ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tr. 82)
I- Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Bài tập cần làm: bài 1; bài 2: bài 3 ( a, c); bài 4.
II- Các hoạt động dạy học:
Toán: ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tr. 82) I- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Bài tập cần làm: bài 1; bài 2: bài 3 ( a, c); bài 4. II- Các hoạt động dạy học: GV HS A- Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 46 + 4 36 + 7 - Tính nhẩm : 36 + 5 + 4 97 – 7 + 2 - Nhận xét, đánh giá. B - Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Thực hành: Bài1: Tính nhẩm - GV làm mẫu: 9 + 7 = 16 7 + 9 = 16 16 – 9 = 7 16 – 7 = 9 - Các cột khác h/s tự làm và đọc kết quả. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - GVNX - đánh giá. Bài 3:( a, c). - Giáo viên - đánh giá. Bài 4 : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Nhận xét, đánh giá 4- Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại bài - Nhận xét giờ học - VN hoàn thành các bài tập. - HS 1 đặt tính rồi tính. -HS 2 tính nhẩm. - Em hãy nhận xét kết quả của 2 phép tính ? - Khi biết số hạng này muốn tìm số hạng kia ta làm như thế nào (Lấy tổng trừ đi số hạng kia ). - 1 HS đọc - Làm vào bảng con. - Đọc yêu cầu của bài tập. - Nhẩm rồi nêu kết quả. - 2 HS đọc yêu cầu + Trả lời - 2 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở Bài giải Lớp 2B trồng được số cây là : 48 + 12 = 60 ( cây) Đáp số : 60 cây - Ghi nhiệm vụ vào vở.
Tài liệu đính kèm: