Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền

Môn:Tập đọc

Tiết 69,70

QUẢ TIM KHỈ

I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Đọc

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

 - Hiểu ND: Khỉ kết với Cá Sấu lừa nhưng Khỉ khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn.

2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh, đúng

3. Thái độ:

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa bài đọc .

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB

 

doc 8 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2010-2011 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:Tập đọc
Tiết 69,70
QUẢ TIM KHỈ
Ngày soạn:20.02..2011
Ngày dạy:21.02.2011
I/ MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Đọc
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu ND: Khỉ kết với Cá Sấu lừa nhưng Khỉ khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn.
2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh, đúng
3. Thái độ: 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.(3)
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới (65)
1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng .
2- Luyện đọc.
* GV đọc mẫu.
*H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) GV hướng dẫn đọc từng câu.
- GV kết hợp hướng dẫn đọc đúng các từ: leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, trẫn tĩnh .
- GV nhận xét chỉnh sửa
b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp
-Kết hợp giúp HS hiểu các từ chú giải.
+ Dài thượt: dài qúa mức.
+ Ti hí: mắt qúa nhỏ.
+ Trẫn tĩnh: lấy lại bình tĩnh .
+ Bội bạc: xử tệ với người đã giúp mình .
c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm
d) GV cho HS thi đọc từng đoạn.
- GV nhận xét.
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- 2 HS đọc bài. Nội quy Đảo Khỉ.
-3 HS nhắc lại.
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp đọc từng câu
- HS đọc ( CN - ĐT) 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong nhóm
- HS các nhóm thi đọc .
-Lớp đọc đồng thanh .
HS Khá giỏi trả lời được CH4
Tiết 2
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài .
Câu 1: Tìm những từ tả hình dáng của Cá Sấu.
+ Khỉ gặp cá sấu trong hoàn cảnh?.
+Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
Câu 2: Cá sấu định lừa khỉ như thế nào?
Câu 3: Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ?
+Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin?
+ Vì sao khỉ lại gọi cá sấu là con vật bội bạc?
Câu 4:Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?
- Theo em khỉ là con vật như thế nào?
- Còn cá sấu thì sao?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?.
4- Luyện đọc lại .
-Nhận xét.
5- Củng cố dặn dò(2).
-Nhận xét tiết học.
- Da sần sùi, dài thượt, răng nhọn hoắt, mắt hí.
- cá sấu nước mắt chảy dài vì không có ai chơi .
- Cá sấu mời Khỉ đến nhà chơi và định lấy qủa tim Khỉ.
- HS trả lời .
-Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng baó trước.
- Vì Cá Sấu xử tệ với Khỉ.
- Khỉ là người bạn tốt và rất thông minh .
- Cá sấu là con vật bội bạc.
- HS trả lời .
-HS thi đọc lại bài.
Môn:Chính tả
Tiết :46
QỦA TIM KHỈ
(Nghe - viết)
Ngày soạn: 20.02.2011
Ngày dạy: 22.02.2011
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
 - Làm được BT 2, hoặc BT 3
2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp
3. Thái độ : _Giáo dục cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết BT chính tả- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc: Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ Nông.
-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2- H/d nghe viết.
- GV đọc bài chính tả.
+Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
+Lời của khỉ và cá sấu được đặt trong dấu gì?
-Gv hướng dẫn viết từ khó.
- GV nhận xét sửa sai.
 -GV hướng dẫn cách viết.
-GV đọc chậm từng câu bài chính tả.
-GV đọc lại bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
3- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 : Điền vào chỗ trống uc hay ut?
- GV treo bảng phụ và h/d
-Cho Hs làm vào B/C
- GV nhận xét ghi bảng: chúc mừng, chăm chút, lụt lội , lục lọi
Bài 3: Tìm tiếng có vần ut hoặc uc có nghĩa như sau:
- GV hướng dẫn.
-Gv đọc lần lượt từng gợi ý.
 +Co lại.
 +Dùng xẻng lấy đất, đá..
 +Chọi bằng sừng, đầu..
- GV nhận xét .
3,Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Khen những HS viết bài sạch đẹp.
-2 HS lên bảng viết.
Lớp viết B/C
-2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại .
-Cá Sấu, Khỉ. Vì đó là tên riêng.Bạn, Vì, Tôi, Từ phải viết hoa vì đó là những chữ đứng đầu câu.
-Được đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài .
- HS tự soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu .
-HS làm vào B/C
-HS đọc các từ.
- 1 HS đọc yêu cầu .
-tụt.
-xúc.
-húc.
Môn:Kể Chuyện
Tiết 24
QUẢ TIM KHỈ
Ngày soạn:21.02.2011
Ngày dạy: 22.02.2011
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Dựa theo kể lại từng đoạn câu chuyện
2. Kỹ năng: - Tập trung nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn .
3. Thái độ: Yêu thích môn kể chuyện, thích trò chơi sắm vai.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa.
-Băng giấy ghi tên nhân vật.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2- Hướng dẫn kể chuyện.
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- GV treo tranh và gợi ý.
+Tranh 1: Vẽ cảnh gì ?.
+Tranh 2 : Vẽ cảnh gì?
+Tranh 3 : Vẽ cảnhgì ?
+Tranh 4 : Vẽ cảnh gì ?
- GV yêu cầu nhìn tranh kể.
- GV nhận xét .
b, Phân vai dựng lai câu chuyện .
- GV chia nhóm, yêu cầu HS kể theo kiểu phân vai.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay.
3- Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét .
-Dặn HS tập kể lại câu chuyện.
-3 HS kể lại câu chuyện .
" Bác sĩ sói"
-2 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát .
-Khỉ kết bạn với cá sấu.
-Cá sấu vờ mời khỉ về nhà chơi.
-Khỉ thoát nạn.
-Cá sấu bị khỉ mắng bò lủi đi mất.
- HS tập kể trong nhóm.
- Đại diện các nhóm kể .
- HS tập kể.
- 3 HS ở mỗi nhóm dựng lại câu chuyện.
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
HS KG biết phân vai để dựng lại câu chuyện(BT2)
Môn:Tập đọc
Tiết 71
VOI NHÀ
Ngày soạn:22.02.2011
Ngày dạy: 23.02.2011
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , rõ ràng lời nhân vật trong bài.
 -Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm việc điều đócó ích cho con người. ( trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa trng bài .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2- Luyện đọc
* GV đọc mẫu.
*H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a)GV hướng dẫn đọc từng câu .
- GV hướng dẫn đọc từ khó .
b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp.
-Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.
c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm.
d) cho các nhóm thi đọc
-Nhận xét .
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Câu 1: Vì sao người trong xe phải ngủ trong rừng ?.
- Mọi người thấy con gì ?.
Câu 2: Họ lo lắng như thế nào?.
- Voi giúp họ như thế nào?.
- Tại sao mọi người nghĩ đó là voi nhà 
+Theo em nếu là voi rừng nó địnhphá tan xe thì có nên bắn không? Vì sao?
4- Luyện đọc lại .
-Nhận xét.
5-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học 
-Nhắc HS về đọc lại bài.
- 2 HS đọc bài: Quả tim Khỉ.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc .
- HS đọc ( CN - ĐT) Khưng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng lững...
- HS đọc đoạn trước lớp, 
-HS đọc trong nhóm.
- HS thi đọc .
- Vì xe bị mắc lầy, không đi được .
- Con voi.
- Họ lo voi phá xe, Tứ lấy khẩu súng định bắn voi, Cầu ngăn lại .
- Lôi xe ra khỏi vũng lầy.
- HS trả lời .
- HS trả lời .
HS thi đọc truyện .
Môn:LT&C
Tiết 24
TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Ngày soạn: 22.02.2011
Ngày dạy: 23.02.2011
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm các loài nhân vật.(BT:1,2 )
- Biết đặt dấu chấm , dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT 3).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết bài tấp 1,2,3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2- Hướng dẫn làm BT .
Bài 1 : Nêu yêu cầu
-H/d, cho HS quan sát kĩ từng tranh.
- Gv tổ chức cho HS chơi .
- GV hô " Nai"
- GV nói " hiền lành" ...
- Lời giải : Cáo tinh ranh, gấu tò mò, thỏ nhút nhát, sóc nhanh nhẹn, nai hiền lành, hỗ giữ tợn.
Bài 2: Chọn tên con vật thích hợp.
- GV treo bảng phụ .
- GV Ghi từ đúng bào bảng.
a) Dữ như Hổ
b) nhát như Thỏ
c) Khoẻ như Voi.
Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu hỏi.
- GV treo bảng phụ .
- GV nhận xét, ghi điền dấu đúng .
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS yêu quý loài vật 
- HS hỏi đáp về thú nguy hiểm và thú không nguy hiểm.
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS quan sát tranh.
- HS cả nhóm đáp " Hiền lành".
- HS đáp "Nai".
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- HS xung phong điền từ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- HS làm vào vở BT.
- 1 số HS đọc bài phần mình.
- 2 HS đọc lại .
Môn:Tập Viết
Tiết 4
CHỮ HOA U, Ủ
Ngày soạn: 23.02.2011
Ngày dạy: 24.02.2011
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Biết viết đúng 2 chữ hoa U, Ö theo kiểu vừa và nhỏ.
 - Biết viết cụm từ ứng dụng : Öôm cây gây rừng theo cở nhỏ, viết đúng mẫu, điền nét và nối nét đúng quy định .
2.Kỹ năng: -viết đúng mẫu chữ, nối nét đúng quy định
3.Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mẫu chữ hoa U,Ö
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng, Öôm cây gây rừng .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
Hđ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
Hđ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng.
2-H/d viết chữ hoa 
a) H/d HS quan sát và nhận xét.
- GV treo mẫu chữ U và hỏi:
+ Chữ U, hoa cao mấy li? gồm mấy nét ? là những nét nào ?.
+ Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí nào ?.
+ Điểm dừng bút của nét nằm ở đâu?
- GV vừa viết vừa giảng lại qui trình viết .
-Gắn tiếp chữ hoa yêu cầu HS quan sát và nhận xét sự giống và khác nhau của 2 con chữ?
- Yêu cầu HS viết chữ U, Ö vào B/C
 - GV nhận xét, chỉnh sửa .
3- H/d viết cụm từ ứng dụng
- GV giới thiệu từ ứng dụng .
-Giúp HS hiểu nghĩa.
- Những từ nào cao 2 li rưỡi?.
- Các chữ còn lại cao mấy li .
-Yêu cầu HS viết chữ Ö ơm vào B/c
-GV nhận xét, chỉnh sửa
4- Yêu cầu HS viết vào vở BT.
- GV chấm bài, nhận xét .
5-Củng cố, dặn dò.
-Hs viết lại chữ T
-HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát .
- Cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét múc ngược phải.
- Nằm ở ĐKN 5, giữa ĐKD2 và 3.
- Nằm trên ĐKD5, giữa ĐKN2 và 3.
- HS quan sát .
- Chữ Ö khác U ở nét râu nhỏ trên đầu 2 nét .
- HS viết U, Ö vào bảng con .
- 1 HS đọc Ö ơm cây gây rừng .
 U, G. Y.
- Các chữ còn lại cao 1 li .
- Dấu huyền đặt trên chữ U, Ö
- HS viết vào bảng con .
- HS viết .
2 Em.
Chú ý HS yếu
Theo dõi hs viết và uốn nắn.
Môn:Chính tả
Tiết 47
VOI NHÀ
(Nghe-Viết)
Ngày soạn:23.02.2011
Ngày dạy: 24.02.2011
I/ MỤC TIÊU :
-Nghe và viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài voi nhà .
- Làm được bài tập 2 a/b
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết BT2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-Cho HS tìm và đọc 3 từ có vần uc/ ut.
-GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-H/d nghe viết.
- GV đọc bài chính tả.
+Câu nào trong bài có dấu gạch ngang, câu nào có dấu chấm than?
+Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- GV đọc : huơ, quặp.
- GV chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn cách viết bài.
- GV đọc chậm từng câu
- GV đọc bài lần 3.
- GV chấm bài nhận xét.
3- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2b: 
 GV treo bảng phụ và h/d HS làm mẫu 1 bài.
-Phát phiếu BT
- GV ghi từ đúng vào bảng.
- GV nhận xét .
vần
l
r
s
th
Ut
lụt
rút
sút
thụt
Uc
lục
rúc
rúc
thúc
lúc
rục
thục
3.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
- 3HS lên bảng viết .
- HS lắng nghe .
- 2HS đọc lại .
- Nó đập tan xe mất phải bắn thôi.
-HS trả lời.
- HS viết bảng con .
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi .
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS làm bào vào phiếu BT
- 1 số HS đọc điền .
- 2 HS đọc lại .
Môn:Tập làm văn
Tiết 24
ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH- NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
Ngày soạn:24.02.2011
Ngày dạy: 25.02.2011
I/ MỤC TIÊU :
- Biết đáp lời phủ định trong tình huấn giao tiếp đơn giản ( BT: 1-2 ).
- Nghe kể và trả lời được các câu hỏi, về mẫu chuyệnvui ( BT3 ).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Máy điện thoại.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1: 
-Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV nhận xét. tuyên dương .
 Bài 2 : Nói lời đáp của em.
-GV hướng dẫn.
-Yêu cầu HS đọc t/h 1 và hỏi:
+Tình huống 1: ai đang nói với ai?
+Tình huống 2:
+Tình huống 3: 
-Gọi HS thực hành hỏi đáp. 
-Nhận xét. 
Bài 3 : 
-GV kể lần 1 câu chuyện : vì sao?
-Kể tiếp lần 2, 3 và yêu cầu HS thảo luận để trả lời:
+Lần đầu về quê, cô bé thấy như thế nào ?.
+Cô bé hỏi người anh họ điều gì ?.
+Thực ra con vật đó là con gì ?.
- GV nhận xét .
-Cho HS thực hành hỏi đáp.
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS tập kể laị câu chuyện.
-2 HS đóng vai làm lại bài 2b tuần 23.
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-HS quan sát và đọc lời các nhân vật
- HS 1: Nói lời bạn gái.
- HS 2: Nói lời người phụ nữ 
- 1 HS đọc yêu cầu .
-HS trả lời.
 - HS thực hành hỏi và đáp với nhau theo cặp.
- 1 số cặp trình bày trước lớp 
- 1 HS đọc yêu cầu .
- HS lắng nghe 
- Cô bé thấy mọi thứ đều lạ.
- Sao con bò này không có sừng hả anh.
- là con ngựa.
- 2 HS kể lại câu chuyện .
-Cho HS thực hành hỏi đáp.
-Chú ý học sinh yếu, hướngdẫncác em trả lời.
-HS trung bình

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2010_2011_truon.doc