời văn * Bài 3:(T95/ nhóm) Đếm thêm 2. - Củng cố : Kết quả của bảng nhân 2 3/ Củng cố; dặn dò - Đọc thuộc lòng bảng nhân 2? - VN học thuộc bảng nhân2.Làm BT ởBVT 2 em / Làm BT 2,3 ở VBT - 2 chấm tròn - được lấy 1 lần - 1 lần - HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2 - 2 lần - 2 lần HS đọc: 2 nhân 2 bằng 4 2 x 1 = 2 2 x 6 = 12 2 x 2 = 4 2 x 7 = 14 2 x 5 = 10 2 x 10 =20 - HS đọc bảng nhân 2 - Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp. - Thi đọc thuộc lòng. - HS nêu yêu càu BT 1 , nhẩm nối tiếp - Thừa số đầu là 2 . - Kết quả : 4,8,12,16,20,2,14,10,18,6. - HS đọc BT 2 Bài giải Sáu con gà có số chân là: 2 x 6 = 12 ( chân) Đáp số; 12 chân gà. - HS nêu yêu càu BT 3 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 - HS thực hiện Toán Tiết 95: luyện tập I- Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 2 . Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép nhân có kèm đơn vị đo với một số (trong bảng nhân 2). Biết thừa số , tích . - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. II- Chuẩn bị - Bảmg phụ viết sẵn BT 4, 5. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra: - Đọc thuộc lòng bảng nhân 2? - Nhận xét, cho điểm. 2/ Bài mới: a , Giới thiệu bài + ghi /B b , Nội dung * Bài 1:( T 96/nhóm) Số ? - Nhận xét gì về từng dòng ? - Củng cố : Phép nhân và phép cộng . * Bài 2:(T96/ cặp): Tính ( theo mẫu) - GV gợi ý HS phân tích mẫu - Chú ý : Kết quả có kèm đơn vị . - Củng cố : Phép nhân có kèm đơn vị * Bài 3:(T96/ vở): - GV gợi ý HS tóm tắt và giải - Chú ý : BT đưa về dạng nhân 2 - Yêu cầu HS làm vào vở - GV chữa bài- nhận xét . - Củng cố : Toán có lời văn * Bài 4 :(T96/ M) +Viết số (KBB) - GV gợi ý phân tích mẫu - Củng cố : Bảng nhân 2 *Bài 5 (T96/ phiếu)Viết số(Cột2,3,4) - GV gợi ý XĐ phép tính và phân tích mẫu ? - Củng cố : Bảng nhân 2 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bảng nhân 2? - VN ôn lại bài , làm BT trong VBT - 3- 4 HS đọc - Nhận xét + HS nêu yêu cầu BT 1 và mẫu - Dòng 1 : Một phép nhân - Dòng 2 : Một phép nhân và 1 phép cộng - Thứ tự kết quả cần điền : 16,10,4,9,8,2. + HS nêu yêu cầu BT 2 và mẫu 2 cm x 3 = 6 cm 2 kg x 4 = 8 kg 2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 6 = 12 kg 2 dm x 8 = 16dm 2 kg x 9 = 18 kg - HS đọc BT 3 - HS tự tóm tắt và giải Bài giải Số bánh xe có tất cả là: 2 x 8 = 16( bánh) Đáp số: 16 bánh xe. - HS nêu yêu cầu BT 4 - HS nối tiếp lên điền KQ vào ô trống. x 4 6 9 10 7 5 8 2 2 8 12 18 20 14 10 16 4 - HS nêu yêu cầu BT 5 Thừa số 2 2 2 2 2 2 Thừa số Tích 4 8 5 10 7 14 9 18 10 20 2 4 - Lớp đọc bảng nhân 2 tuần 20 Toán Tiết 96: bảng nhân 3 A- Mục tiêu: - Hình thành bảng nhân 3và học thuộc lòng bảng nhân 3. áp dụng bảng nhân 3 để giải toán có lời văn với một phép tính nhân (trong bảng nhân 3). - Rèn trí nhớ cho HS và KN giải toán có lời văn. - HD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: 10 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn , Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra: - Đọc bảng nhân 2? 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Hướng dẫn lập bảng nhân 3. - Gắn 1 tấm bìa có 3chấmtròn/B,Cótròn? - Ba chấm tròn được lấy mấy lần? - Ba được lấy mấy lần? - 3 được lấy 1 lần nên ta lập được phép (x): - Gắn tiếp 2 tấm bìa và hỏi: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Vậy 3 chấm tròn được lấy mấy lần? ... - Yêu cầu giải vào vở rồi chấm nhận xét - Củng cố : Toán có lời văn 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ- Ôn lại bài - Hát - HS nêu yêu cầu bài tập 1 - HS trả lời - Cho việc học - 4 giờ - HS đọc đề bài 2 Bài giải Bạn Bình cân nặng là: 27 + 5 = 32( kg) Đáp số: 32 kg - HS đọc đề bài 3 Bài giải Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đình Xá là: 20 - 11 = 9( km) Đáp số: 9 km - HS đọc đề bài 4 Bài giải Số giờ bơm xong là : 9 + 6 = 15( giờ) Đáp số: 15 giờ - HS nghe Toán Tiết 169 : ôn tập về hình học A- Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác , hình chừ nhật , đường thẳng , đường gấp khúc , hình tam giác , hình vuông , đoạn thẳng . Biết vẽ hình theo mẫu . - Rèn KN nhận biết hình học và giải toán . - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Bảng phụ . Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra 2 / Bài mới * Bài 1:(T176/nhóm) Mỗi hình.. - Thi nói đúng , nhanh . - Củng cố : Đường thẳng,đoạn thẳng,tam giác hình vuông,HCN hình tứ giác. * Bài 2:(T176/phiếu) Vẽ hình theo mẫu - Treo bảng phụ - Thân nhà là hình gì? Cửa sổ là hình gì? Mái nhà là hình gì? - Củng cố : Hình tứ giác, hình vuông . * Bài 3 :(T177/cặp) Kẻ thêm(KBB) - Thi kẻ đúng,nhanh . - Củng cố : Hình tam giác,hình tứ giác * Bài 4:(T177/M) - Hình bên có mấy hình tam giác? - Hình bên có mấy hình tứ giác? - Hình bên có mấy hình chữ nhật? 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ - Ôn lại bài, làm BT trong vở BTT - Hát - HS nêu yêu cầu BT1 a) Đường thẳng AB ; b) Đoạn thẳng AB c) Đường gấp khúc OPQR ; d) Hình tam giác ABC ; e) Hình vuông MNPQ ; g) Hình chữ nhật GHIK ; h) Hình tứ giác ABCD . - HS nêu yêu cầu BT2 - Quan sát - Thân nhà là hình vuông to, cửa sổ là hình vuông nhỏ, mái nhà là hình tứ giác. - Vẽ vào phiếu HT như mẫu SGK - HS nêu yêu cầu BT3 - HS nêu yêu cầu BT4 - Có 5 hình tam giác - Có 5 hình tứ giác - Có 3 hình chữ nhật - HS nghe Toán Tiết 170 : ôn tập về hình học( tiếp) A- Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác. - Rèn KN nhận biết hình học và giải toán . - GD HS chăm học toán. B- Chuẩn bị : - Bảng phụ . Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra - Nêu cách tính chu vi hình tamgiác , hình tứ giác ? 2/ Bài mới * Bài 1:(177/nhóm) Tính độ dài. - Thi tính đúng , nhanh . - Củng cố : Toán có lời văn dạng “Tính độ dài đường gấp khúc .” Bài 2:(177/M) - Thi tính đúng , nhanh . - Củng cố : Toán có lời văn dạng “Tính chu vi hình tam giác.” * Bài 3 :(177/vở) - GV gợi ý HS TT và giải - Yêu cầu giải vào vở rồi chấm NX . - Củng cố : Toán có lời văn * Bài 4:(178/cặp) Em thử đoán .(KBB) - Cho HS dự đoán và yêu cầu HS tính độ dài của 2 đường gấp khúc. - Củng cố : Cách tính ĐD đường gấp khúc * Bài 5 :(178/nhóm) Xếp 4 hình tam giác... - Tổ chức thi xếp hình - Trong 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì thắng cuộc. 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài, làm BT - 2-3 HS nêu - HS nêu yêu cầu BT1 a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 3 + 2 + 4 = 9 ( cm) Đáp số : 9 cm b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là : 20 x 4 = 80 ( cm ) Đáp số : 80 cm - HS nêu yêu cầu BT2 Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 ( cm) Đáp số 20 cm. - HS nêu yêu cầu BT3 Bài giải Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 5 x 4 = 20 ( cm) Đáp số : 20 cm - HS đọc bài4 - Độ dài đường gấp khúc ABC là 11 cm - Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC là11cm. - HS nêu yêu cầu BT5 (KBB) - HS thi xếp hình - HS nghe Tuần 35 Toán Tiết 171 : Luyện tập chung I – Mục tiêu : - Biết đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 1000 . Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 . Biết xem đồng hồ . II- Chuẩn bị : - Bảng phụ BT1 . Mô hình đồng hồ . III- Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Chữa BT trong vở BTT 2- Bài mới : *Bài1: (T178 / M) Số ? - GV treo bảng phụ - Củng cố : Dãy số liên tiếp * Bài 2 : (T179 /nhóm) - Nêu cách điền dấu ? - Củng cố : Cách điền dấu * Bài 3 : (T179 /cặp) Số ? (cột 1) - Thi điền đúng,nhanh . - Củng cố : Cách cộng , trừ * Bài 4 :(T179/M) Mỗi đồng hồ.. - Nêu tác dụng của kim ngắn , kim dài ? - Củng cố : Cách xem giờ . * Bài 5 T179/phiếu) (KBB) - GV yêu cầu HS quan sát và NX - Củng cố : Hình tứ giác Củng cố , dặn dò : - Nhắc lại ND bài .Nhận xét giờ - VN học bài , làm BT vào VBT - HS nêu yêu cầu BT1 - HS nối tiếp lên điền 732 733 734 735 736 738 905 906 907 908 909 910 - Các phần khác tương tự - HS nêu yêu cầu BT2 302 < 310 200 + 20 + 2 < 322 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 500 + 42 400 + 120 +5 < 525 - HS nêu yêu cầu BT3. + 6 - 8 - 7 + 9 9 15 7 14 7 16 - Các phần khác tương tự - HS nêu yêu cầu BT4. a) 7 giờ 15 phút ứng với đồng hồ C b) 10 giờ 30 phút B c) 1 giờ rưỡi A - HS nêu yêu cầu BT5 - HS tự vẽ hình theo mẫu như SGK T179 - HS nghe Toán Tiết 172 : Luyện tập chung I – Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm . Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu .vi hình tam giác . - Rèn kĩ năng tính toán . - Giáo dục cho HS yêu thích toán . II – Chuẩn bị : Phiếu học tập III- Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ : - Nêu cách tính chu vi hình tam giác ? Đọc bảng (x), (:) đã học ? - Nhận xét cho điểm 2 - Bài mới * Bài1 :(T180/M) Tính nhẩm - Nhận xét từng cột ? - Củng cố : Các bảng (x), (:) đã học và mối quan hệ giữa (x), (:). * Bài 2 :(T180/nháp) Đặt tính - Nêu cách đặt tính và tính ? - Củng cố : Cách đặt tính và tính. * Bài 3 :(T180/nhóm) - Cho HS quan sát hình vẽ và số đo các cạnh của hình tam giác . Nêu cách tính ? - Củng cố : Toán có lời văn. * Bài 4 :(T180/vở) (KBB) - GV gợi ý HS TT và giải - Yêu cầu giải vào vở rồi chấm NX . - Củng cố : Toán có lời văn * Bài 5 :(T180/M) Viết hai số - Thi viết nhanh - Củng cố : Số 3 - Củng cố ,dặn dò : - Nhắc lại ND bài – Nhận xét giờ - VN ôn bài , làm BT vào VBT - 2 HS nêu - HS nêu yêu cầu BT1 2 x 9 = 18 16 : 4 = 4 3 x 5 = 15 3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 5 x 3 = 15 4 x 9 = 36 14 : 2 = 7 15 : 3 = 5 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3 - HS nêu yêu cầu BT2 a) 42 85 432 b) 38 80 + - + + - 36 21 517 27 35 78 64 949 65 45 - HS nêu yêu cầu BT3 Bài giải Chu vi hình tam giác là : 3 + 5 + 6 = 14 ( cm ) Đáp số : 14 cm - HS đọc đề toán Bài giải Bao gạo cân nặng là : 35 + 9 = 44( kg ) Đáp số : 44 kg - Thi viết nhanh VD : 111 ; 222 ; 333 ; 444 ; 555 - Nhận xét - HS nghe Toán Tiết 173 : Luyện tập chung I - Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ . Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 . Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến ba chữ số . Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính . Biết tính chu vi hình tam giác . - Rèn KN tính toán . - Giáo dục cho HS yêu thích toán . II- Chuẩn bị : - Phiếu HT BT 4 . III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Làm BT 3,4 ở VBT - Nhận xét cho điểm 2 - Bài mới * Bài 1 :(T180/ M) Đồng hồ . - Nêu tác dụng của kim ngắn , kim dài ? - Củng cố : Cách xem giờ . * Bài 2 :(T180/ cặp) Viết các số... - Nêu cách so sánh các số ? - Củng cố : Cách so sánh để viết.. * Bài 3 :(T181/ nhóm) Đặt tính - Nêu cách đặt tính và tính ? - Củng cố : Cách đặt tính và tính. * Bài 4 :(T181/ phiếu)Tính (dòng1) - Nêu cách tính ? - Thi tính đúng , nhanh - Củng cố : Cách thực hiện.... * Bài 5 :(T181/ vở) - GV gợi ý HS TT và giải - Yêu cầu giải vào vở rồi chấm NX . - Củng cố : Toán có lời văn 3 - Củng cố ,dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài – Nhận xét giờ học - VN ôn bài , làm BT vào VBT - 2 HS lên bảng làm - HS nêu yêu cầu BT1 A . 5 giờ 15 phút ; B . 9 giờ 30 phút C . 12 giờ 15 phút . - HS có thể nói cách đọc khác . - HS nêu yêu cầu BT2 - Các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 699,728,740,801. - HS nêu yêu cầu BT3 (a) a) 85 75 312 b ) 64 100 509 - 39 +25 + 7 +16 - 58 - 6 46 100 319 80 42 503 - HS nêu yêu cầu BT4 24 + 18 – 28 = 42 – 28 ; 3 x 6 : 2 = 18 : 2 = 14 = 9 5 x 8 – 11 = 40 – 11 ; 30 : 3 : 5 = 10 : 5 = 29 = 2 - HS đọc bài toán 5 Bài giải Chu vi hình tam giác đó là : 5 + 5 +5 = 15 ( cm ) Đáp số : 15 cm - HS nghe Toán Tiết 174 : Luyện tập chung I-Mục tiêu - Biết so sánh các số . Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng , trừ không nhớ các số có đến ba chữ số . Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài . - Rèn KN tính toán và giải toán . - Giáo dục cho HS yêu thích toán . II- Chuẩn bị : - Phiếu HT BT 3 . III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1 . Kiểm tra - Đọc bảng nhân , chia đã học ? 2- Bài mới : * Bài 1 :(T181/ M) Tính nhẩm - Nhận xét từng cột ? - Củng cố : Các bảng (x),(:) ... * Bài 2 :(T180/ nhóm) - Nêu cách so sánh ? - Củng cố : Cách so sánh. * Bài 3 :(T180/ nháp) Đặt tính... - Nêu cách đặt tính và tính ? - Củng cố : Cách đặt tính và tính . * Bài 4 :(T180/ vở) - GV gợi ý HS TT và giải - Yêu cầu giải vào vở rồi chấm NX . - Củng cố : Toán có lời văn * Bài 5 :(T180/ cặp) - Yêu cầu HS đo độ dài các cạnh? - GV gợi ý giải - Thi giải đúng , nhanh . - Củng cố : Toán có lời văn dạng tính chu vi hình tam giác. 3-Củng cố , dặn dò : - Nhắc lại ND bài . Nhận xét giờ - VN ôn lại bài , giờ sau KT Hoạt động của trò - Vài HS đọc - HS nêu yêu cầu BT1 5 x 6 = 30 36 : 4 = 9 1 x 5 : 5 = 1 4 x 7 = 28 25 : 5 = 5 0 x 5 : 5 = 0 3 x 8 = 24 16 : 4 = 4 0 : 3 x 1 = 0 - HS nêu yêu cầu BT2 482 > 480 300 + 20 + 8 < 338 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 - HS nêu yêu cầu BT3 a) 27 602 323 b) 347 538 + + + - - 27 35 6 37 4 54 637 329 310 534 - HS đọc đề bài 4 Bài giải Tấm vải hoa dài là : 40 – 16 = 24 ( m) Đáp số : 24 m - HS đọc đề bài 5 Bài giải Chu vi hình tam giác đó là : 4 + 4 + 3 = 11( cm ) Đáp số : 11 cm - HS nêu - HS nghe. Toán Tiết 175 : Toán Đề Phòng GD ra
Tài liệu đính kèm: