Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang

TUẦN 23 Ngày soạn: 19/02/2011

Ngày dạy: 21/02/2011

 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Bác sĩ Sói

I.Yêu cầu:

- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.

- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại (trả lời được CH1, 2, 3, 5).

- HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).

- Giáo dục KNS:

+ Ra quyết định.

+ Ứng phó với căng thẳng.

- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Thấy Ngựa xem giúp.)

 

doc 14 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học: 2010-2011 - Lâm Bùi Thị Thiên Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Ngày soạn: 19/02/2011
Ngày dạy: 21/02/2011
 Tiết 2 + 3. Tập đọc: 	 Bác sĩ Sói	 
I.Yêu cầu:
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại (trả lời được CH1, 2, 3, 5).
- HS khá, giỏi biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).
- Giáo dục KNS: 
+ Ra quyết định.
+ Ứng phó với căng thẳng.
- HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Thấy Ngựa  xem giúp.)
- TCTV: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, đá một cú trời giáng.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa chủ điểm Muông thú (SGK/40).
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/41.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng đọc bài Cò và Cuốc và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Tiết 1
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
Tiết 2
- Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH:
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
- Sói làm gì để lừa Ngựa?
- Cho HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
* GD KNS: kĩ năng ứng phó với căng thẳng.
- Gọi 1HS đọc đoạn đoạn 3 và TLCH:
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá?
* GD KNS: kĩ năng ra quyết định.
- Yêu cầu HS chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý dưới đây:
 + Sói và Ngựa.
 + Lừa người lại bị người lừa.
 + Anh Ngựa thông minh.
- Cho HS luyện đọc lại.	
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: thèm rõ dãi, toan xông đến, đeo lên mắt, cặp vào cổ, khoác lên người, chụp lên đầu, cuống lên, bình tĩnh, giả giọng, lễ phép.
 - Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, đá một cú trời giáng.
- Luyện đọc câu dài, câu khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 1HS đọc đoạn 1 và TLCH.
- HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH.
- 1HS đọc đoạn đoạn 3 và HS khá, giỏi TLCH.
- Chọn một tên khác cho câu chuyện.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc thầm
Lắng nghe
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Nhắc HS đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
 J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 20/02/2011
Ngày dạy: 22/02/2011
Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú. 
 Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? 
I. Yêu cầu: 
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm tư như thế nào? (BT2,3).
- HS yếu: làm được BT1, 2.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết ND các BT1, 2, 3.
- Tranh, ảnh minh họa các loài thú trong BT1, 2.
- Phiếu BT (bài 1).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng làm lại BT2 (tiết LTVC, tuần 22).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Giới thiệu tranh, ảnh minh họa các loài thú trong BT1.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài vào PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Giới thiệu tranh, ảnh minh họa các loài thú trong BT2.
- Yêu cầu HS thảo luận và TLCH.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Chấm nhanh vài VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh các loài thú trong BT1.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào PBT.
- Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận và TLCH.
- Từng cặp HS thực hành hỏi – đáp trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào VBT.
- Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng th/luận
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 5. Tập viết: 	Chữ hoa: T
I. Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần).
- HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ T.
- TCTV: Thẳng như ruột ngựa.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ cái T viết hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Thẳng, Thẳng như ruột ngựa.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: S, Sáo tắm thì mưa.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Cho HS quan sát mẫu chữ T.
- Chữ T cao mấy li?
- Chữ T gồm mấy nét?
- Hướng dẫn HS cách viết chữ T.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giới thiệu chữ và câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay.
- Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,25 li?
- Những chữ nào cao 1,5 li? Cao 2,5 li?
- Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
- Quan sát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại qui trình.
- Viết vào bảng con chữ T.
- Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng.
- Lắng nghe.
- HS trả lời.
- Theo dõi.
- Viết bảng con: Thẳng.
- Viết bài vào VTV.
Quan sát
Nhắc lại
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Theo dõi
Lắng nghe
Nhắc lại
Theo dõi
Viết b/con
Viết bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Ngày soạn: 21/02/2011 
Ngày dạy: 23/02/2011
Tiết 2. Tập đọc: 	Nội quy Đảo Khỉ
 (PTTH: trực tiếp)
I.Yêu cầu: 
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch từng điều trong bản nội quy.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy (trả lời được CH1, 2).
- HS khá, giỏi trả lời được CH3.
- HS luyện đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện khi đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.
- HS yếu: đọc được đoạn 2 (Nội quy  khoái chí.).
- TCTV: du lịch, nội quy, bảo tồn, tham quan, quản lí, khoái chí.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK/43.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS đọc bài Bác sĩ Sói và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- Đọc bài tập đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Viết từ khó lên bảng.
- Chia đoạn: 2 đoạn.
 + Đoạn 1: Sau một lần  đến xem.
 + Đoạn 2: Nội quy  khoái chí.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu khó, đoạn khó.
- Cho HS đọc trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
- Cho HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
- Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
- Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào?
- Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí?
- Cho HS luyện đọc lại.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: tham quan, khành khạch, khoái chí, nội quy, trêu chọc.
- Lắng nghe.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: du lịch, nội quy, bảo tồn, tham quan, quản lí, khoái chí.
- Luyện đọc câu khó, đoạn khó.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc thầm đoạn 2 và TLCH. 
- HS khá, giỏi trả lời.
- Luyện đọc lại.
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Lắng nghe
Đọc
Đọc
Lắng nghe
Đọc thầm
Lắng nghe
Đọc
3. Củng cố:
- Giới thiệu với HS bản nội quy của nhà trường.
- Nhắc HS về nhà đọc lại bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 22/02/2011
Ngày dạy: 24/02/2011
Tiết 3. Kể chuyện: 	Bác sĩ Sói
I. Yêu cầu:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
- Giáo dục KNS: 
+ Ra quyết định.
+ Ứng phó với căng thẳng.
- HS yếu: dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, 2.
II. Đồ dùng: 
- Tranh minh họa BT1 (SGK/42).
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn và TLCH.
	- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS nhìn tranh, tập kể các đoạn của câu chuyện trong nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm kể tốt.
* Giáo dục KNS: kĩ năng ứng phó với căng thẳng và kĩ năng ra quyết định.
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Lưu ý HS về cách thể hiện điệu bộ, giọng nói của từng vai.
- Yêu cầu HS phân vai dựng lại câu chuyện theo nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe
- Quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh.
- Nhìn tranh, tập kể các đoạn của câu chuyện trong nhóm.
- Thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Phân vai dựng lại câu chuyện theo nhóm.
- Thi dựng lại câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Cùng 
h/động
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm: ......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(TC) Bác sĩ Sói
I. Yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: viết được 2 câu đầu (từ Muốn ăn thịt Ngựa,  chân sau.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: bụi rậm, bắt tép.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Tìm tên riêng trong đoạn chép?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
- Những chữ nào trong bài CT được viết hoa?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: chữa, giúp, trời giáng.
- Đọc lại các từ khó.
- Viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào bảng con.
- Đọc lại các từ đã điền.
Lắng nghe
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
Đọc
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Ngày soạn: 23/02/2011
Ngày dạy: 25/02/2011
Tiết 3. Tập làm văn: 	Đáp lời khẳng định. Viết nội quy.
I. Yêu cầu: 
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước (BT1,2).
- Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT3).
- GD KNS: 
	+ Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
	+ Lắng nghe tích cực.
- HS yếu: làm được BT1, 3.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh họa BT1 (SGK/49).
- Bảng phụ viết BT2.
- Bảng phụ viết nội quy của nhà trường.
- Tranh, ảnh minh họa các loài thú trong BT2.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng trình bày BT2c, d (tiết TLV, tuần 22).
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
Bài 1: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh (SGK/49).
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai?
- Trao đổi về việc gì?
 - Gọi HS đọc lời các nhân vật.
- Cho HS thực hành đóng vai.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS quan sát tranh, ảnh các loài thú trong BT2.
- Hướng dẫn câu a.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại.
- Nhận xét, đánh giá.
* GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực.
Bài 3: 
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Gọi 1-2HS đọc bản nội quy của nhà trường.
- Hướng dẫn HS trình bày theo đúng quy định.
- Yêu cầu HS tự chọn và chép vào VBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh.
- HS trả lời.
- Đọc lời các nhân vật.
- Thực hành đóng vai.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh, ảnh các loài thú trong BT2.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại.
- Từng nhóm lên thực hành hỏi – đáp trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 1-2HS đọc bản nội quy của nhà trường.
- Lắng nghe.
- Tự chọn và chép vào VBT.
- Trình bày bài làm.
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Lắng nghe
Đọc
Cùng th/hiện
Lắng nghe
Lắng nghe
Quan sát 
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe
Chép vào VBT
3. Củng cố:
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J
Tiết 4. Chính tả: 	(NV) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
I. Yêu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
 - Làm được BT(2) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu: nghe – viết được 3 câu đầu (từ Hằng năm,  đổ ra.).
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung BT(2) b; PBT (bài 2b).
- Bản đồ Việt Nam.
III. Các hoạt động lên lớp:
1. Bài cũ:	- Gọi HS lên bảng viết: bác sĩ, trời giáng.
	- Dưới lớp viết bảng con.
	- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:	- Giới thiệu bài.
	- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS yếu
- GV đọc bài chính tả.
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
- Tìm câu tả đàn voi vào hội?
- Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam.
- Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm vở, nhận xét, sửa sai.
Bài (2): b
- Yêu cầu làm gì?
- Giải thích yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài vào PBT.
- Chấm nhanh vài PBT.
- Nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe, 1-2HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Quan sát. 
- HS trả lời.
- Viết bảng con các từ khó: Tây Nguyên, nườm nượp, nục nịch, Ê – đê, Mơ - nông.
- Đọc lại các từ khó.
- Nghe – viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào PBT.
Lắng nghe
Nhắc lại
Quan sát
Nhắc lại
Viết b/con
Đọc 
Viết bài
Lắng nghe
Lắng nghe
Làm bài
3. Củng cố:
- Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả.
- Nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
......
J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2010_2011_lam_b.doc