TUẦN 25 Ngày soạn: 05/03/2011
Ngày dạy: 07/03/2011
Tiết 2 + 3. Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh
I.Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp để chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4).
- HS khá, giỏi trả lời được CH3.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Hùng Vương đón dâu về.)
- TCTV: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao.
II. Đồ dùng:
TUẦN 25 Ngày soạn: 05/03/2011 Ngày dạy: 07/03/2011 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh I.Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp để chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4). - HS khá, giỏi trả lời được CH3. - HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Hùng Vương đón dâu về.) - TCTV: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa chủ điểm Sông biển trong SGK/59. - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/60. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài Voi nhà và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Tiết 1 - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. Tiết 2 - Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH: - Những ai đến cầu hôn Mị Nương? - Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH: - Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào? - Cho HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH: - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần. - Câu chuyện này nói lên điều gì có thật? + Mị Nương rất xinh đẹp. + Sơn Tinh rất tài giỏi. + Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: đẹp tuyệt trần, hóa phép, lũ lụt. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao. - Luyện đọc câu dài, câu khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 2 và TLCH. - Đọc thầm đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH. - HS trả lời. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Đọc thầm Nhắc lại Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 06/03/2011 Ngày dạy: 08/03/2011 Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? I. Yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, 2). - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3, 4). - HS yếu: làm được BT1, 2, 4. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết ND các BT2, 4. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 24). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng? - Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau? biển biển - Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Đọc từng câu và gọi HS trả lời. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi. - Gọi HS đọc câu hỏi. - Nhận xét, sửa bài. Bài 4: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Theo dõi. - Trao đổi theo cặp. - Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Đọc câu hỏi. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Lắng nghe Cùng tr/lời Theo dõi Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Lắng nghe Lắng nghe Cùng th/luận 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 5. Tập viết: Chữ hoa: V I. Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần). - HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ V. - TCTV: Vượt suối băng rừng. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ cái V viết hoa đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Vượt, Vượt suối băng rừng. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: U, Ư, Ươm cây gây rừng. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Cho HS quan sát mẫu chữ V. - Chữ V cao mấy li? - Chữ V gồm mấy nét? - Hướng dẫn HS cách viết chữ V. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Giới thiệu chữ và câu ứng dụng. - Giải nghĩa câu ứng dụng: vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ. - Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,25 li? - Những chữ nào cao 1,5 li? Cao 2,5 li? - Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào VTV. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. - Quan sát. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Nhắc lại qui trình. - Viết vào bảng con chữ V. - Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Theo dõi. - Viết bảng con: Vượt. - Viết bài vào VTV. Quan sát Nhắc lại Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Theo dõi Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Viết b/con Viết bài 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... Ngày soạn: 07/03/2011 Ngày dạy: 09/03/2011 Tiết 2. Tập đọc: Bé nhìn biển I.Yêu cầu: - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu). - HS yếu: đọc được 3 khổ thơ đầu (từ Nghỉ hè sóng lừng.). - TCTV: bễ, còng, sóng lừng. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/65. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài Sơn Tinh, Thủy Tinh và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Hướng dẫn HS luyện đọc khổ thơ khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. - Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ và TLCH: - Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng? - Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? - Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao? - Cho HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp dòng thơ. - Luyện đọc từ khó: bãi, giằng, bễ, mệt thở rung. - Đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Giải nghĩa từ: bễ, còng, sóng lừng. - Luyện đọc khổ thơ khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc thầm bài thơ và TLCH. - Đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu. Lắng nghe Đọc Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Đọc thầm Đọc 3. Củng cố: - Em có thích biển trong bài thơ này không? Vì sao? - Nhắc HS về nhà học thuộc 3 khổ thơ đầu. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 08/03/2011 Ngày dạy: 10/03/2011 Tiết 3. Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh I. Yêu cầu: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2). - HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT1 (SGK/62). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Quả tim khỉ và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS sắp xếp lại thứ tự các tranh. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS dựa vào các tranh đã sắp xếp kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo nhóm 3. - Nhận xét, đánh giá. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh. - Sắp xếp lại thứ tự các tranh. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Dựa vào các tranh đã sắp xếp kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Kể lại câu chuyện theo nhóm 3. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Cùng kể Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nói lên điều gì có thật? - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (TC) Sơn Tinh, Thủy Tinh I. Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: viết được 2 câu đầu (từ Hùng Vương tài giỏi.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(2) b. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: xẻ gỗ, chim sẻ. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần. - Đọc lại các từ khó. - Viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào bảng con. - Đọc lại các từ đã điền. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: .............. J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 09/03/2011 Ngày dạy: 11/03/2011 Tiết 3. Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. I. Yêu cầu: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1,2). - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3). - GD KNS: + Giao tiếp: ứng xử văn hóa. + Lắng nghe tích cực. - HS yếu: làm được BT1, 3. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT3 (SGK/67). - Bảng phụ viết BT1, 2. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng trình bày BT2 (tiết TLV, tuần 24). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hà cần nói với thái độ thế nào? - Bố Dũng nói với thái độ thế nào? - Cho HS thực hành đóng vai. - Nhận xét, đánh giá. - Gọi HS nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng. * GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Hướng dẫn HS làm BT. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại. - Nhận xét, đánh giá. * GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát tranh (SGK/67). - Trong tranh vẽ gì? - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, trả lời lần lượt 4 câu hỏi. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Thực hành đóng vai. - Nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại. - Từng nhóm lên thực hành hỏi – đáp trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh (SGK/67). - HS TL. - Trao đổi, thảo luận, trả lời lần lượt 4 câu hỏi. - Các nhóm thi TLCH trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe Lắng nghe Cùng tr/lời Cùng th/hiện Nhắc lại Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (NV) Bé nhìn biển I. Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: nghe – viết được 2 khổ thơ đầu (từ Nghỉ hè kéo co.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(3) b. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: Hùng Vương, Mị Nương. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Bài CT cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào? - Bài CT có mấy khổ thơ? - Mỗi khổ thơ có mấy dòng? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (3): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh vài VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: bãi, giằng, bễ, thở rung. - Đọc lại các từ khó. - Nghe – viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: