Môn:Tập đọc
Tiết 69,70
QUẢ TIM KHỈ
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Khỉ kết với Cá Sấu lừa nhưng Khỉ khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn.
2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh, đúng
3. Thái độ:
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
Môn:Tập đọc Tiết 69,70 QUẢ TIM KHỈ Ngày soạn:20.02..2011 Ngày dạy:21.02.2011 I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đọc - Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Khỉ kết với Cá Sấu lừa nhưng Khỉ khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. 2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh, đúng 3. Thái độ: II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1. Kiểm tra bài cũ.(3) - GV nhận xét . HĐ2. Bài mới (65) 1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng . 2- Luyện đọc. * GV đọc mẫu. *H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a) GV hướng dẫn đọc từng câu. - GV kết hợp hướng dẫn đọc đúng các từ: leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, trẫn tĩnh . - GV nhận xét chỉnh sửa b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp -Kết hợp giúp HS hiểu các từ chú giải. + Dài thượt: dài qúa mức. + Ti hí: mắt qúa nhỏ. + Trẫn tĩnh: lấy lại bình tĩnh . + Bội bạc: xử tệ với người đã giúp mình . c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm d) GV cho HS thi đọc từng đoạn. - GV nhận xét. - GV cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - 2 HS đọc bài. Nội quy Đảo Khỉ. -3 HS nhắc lại. - HS theo dõi. - HS nối tiếp đọc từng câu - HS đọc ( CN - ĐT) - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong nhóm - HS các nhóm thi đọc . -Lớp đọc đồng thanh . HS Khá giỏi trả lời được CH4 Tiết 2 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài . Câu 1: Tìm những từ tả hình dáng của Cá Sấu. + Khỉ gặp cá sấu trong hoàn cảnh?. +Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào? Câu 2: Cá sấu định lừa khỉ như thế nào? Câu 3: Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? +Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin? + Vì sao khỉ lại gọi cá sấu là con vật bội bạc? Câu 4:Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất? - Theo em khỉ là con vật như thế nào? - Còn cá sấu thì sao? - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?. 4- Luyện đọc lại . -Nhận xét. 5- Củng cố dặn dò(2). -Nhận xét tiết học. - Da sần sùi, dài thượt, răng nhọn hoắt, mắt hí. - cá sấu nước mắt chảy dài vì không có ai chơi . - Cá sấu mời Khỉ đến nhà chơi và định lấy qủa tim Khỉ. - HS trả lời . -Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng baó trước. - Vì Cá Sấu xử tệ với Khỉ. - Khỉ là người bạn tốt và rất thông minh . - Cá sấu là con vật bội bạc. - HS trả lời . -HS thi đọc lại bài. Môn:Chính tả Tiết :46 QỦA TIM KHỈ (Nghe - viết) Ngày soạn: 20.02.2011 Ngày dạy: 22.02.2011 I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT 2, hoặc BT 3 2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp 3. Thái độ : _Giáo dục cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết BT chính tả- Vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1.Kiểm tra bài cũ: -GV đọc: Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ Nông. -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- H/d nghe viết. - GV đọc bài chính tả. +Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? +Lời của khỉ và cá sấu được đặt trong dấu gì? -Gv hướng dẫn viết từ khó. - GV nhận xét sửa sai. -GV hướng dẫn cách viết. -GV đọc chậm từng câu bài chính tả. -GV đọc lại bài. - GV chấm bài, nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : Điền vào chỗ trống uc hay ut? - GV treo bảng phụ và h/d -Cho Hs làm vào B/C - GV nhận xét ghi bảng: chúc mừng, chăm chút, lụt lội , lục lọi Bài 3: Tìm tiếng có vần ut hoặc uc có nghĩa như sau: - GV hướng dẫn. -Gv đọc lần lượt từng gợi ý. +Co lại. +Dùng xẻng lấy đất, đá.. +Chọi bằng sừng, đầu.. - GV nhận xét . 3,Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Khen những HS viết bài sạch đẹp. -2 HS lên bảng viết. Lớp viết B/C -2 HS nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc lại . -Cá Sấu, Khỉ. Vì đó là tên riêng.Bạn, Vì, Tôi, Từ phải viết hoa vì đó là những chữ đứng đầu câu. -Được đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng. - HS viết vào bảng con. - HS viết bài . - HS tự soát lỗi. - 1 HS đọc yêu cầu . -HS làm vào B/C -HS đọc các từ. - 1 HS đọc yêu cầu . -tụt. -xúc. -húc. Môn:Kể Chuyện Tiết 24 QUẢ TIM KHỈ Ngày soạn:21.02.2011 Ngày dạy: 22.02.2011 I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Dựa theo kể lại từng đoạn câu chuyện 2. Kỹ năng: - Tập trung nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn . 3. Thái độ: Yêu thích môn kể chuyện, thích trò chơi sắm vai. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa. -Băng giấy ghi tên nhân vật. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1.Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn kể chuyện. a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - GV treo tranh và gợi ý. +Tranh 1: Vẽ cảnh gì ?. +Tranh 2 : Vẽ cảnh gì? +Tranh 3 : Vẽ cảnhgì ? +Tranh 4 : Vẽ cảnh gì ? - GV yêu cầu nhìn tranh kể. - GV nhận xét . b, Phân vai dựng lai câu chuyện . - GV chia nhóm, yêu cầu HS kể theo kiểu phân vai. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay. 3- Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét . -Dặn HS tập kể lại câu chuyện. -3 HS kể lại câu chuyện . " Bác sĩ sói" -2 HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát . -Khỉ kết bạn với cá sấu. -Cá sấu vờ mời khỉ về nhà chơi. -Khỉ thoát nạn. -Cá sấu bị khỉ mắng bò lủi đi mất. - HS tập kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm kể . - HS tập kể. - 3 HS ở mỗi nhóm dựng lại câu chuyện. - 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện . HS KG biết phân vai để dựng lại câu chuyện(BT2) Môn:Tập đọc Tiết 71 VOI NHÀ Ngày soạn:22.02.2011 Ngày dạy: 23.02.2011 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức:- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , rõ ràng lời nhân vật trong bài. -Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm việc điều đócó ích cho con người. ( trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh họa trng bài . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . - GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Luyện đọc * GV đọc mẫu. *H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a)GV hướng dẫn đọc từng câu . - GV hướng dẫn đọc từ khó . b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. -Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải. c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm. d) cho các nhóm thi đọc -Nhận xét . 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1: Vì sao người trong xe phải ngủ trong rừng ?. - Mọi người thấy con gì ?. Câu 2: Họ lo lắng như thế nào?. - Voi giúp họ như thế nào?. - Tại sao mọi người nghĩ đó là voi nhà +Theo em nếu là voi rừng nó địnhphá tan xe thì có nên bắn không? Vì sao? 4- Luyện đọc lại . -Nhận xét. 5-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về đọc lại bài. - 2 HS đọc bài: Quả tim Khỉ. - HS lắng nghe. - HS nối tiếp đọc . - HS đọc ( CN - ĐT) Khưng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng lững... - HS đọc đoạn trước lớp, -HS đọc trong nhóm. - HS thi đọc . - Vì xe bị mắc lầy, không đi được . - Con voi. - Họ lo voi phá xe, Tứ lấy khẩu súng định bắn voi, Cầu ngăn lại . - Lôi xe ra khỏi vũng lầy. - HS trả lời . - HS trả lời . HS thi đọc truyện . Môn:LT&C Tiết 24 TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY Ngày soạn: 22.02.2011 Ngày dạy: 23.02.2011 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm các loài nhân vật.(BT:1,2 ) - Biết đặt dấu chấm , dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT 3). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết bài tấp 1,2,3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ. GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn làm BT . Bài 1 : Nêu yêu cầu -H/d, cho HS quan sát kĩ từng tranh. - Gv tổ chức cho HS chơi . - GV hô " Nai" - GV nói " hiền lành" ... - Lời giải : Cáo tinh ranh, gấu tò mò, thỏ nhút nhát, sóc nhanh nhẹn, nai hiền lành, hỗ giữ tợn. Bài 2: Chọn tên con vật thích hợp. - GV treo bảng phụ . - GV Ghi từ đúng bào bảng. a) Dữ như Hổ b) nhát như Thỏ c) Khoẻ như Voi. Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu hỏi. - GV treo bảng phụ . - GV nhận xét, ghi điền dấu đúng . 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS yêu quý loài vật - HS hỏi đáp về thú nguy hiểm và thú không nguy hiểm. - 1 HS đọc yêu cầu bài . -HS quan sát tranh. - HS cả nhóm đáp " Hiền lành". - HS đáp "Nai". - 1 HS đọc yêu cầu bài . - HS xung phong điền từ. - 1 HS đọc yêu cầu bài . - HS làm vào vở BT. - 1 số HS đọc bài phần mình. - 2 HS đọc lại . Môn:Tập Viết Tiết 4 CHỮ HOA U, Ủ Ngày soạn: 23.02.2011 Ngày dạy: 24.02.2011 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Biết viết đúng 2 chữ hoa U, Ö theo kiểu vừa và nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng : Öôm cây gây rừng theo cở nhỏ, viết đúng mẫu, điền nét và nối nét đúng quy định . 2.Kỹ năng: -viết đúng mẫu chữ, nối nét đúng quy định 3.Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ hoa U,Ö - Viết mẫu cụm từ ứng dụng, Öôm cây gây rừng . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt Hđ1. Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét . Hđ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. 2-H/d viết chữ hoa a) H/d HS quan sát và nhận xét. - GV treo mẫu chữ U và hỏi: + Chữ U, hoa cao mấy li? gồm mấy nét ? là những nét nào ?. + Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí nào ?. + Điểm dừng bút của nét nằm ở đâu? - GV vừa viết vừa giảng lại qui trình viết . -Gắn tiếp chữ hoa yêu cầu HS quan sát và nhận xét sự giống và khác nhau của 2 con chữ? - Yêu cầu HS viết chữ U, Ö vào B/C - GV nhận xét, chỉnh sửa . 3- H/d viết cụm từ ứng dụng - GV giới thiệu từ ứng dụng . -Giúp HS hiểu nghĩa. - Những từ nào cao 2 li rưỡi?. - Các chữ còn lại cao mấy li . -Yêu cầu HS viết chữ Ö ơm vào B/c -GV nhận xét, chỉnh sửa 4- Yêu cầu HS viết vào vở BT. - GV chấm bài, nhận xét . 5-Củng cố, dặn dò. -Hs viết lại chữ T -HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát . - Cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét múc ngược phải. - Nằm ở ĐKN 5, giữa ĐKD2 và 3. - Nằm trên ĐKD5, giữa ĐKN2 và 3. - HS quan sát . - Chữ Ö khác U ở nét râu nhỏ trên đầu 2 nét . - HS viết U, Ö vào bảng con . - 1 HS đọc Ö ơm cây gây rừng . U, G. Y. - Các chữ còn lại cao 1 li . - Dấu huyền đặt trên chữ U, Ö - HS viết vào bảng con . - HS viết . 2 Em. Chú ý HS yếu Theo dõi hs viết và uốn nắn. Môn:Chính tả Tiết 47 VOI NHÀ (Nghe-Viết) Ngày soạn:23.02.2011 Ngày dạy: 24.02.2011 I/ MỤC TIÊU : -Nghe và viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài voi nhà . - Làm được bài tập 2 a/b II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ viết BT2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -Cho HS tìm và đọc 3 từ có vần uc/ ut. -GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-H/d nghe viết. - GV đọc bài chính tả. +Câu nào trong bài có dấu gạch ngang, câu nào có dấu chấm than? +Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - GV đọc : huơ, quặp. - GV chỉnh sửa. - GV hướng dẫn cách viết bài. - GV đọc chậm từng câu - GV đọc bài lần 3. - GV chấm bài nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2b: GV treo bảng phụ và h/d HS làm mẫu 1 bài. -Phát phiếu BT - GV ghi từ đúng vào bảng. - GV nhận xét . vần l r s th Ut lụt rút sút thụt Uc lục rúc rúc thúc lúc rục thục 3.Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. - 3HS lên bảng viết . - HS lắng nghe . - 2HS đọc lại . - Nó đập tan xe mất phải bắn thôi. -HS trả lời. - HS viết bảng con . - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi . - 1 HS đọc yêu cầu bài . -HS làm bào vào phiếu BT - 1 số HS đọc điền . - 2 HS đọc lại . Môn:Tập làm văn Tiết 24 ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH- NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI Ngày soạn:24.02.2011 Ngày dạy: 25.02.2011 I/ MỤC TIÊU : - Biết đáp lời phủ định trong tình huấn giao tiếp đơn giản ( BT: 1-2 ). - Nghe kể và trả lời được các câu hỏi, về mẫu chuyệnvui ( BT3 ). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Máy điện thoại. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: -Yêu cầu HS quan sát tranh - GV nhận xét. tuyên dương . Bài 2 : Nói lời đáp của em. -GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS đọc t/h 1 và hỏi: +Tình huống 1: ai đang nói với ai? +Tình huống 2: +Tình huống 3: -Gọi HS thực hành hỏi đáp. -Nhận xét. Bài 3 : -GV kể lần 1 câu chuyện : vì sao? -Kể tiếp lần 2, 3 và yêu cầu HS thảo luận để trả lời: +Lần đầu về quê, cô bé thấy như thế nào ?. +Cô bé hỏi người anh họ điều gì ?. +Thực ra con vật đó là con gì ?. - GV nhận xét . -Cho HS thực hành hỏi đáp. 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS tập kể laị câu chuyện. -2 HS đóng vai làm lại bài 2b tuần 23. - 1 HS đọc yêu cầu bài . -HS quan sát và đọc lời các nhân vật - HS 1: Nói lời bạn gái. - HS 2: Nói lời người phụ nữ - 1 HS đọc yêu cầu . -HS trả lời. - HS thực hành hỏi và đáp với nhau theo cặp. - 1 số cặp trình bày trước lớp - 1 HS đọc yêu cầu . - HS lắng nghe - Cô bé thấy mọi thứ đều lạ. - Sao con bò này không có sừng hả anh. - là con ngựa. - 2 HS kể lại câu chuyện . -Cho HS thực hành hỏi đáp. -Chú ý học sinh yếu, hướngdẫncác em trả lời. -HS trung bình
Tài liệu đính kèm: