Toán
T 137. ĐƠN VỊ , CHỤC , TRĂM , NGHÌN .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.
- Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn .
- Biết đọc và viết các số tròn trăm .
- Giáo dục học sinh ham mê học Toán .
II. Đồ dùng dạy – học :GV+ HS : Các hình biểu diễn đợn vị , chục , trăm.
HS : Bảng con .
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2009 Toán T 137. Đơn vị , chục , trăm , nghìn . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm. - Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn . - Biết đọc và viết các số tròn trăm . - Giáo dục học sinh ham mê học Toán . II. Đồ dùng dạy – học :GV+ HS : Các hình biểu diễn đợn vị , chục , trăm. HS : Bảng con . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : Nhận xét bài kiểm tra định kì . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, Ôn tập về đơn vị , chục , trăm : - GV gắn lên bảng 1 hình vuông: Cô có mấy đ/v? - GV gắn lên bảng 3 hình vuông: Cô có mấyđ/v? - - GVgắn lên bảng10 hình vuông: Cô có mấy đ/v? - 10 đơn vị còn gọi là gì ? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - 2 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?.... - 10 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?.... - GV viết lên bảng : 10 chục = 100 . c, Giới thiệu 1 nghìn : *Giới thiệu số tròn trăm : - GV gắn 1h/v biểu thị 100: Cô có mấy trăm? - GV gắn 2 h/v biểu thị 200: Cô có mấy trăm?... - GV gắn 9 h/v biểu thị 900: Cô có mấy trăm? - GV kl : Các số 100,200900 Đây là những số tròn trăm. *Giới thiệu 1000: - GV gắn 10 h/v biểu thị 1000: Cô có mấy trăm?- Gv viết lên bảng 10 trăm = 1nghìn . 1 nghìn viết là : 1000. d, Luyện tập : a, Đọc , viết số : - GV gắn các hình biểu diễn một số đv, chục, trăm bất kì. - GV nx – kl . b, GV đưa ra số bất kì . - GV nx – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Tập đọc – viết số. - HS trả lời : 1 đv - 2 đv - 10 đv 10 đv = 1 chục . 1 chục = 10 đv. 2 chục = 20 đv 10 chục = 100 đv - 1 trăm- viết bảng con 100 - 2 trăm - - 9 trăm - - 10 trăm - viết b/c : 1000 - HS nêu và viết b/c – nx. - HS chọn hình (HĐ theo cặp) - NX . Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009 Toán T 138. So sánh các số tròn trăm . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết so sánh các số tròn trăm. - Nắm được thứ tự các số tròn trăm,biểu diến các số tròn trăm trên tia số - Giáo dục học sinh ham mê học Toán . II. Đồ dùng dạy – học :GV+ HS : 10 hình vuông biểu diễn 100. HS : Bảng con . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC: - Viếp tiếp vào chỗ chấm : đv = 1 chục 10 chục = trăm trăm = 1000. - Viết các số tròn trăm . - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, Hướng dấn so sánh các số tròn trăm: - GV gắn 1h/v biểu thị 100: Cô có mấy trăm? - GV gắn 2 h/v biểu thị 200: Cô có mấy trăm?... - So sánh bên có 100 ô vuông với bên có 200 ô vuông thì bên nào nhiều hơn? - GV kl : 100 100 - Tiến hành tương tự với các trường hợp khác. d, Luyện tập – thực hành : Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu . - GV nx – kl : > < = 100 300 300 > 200 700 < 800 ? 500 > 400 900 = 900 700 500 500 = 500 900 < 1000 Bài 3: Số ? 400 200 100 1000 800 600 - GV nx – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Tập đọc – viết số. - 2 hs lên bảng làm . - Cả lớp làm ra nháp . - NX . - 1 trăm- viết bảng con 100 - 2 trăm - 200 - HS nêu yêu cầu . - 2 tổ lên bảng làm tiếp sức. - NX . - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài-1 hs làm b/p - NX . Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2009 Toán T 139. Các số tròn chục từ 110 đến 200. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cấu tạo thập phân của các số tròn chục từ 110 đến 200 là gồm : Các trăm , các chục, các đơn vị . - Đọc , viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Giáo dục học sinh ham mê học Toán . II. Đồ dùng dạy – học :GV+ HS : Các hình vuông biểu diễn 100; hcn b/diễn 1 chục HS : Bảng con . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC: - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn các số tròn trăm . - Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số tròn trăm . - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200 : - GV gắn 1h/v biểu thị 100 và 1 hcn biểu thị 1 chục : Cô có mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị ? - 100 và 10 đv viết là : 110 đọc là một trăm mười. - 100 có mấy chục ? Vậy 110 có bao nhiêu chục? - Số 110 có lẻ ra đv nào không ? - Đây là số tròn chục . - Tiến hành tương tự với các trường hợp khác. - Y/c đọc : 130, 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 c, So sánh các số tròn chục . - GVgắn bên1h/v biểu thị 100 , 1hcn biểu thị 1 chục Và gắn bên 1h/v biểu thị 100 và 2 hcn biểu thị 2 chục . - Y/c viết số và so sánh . - GV nx – kl : 110 110 d, Luyện tập – thực hành : Bài 1: Viết theo mẫu. - GV đưa ra b/p kẻ như sgk - GV nx – kl. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu . - NX – kl . Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu . - NX – kl . Bài 4: Số ? - NX – kl . Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác. - GV nx – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Tập đọc – viết số. - 2 hs lên bảng làm . - Cả lớp làm ra nháp . - NX . - HS trả lời 1 trăm , 1 chục. - HS trả lời . - - HS thảo luận theo cặp . - Các cặp trình bày – nx. - Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200 . - HS nêu yêu cầu . - 2 tổ lên bảng làm tiếp sức. - NX . - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài-1 hs làm b/p - NX . - HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm ra b/c- nx. - HS nêu yêu cầu. - Làm tiếp sức- nx. - HS nêu yêu cầu. - Tự làm- đổi vở kt- nx. - HĐ nhóm - NX . Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2009 Toán T 140. Các số từ 101 đến 110. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110 là gồm:1 trăm, 0 chục và các đơn vị . - Đọc , viết các số từ 101 đến 110. - Giáo dục học sinh ham mê học Toán . II. Đồ dùng dạy – học :GV+ HS : Các hình vuông biểu diễn 100; hv b/diễn đv HS : Bảng con . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC: - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn các số tròn chục . - Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số tròn chục . - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, Giới thiệu các số từ 101 đến 110: - GV gắn 1h/v biểu thị 100 Cô có mấy trăm ? - GV gắn thêm 1 hv nhỏ : Cô có mấy chục và mấy đv? - GV kl : Để chỉ tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1, viết là 101. - Tiến hành tương tự với các trường hợp khác. - Y/c đọc : 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110 d, Luyện tập – thực hành : Bài 1: Viết theo mẫu. - GV đưa ra b/p kẻ như sgk - GV nx – kl. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu . - GV vẽ tia số như sgk. - NX – kl . Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu . - NX – kl . Bài 4: a, Viết các số 106, 108, 103, 105, 107 theo thứ tự từ bé đến lớn. b, Viết các số 100, 106, 107, 105, 110, 103 theo thứ tự từ lớn đến bé - GV nx – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Tập đọc – viết số. - 2 hs lên bảng làm . - Cả lớp làm ra nháp . - NX . - HS trả lời 1 trăm , 0chục và 1 đv . - HS đọc. - HS thảo luận theo cặp . - Các cặp trình bày – nx. - HS nêu yêu cầu- tự làm. - 1 hs lên bảng làm. - NX . - HS nêu yêu cầu. - 2 tổ lên bảng làm tiếp sức. - NX . - HS nêu yêu cầu. - Tự làm- đổi vở kt- nx. Tự nhiên – xã hội Một số loài vật sống trên cạn I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Nêu tên và lợi ích của 1 số loài vật sống trên cạn. - Phân biệt vật nuôi trong gia đình và những động vật hoang dã. - Có kỹ năng quan sát, nhận xét và mô tả. - Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những con vật quý hiếm. II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK,các tranh ảnh,bài báo về động vật trên cạn; phiếu trò chơi. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Loài vật sống ở những đâu? - NX tuyên dương. 2. Bài mới: *Giới thiệu-ghi bài. - GV điều kiển HS chơi trò chơi “Mắt ,mồm,tai” Nếu HS vi phạm bị phạt hát một bài. * Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh SGK. - GV cho HS thảo luận nhóm. - Yêu cầu lên bảng chỉ tranh và nói. - Chúng sống ở đâu ? -Thức ăn của chúng là gì ? * Hoạt động 2: Động não. - GV hỏi :Con hãy cho biết chúng ta phải làm gì bảo vệ các loài vật? - GV yêu cầu HS tự nói ý kiến mình. - Gv nhận xét. *Hoạt động 3 :Triển lãm tranh ảnh. Yêu cầu hoạt động nhóm . GV cho HS tập hợp tranh ảnh và dán trang trí. Ghi tên các con vật .Sắp theo tiêu chí nhóm. GV nhận xét bổ xung. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - GV dặn HS về học bài. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi:Mắt ,mồm,tai. -Nhận xét các bạn chơi. - HS thảo luận nhóm. -Nêu tên con vật trong tranh. - HS trả lời câu hỏi. - Không được giết hại ,săn bắn trái phép,không đốt rừng,... HS nhận xét . HS thi triển lãm tranh ảnh theo nhóm. Ban giám khảo đánh giá điểm thi đua. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau.
Tài liệu đính kèm: