Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

TUẦN 25 Ngày soạn: 05/03/2011

Ngày dạy: 07/03/2011

 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh

I.Yêu cầu:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp để chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4).

- HS khá, giỏi trả lời được CH3.

- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Hùng Vương đón dâu về.)

- TCTV: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao.

II. Đồ dùng:

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25 Ngày soạn: 05/03/2011
Ngày dạy: 07/03/2011
 Tiết 2 + 3. Tập đọc: 	 Sơn Tinh, Thủy Tinh	 
I.Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp để chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4).
- HS khá, giỏi trả lời được CH3.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Hùng Vương  đón dâu về.)
- TCTV: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa chủ điểm Sông biển trong SGK/59.
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/60.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng đọc bài Voi nhà và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Tiết 1
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
Tiết 2
- Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH:
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
- Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH:
- Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào?
- Cho HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH:
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần.
- Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
 + Mị Nương rất xinh đẹp.
 + Sơn Tinh rất tài giỏi.
 + Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.
- Cho HS luyện đọc lại.	
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: đẹp tuyệt trần, hóa phép, lũ lụt.
 - Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, cựa, hồng mao.
- Luyện đọc câu dài, câu khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1HS đọc đoạn 1 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn 2 và TLCH.
- Đọc thầm đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH.
- HS trả lời.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc thầm
Nhắc lại
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 06/03/2011
Ngày dạy: 08/03/2011
Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. 
 Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
I. Yêu cầu: 
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, 2).
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3, 4).
- HS yếu: làm được BT1, 2, 4.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết ND các BT2, 4.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 24).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng?
- Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau?
biển 
 biển
- Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng:
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Đọc từng câu và gọi HS trả lời.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi.
- Gọi HS đọc câu hỏi.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 4: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Trao đổi theo cặp.
- Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc câu hỏi.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Theo dõi
Cùng h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhắc lại
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhắc lại
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng th/luận
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 5. Tập viết: 	Chữ hoa: V
I. Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần).
- HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ V.
- TCTV: Vượt suối băng rừng.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ cái V viết hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Vượt, Vượt suối băng rừng.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: U, Ư, Ươm cây gây rừng.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Cho HS quan sát mẫu chữ V.
- Chữ V cao mấy li?
- Chữ V gồm mấy nét?
- Hướng dẫn HS cách viết chữ V.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giới thiệu chữ và câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ.
- Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,25 li?
- Những chữ nào cao 1,5 li? Cao 2,5 li?
- Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại qui trình.
- Viết vào bảng con chữ V.
- Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Viết bảng con: Vượt.
- Viết bài vào VTV.
Quan sát
Nhắc lại
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Theo dõi
Lắng nghe
Nhắc lại
Theo dõi
Viết b/con
Viết bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
Ngày soạn: 07/03/2011 
Ngày dạy: 09/03/2011
Tiết 2. Tập đọc: 	Bé nhìn biển
I.Yêu cầu: 
- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên.
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu).
- HS yếu: đọc được 3 khổ thơ đầu (từ Nghỉ hè  sóng lừng.).
- TCTV: bễ, còng, sóng lừng.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/65.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS đọc bài Sơn Tinh, Thủy Tinh và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Hướng dẫn HS luyện đọc khổ thơ khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ và TLCH:
- Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?
- Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?
- Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?
- Cho HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp dòng thơ.
- Luyện đọc từ khó: bãi, giằng, bễ, mệt thở rung.
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Giải nghĩa từ: bễ, còng, sóng lừng.
- Luyện đọc khổ thơ khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc thầm bài thơ và TLCH.
- Đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc thầm
Đọc
3. Củng cố:
- Em có thích biển trong bài thơ này không? Vì sao?
- Nhắc HS về nhà học thuộc 3 khổ thơ đầu.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 08/03/2011
Ngày dạy: 10/03/2011
Tiết 3. Kể chuyện: 	Sơn Tinh, Thủy Tinh
I. Yêu cầu:
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2).
- HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2.
II. Đồ dùng: 
- Tranh minh họa BT1 (SGK/62).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Quả tim khỉ và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS sắp xếp lại thứ tự các tranh.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS dựa vào các tranh đã sắp xếp kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo nhóm 3.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe
- Quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Kể lại câu chuyện theo nhóm 3.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng 
h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng kể
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nói lên điều gì có thật?
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm: ......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(TC) Sơn Tinh, Thủy Tinh
I. Yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: viết được 2 câu đầu (từ Hùng Vương  tài giỏi.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: xẻ gỗ, chim sẻ.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần.
- Đọc lại các từ khó.
- Viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào bảng con.
- Đọc lại các từ đã điền.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 09/03/2011
Ngày dạy: 11/03/2011
Tiết 3. Tập làm văn: 	Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
I. Yêu cầu: 
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1,2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3).
- GD KNS: 
	+ Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
	+ Lắng nghe tích cực.
- HS yếu: làm được BT1, 3.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa BT3 (SGK/67).
- Bảng phụ viết BT1, 2.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng trình bày BT2 (tiết TLV, tuần 24).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hà cần nói với thái độ thế nào?
- Bố Dũng nói với thái độ thế nào?
- Cho HS thực hành đóng vai.
- Nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng.
* GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS làm BT.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại.
- Nhận xét, đánh giá.
* GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh (SGK/67).
- Trong tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, trả lời lần lượt 4 câu hỏi.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Thực hành đóng vai.
- Nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại.
- Từng nhóm lên thực hành hỏi – đáp trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh (SGK/67).
- HS TL.
- Trao đổi, thảo luận, trả lời lần lượt 4 câu hỏi.
- Các nhóm thi TLCH trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe
Cùng tr/lời
Cùng th/hiện
Nhắc lại
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát
Lắng nghe
Cùng h/động
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(NV) Bé nhìn biển
I. Yêu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: nghe – viết được 2 khổ thơ đầu (từ Nghỉ hè  kéo co.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(3) b.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: Hùng Vương, Mị Nương.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Bài CT cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
- Bài CT có mấy khổ thơ?
- Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
- Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (3): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh vài VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: bãi, giằng, bễ, thở rung.
- Đọc lại các từ khó.
- Nghe – viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào VBT.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2010_2011_lam_b.doc