TUẦN 26 Ngày soạn: 12/03/2011
Ngày dạy: 14/03/2011
Tiết 2 + 3. Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con
I.Yêu cầu:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được CH1, 2, 3 và 5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?).
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Một hôm phục lăn.).
TUẦN 26 Ngày soạn: 12/03/2011 Ngày dạy: 14/03/2011 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con I.Yêu cầu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài. - Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được CH1, 2, 3 và 5). - HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH: Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?). - HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Một hôm phục lăn.). - TCTV: búng càng, trân trân, nắc nỏm khen, mái chèo, bánh lái, quẹo. - GD KNS: + Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. + Ra quyết định (cứu giúp bạn trong tình cảnh nguy hiểm). + Thể hiện sự tự tin (khi làm quen với bạn). II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/68. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài Bé nhìn biển và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Tiết 1 - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. Tiết 2 - Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH: - Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp chuyện gì? - Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào? * GD KNS: kĩ năng thể hiện sự tự tin (khi làm quen với bạn). - Gọi 1HS đọc thầm đoạn 2, 4 và TLCH: - Đuôi và vẩy Cá Con có lợi ích gì? - Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH: - Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con? * GD KNS: kĩ năng ra quyết định (cứu giúp bạn trong tình cảnh nguy hiểm). - Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen? - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: óng ánh, trân trân, nắc nỏm, lượn, ngoắt, quẹo, xuýt xoa, đỏ ngầu, phục lăn, uốn đuôi. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: búng càng, trân trân, nắc nỏm khen, mái chèo, bánh lái, quẹo. - Luyện đọc câu dài, câu khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. - 1HS đọc thầm đoạn 2, 4 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH. - HS trả lời. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc thầm Lắng nghe Nhắc lại Đọc 3. Củng cố: - Em học được ở nhân vật Tôm Càng điều gì? * GD KNS: kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. - Nhắc HS đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 13/03/2011 Ngày dạy: 15/03/2011 Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy. I. Yêu cầu: - Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1). - Kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3). - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết ND BT3; PBT (bài 3). - Tranh minh họa các loài cá trong BT1. - Tranh minh họa các con vật trong BT2. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại BT4 (tiết LTVC, tuần 25). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát tranh các loài cá trong BT. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát tranh các loài vật trong BT. - Yêu cầu HS kể tên các con vật sống dưới nước. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh vài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh các loài cá trong BT. - Trao đổi theo cặp. - Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh các loài vật trong BT. - Kể tên các con vật sống dưới nước. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại đoạn văn đã điền. Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Cùng k/tên Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 5. Tập viết: Chữ hoa: X I. Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần). - HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ X. - TCTV: Xuôi chèo mát mái. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ cái X viết hoa đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Xuôi, Xuôi chèo mát mái. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: V, Vượt suối băng rừng. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Cho HS quan sát mẫu chữ X. - Chữ X cao mấy li? - Chữ X gồm mấy nét? - Hướng dẫn HS cách viết chữ X. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Giới thiệu chữ và câu ứng dụng. - Giải nghĩa câu ứng dụng: gặp nhiều thuận lợi. - Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,5 li? - Những chữ nào cao 2,5 li? - Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào VTV. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. - Quan sát. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Nhắc lại qui trình. - Viết vào bảng con chữ X. - Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Theo dõi. - Viết bảng con: Xuôi. - Viết bài vào VTV. Quan sát Nhắc lại Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Theo dõi Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Viết b/con Viết bài 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 14/03/2011 Ngày dạy: 16/03/2011 Tiết 2. Tập đọc: Sông Hương I.Yêu cầu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương (trả lời được các CH trong SGK). - HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Sông Hương dát vàng.). - TCTV: sắc độ, Hương Giang, lụa đào, đặc ân, thiên nhiên, êm đềm. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/72. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài Tôm Càng và Cá Con và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Chia đoạn: 3 đoạn + Đoạn 1: Sông Hương trên mặt nước. + Đoạn 2: Mỗi mùa hè tới, dát vàng. + Đoạn 3: Sông Hương êm đềm. - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc khổ thơ khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. - Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH: - Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương? - Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH: - Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông Hương đổi màu như thế nào? - Gọi 1HS đọc đoạn 3 và TLCH: - Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế? - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: mặt nước, phượng vĩ, bãi ngô, đỏ rực, ửng hồng. - Theo dõi. - Đọc nối tiếp từng đoạn. - Giải nghĩa từ: sắc độ, Hương Giang, lụa đào, đặc ân, thiên nhiên, êm đềm. - Luyện đọc khổ thơ khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 2 và TLCH. - Đọc thuộc lòng bài thơ. - 1HS đọc đoạn 3 và TLCH. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Theo dõi Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Nhắc lại Đọc Lắng nghe Đọc 3. Củng cố: - Sau bài học này, em nghĩ như thế nào về sông Hương? - Nhắc HS về nhà đọc lại bài. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 15/03/2011 Ngày dạy: 17/03/2011 Tiết 3. Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con I. Yêu cầu: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). - HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2. - GD KNS: + Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. + Ra quyết định. + Thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT1 (SGK/70). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS dựa vào các tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS phân vai, dựng lại câu chuyện theo nhóm 3. * GD KNS: kĩ năng ra quyết định chọn vai thích hợp, kĩ năng thể hiện sự tự tin khi kể chuyện trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh. - Dựa vào các tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS khá, giỏi phân vai, dựng lại câu chuyện theo nhóm 3. - Kể lại câu chuyện theo nhóm. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Cùng kể Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Em học được ở nhân vật Tôm Càng điều gì? * GD KNS: kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (TC) Vì sao cá không biết nói? I. Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: viết được 2 câu đầu (từ Việt đang nhỉ?). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; PBT (bài 2b). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: đẹp tuyệt trần. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Việt hỏi anh điều gì? - Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười? - Trong bài CT có những dấu câu gì? - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanhv ài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: say sưa, ngắm, ngớ ngẩn. - Đọc lại các từ khó. - Viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại bài thơ đã điền. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: .............. J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 16/03/2011 Ngày dạy: 18/03/2011 Tiết 3. Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. I. Yêu cầu: - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết TLV tuần trước – BT2). - GD KNS: + Giao tiếp: ứng xử văn hóa. + Lắng nghe tích cực. - HS yếu: làm được BT1. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT2 (SGK/67). - Bảng phụ viết BT1, 2. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng trình bày BT2 (tiết TLV, tuần 25). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại. - Nhận xét, đánh giá. * GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát tranh (SGK/67). - Trong tranh vẽ gì? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại. - Từng nhóm lên thực hành đáp lại lời đồng ý trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh (SGK/67). - HS TL. - Làm bài vào VBT. - Trình bày bài làm. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Lắng nghe Cùng tr/lời Cùng th/hiện Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (NV) Sông Hương I. Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: nghe – viết được 2 câu đầu (từ Mỗi mùa hè tới, phố phường.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(2) b. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: ngớ ngẩn, say sưa. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: Hương Giang, đỏ rực, phượng vĩ, lung linh. - Đọc lại các từ khó. - Nghe – viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào bảng con. - Đọc lại các từ đã điền. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: