Giáo án môn Toán 2 tiết 66: Luyện tập

Giáo án môn Toán 2 tiết 66: Luyện tập

Toán:

LUYỆN TẬP

I- Mục tiêu

Giúp HS củng cố về:

- Kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số .

- Kỹ năng tính viết ( đặt tính rồi tính ) chủ yếu các phép tính trừ ,

 dạng 54 - 18 ; 34 – 8 .

- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết .

- Giải bài toán , vẽ hình .

II- Các hoạt động dạy- học

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1405Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 tiết 66: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán:
Luyện tập 
I- Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số .
- Kỹ năng tính viết ( đặt tính rồi tính ) chủ yếu các phép tính trừ ,
 dạng 54 - 18 ; 34 – 8 .
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết .
- Giải bài toán , vẽ hình .
II- Các hoạt động dạy- học
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm , cho cả lớp làm vào nháp .
- Nhận xét , cho điểm.
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- thực hành
Bài 1 . Yêu cầu HS tự làm bài .
- Chữa bài : Gọi HS nêu kết quả và ghi bảng
- Bài 2 .
+ Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
+ Thực hiện tính từ đâu sang đâu ?
- Cho HS làm bài vào vở , gọi 3 HS lên bảng làm .
- Nhận xét , cho điểm 
Bài 3:
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? 
+ Muốn tìm 1 số hạng ta làm thế nào ?
- Cho HS làm bài vào vở .
- Chữa bài : Gọi 2 HS lên bảng làm .
Bài 4 :
- Cho HS tự làm bài .
+ Tại sao lại thực hiện tính trừ ?
Bài 5 : 
+ Các em hãy chấm các điểm vào vở theomẫu trong SGK rồi dùng thước và bút nối 4 điểm đẻ có hình như SGK .
+ Đó là hình gì ?
+ Hình vuông có mấy đỉnh ?
3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- VN hoàn thành các bài tập
- HS 1 : Đặt tính rồi tính 
14 – 6 = 54 - 18
- HS 2 : Tìm x 
- Nhận xét 
- Tự làm bài .
- Nối tiếp đọc kết quả ; 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau .
14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4
- 2 HS đọc yêu cầu
+Trả lời 
+ Tính từ phải sang trái 
- Làm bài
a) 84 – 47 30 – 6 74 – 49 
 84 30 74
 - - -
 47 6 49
 37 24 25
b) 62 – 28 83 – 45 60 – 12
 62 83 60 
 - - -
 28 45 12
 34 38 48
- Nhận sét bài trên bảng 
- 2 HS đọc yêu cầu 
+ Lấy hiệu cộng với số trừ .
+ Lấy tổng trừ đi số hạng kia .
- Làm bài 
- 3 HS lên bảng làm .
a) x – 24 = 34 
 x = 34 + 24 
 x = 58
b) x + 18 = 60
 x = 60 – 18
 x = 42
c) 25 + x = 84 
 x = 84 – 25 
 x = 59
- 2 HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở 
 Bài giải 
Cửa hàng có số máy bay là :
 84 – 45 = 39 ( máy bay )
 Đáp số : 39 máy bay
+ Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay .
Đã biết số ô tô . Muốn tính số máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô .
- Vẽ hình 
+ Hình vuông đặt lệch 
+ Có l4 đỉnh .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 6- Tuan 13.doc