TUẦN 22 Ngày soạn: 12/02/2011
Ngày dạy: 14/02/2011
Tiết 2 + 3. Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I.Yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
- Giáo dục KNS:
+ Tư duy sáng tạo.
+ Ra quyết định.
+ Ứng phó với căng thẳng.
TUẦN 22 Ngày soạn: 12/02/2011 Ngày dạy: 14/02/2011 Tiết 2 + 3. Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn I.Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5). - HS khá, giỏi trả lời được CH4. - Giáo dục KNS: + Tư duy sáng tạo. + Ra quyết định. + Ứng phó với căng thẳng. - HS yếu: đọc được đoạn 1, 2 (từ Gà Rừng nào cả.) - TCTV: ngầm, cuống quýt, đắn đo, thình lình. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/31, 32. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài Vè chim và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Tiết 1 - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, câu khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. Tiết 2 - Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH: - Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng? - Gọi 1HS đọc đoạn 2 và TLCH: - Khi gặp nạn, Chồn như thế nào? * GD KNS: kĩ năng ra quyết định. - Cho HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH: - Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn? * GD KNS: kĩ năng ứng phó với căng thẳng. - Gọi 1HS đọc đoạn 4 và TLCH: - Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao? - Yêu cầu HS chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý dưới đây: + Gặp nạn mới biết ai khôn. + Chồn và Gà Rừng. + Gà Rừng thông minh. * GD KNS: kĩ năng tư duy sáng tạo. - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: cuống quýt, thọc, vọt, buồn bã. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: ngầm, cuống quýt, đắn đo, thình lình. - Luyện đọc câu dài, câu khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 2 và TLCH. - HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH. - 1HS đọc đoạn 4 và HS khá, giỏi TLCH. - Chọn một tên khác cho câu chuyện. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Đọc 3. Củng cố: - Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nhắc HS đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 13/02/2011 Ngày dạy: 15/02/2011 Tiết 3. LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy. (PTTH: gián tiếp) I. Yêu cầu: - Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1). - Điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). - GV lien hệ: các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ. - HS yếu: làm được BT1, 3. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết ND các BT2, 3. - Tranh, ảnh minh họa các loài chim trong BT1, 2. - Phiếu BT (bài 3). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 21). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát tranh trong SGK/35. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, nói đúng tên từng loài chim. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Giới thiệu tranh, ảnh minh họa các loài chim trong BT2. - Yêu cầu HS thảo luận nhận ra đặc điểm của từng loại. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh vài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh trong SGK/35. - Trao đổi theo cặp, nói đúng tên từng loài chim. - Nhiều HS tiếp nối phát biểu ý kiến. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh. - Thảo luận nhận ra đặc điểm của từng loại. - Lên bảng diền tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống. - Đọc lại các câu thành ngữ đã điền. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại đoạn văn. Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Cùng th/luận Theo dõi Đọc Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 5. Tập viết: Chữ hoa: S I. Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì mưa (3 lần). - HS yếu: nắm được cấu tạo và qui trình viết chữ S. - TCTV: Sáo tắm thì mưa. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ cái S viết hoa đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết chữ và câu ứng dụng: Sáo, Sáo tắm thì mưa. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: R, Ríu rít chim ca. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Cho HS quan sát mẫu chữ S. - Chữ S cao mấy li? - Chữ S gồm mấy nét? - Hướng dẫn HS cách viết chữ S. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Giới thiệu chữ và câu ứng dụng. - Giải nghĩa câu ứng dụng: hễ thấy sáo tắm là sắp có mưa. - Những chữ nào cao 1 li? Cao 1,25 li? - Những chữ nào cao 1,5 li? Cao 2,5 li? - Hướng dẫn cách viết chữ và câu ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS viết bài vào VTV. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. - Quan sát. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Nhắc lại qui trình. - Viết vào bảng con chữ S. - Theo dõi, đọc chữ và câu ứng dụng. - Lắng nghe. - HS trả lời. - Theo dõi. - Viết bảng con: Sáo. - Viết bài vào VTV. Quan sát Nhắc lại Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Theo dõi Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Viết b/con Viết bài 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà viết hoàn thành bài. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 14/02/2011 Ngày dạy: 16/02/2011 Tiết 2. Tập đọc: Cò và Cuốc I.Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài. - Hiểu ND: phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các CH trong SGK). * GD KNS: + Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. + Thể hiện sự cảm thông. - HS yếu: đọc được đoạn 1 (Cò đang lội ruộng hở chị?). - TCTV: cuốc, trắng phau phau, thảnh thơi. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK/37. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - Đọc bài tập đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc. - Viết từ khó lên bảng. - Chia đoạn: 2 đoạn. + Đoạn 1: Cò đang lội ruộng hở chị? + Đoạn 2: Cuốc bảo như múa. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu khó, đoạn khó. - Cho HS đọc trong nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt. - Gọi 1HS đọc đoạn 1 và TLCH: - Thấy Cò lội ruộng, Cuốc hỏi thế nào? - Cho HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH: - Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy? * GD KNS: kĩ năng thể hiện sự cảm thong. - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì? * GD KNS: kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. - Cho HS luyện đọc lại. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc từ khó: lội ruộng, bắt tép, bụi rậm, dập dờn, tắm rửa. - Lắng nghe. - Đọc nối tiếp đoạn. - Giải nghĩa từ: cuốc, trắng phau phau, thảnh thơi. - Luyện đọc câu khó, đoạn khó. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - 1HS đọc đoạn 1 và TLCH. - Đọc thầm đoạn 2 và TLCH. - Luyện đọc lại. Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Đọc Lắng nghe Đọc Đọc Lắng nghe Lắng nghe Đọc thầm Đọc 3. Củng cố: - Gọi 1-2HS nói lại lời khuyên của câu chuyện. - Nhắc HS về nhà đọc lại bài tập đọc. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 15/02/2011 Ngày dạy: 17/02/2011 Tiết 3. Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn I. Yêu cầu: - Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). - Giáo dục KNS: + Tư duy sáng tạo. + Ra quyết định. + Ứng phó với căng thẳng. - HS yếu: dựa theo gợi ý kể lại được đoạn 1, 2, 3. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng và TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi theo cặp để đặt tên cho đoạn 3, 4. - Nhận xét, sửa bài. * Giáo dục KNS: kĩ năng tư duy sáng tạo, ra quyết định. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS tiếp nối nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. * GD KNS: kĩ năng ứng phó với căng thẳng. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe - Suy nghĩ, trao đổi theo cặp để đặt tên cho đoạn 3, 4. - Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Tiếp nối nhau kể từng đoạn trong nhóm. - 5-7HS kể trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (NV) Một trí khôn hơn trăm trí khôn I. Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT(3) a/b. - HS yếu: viết được 3 câu đầu (từ Một buổi sáng, vào hang.). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(3) b. - Phiếu BT (bài 3b). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: trắng xóa, sát sông. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc dạo chơi? - Tìm câu nói của người thợ săn? - Câu nói đó được đặt trong dấu gì? - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (3): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào PBT. - Chấm nhanh vài PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: buổi sáng, cuống quýt, reo lên. - Đọc lại các từ khó. - Nghe – viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào PBT. - Đọc lại đoạn thơ. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài Đọc 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: .............. J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 16/02/2011 Ngày dạy: 18/02/2011 Tiết 3. Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim. I. Yêu cầu: - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2). - Tự sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3). - GD KNS: + Giao tiếp: ứng xử văn hóa. + Lắng nghe tích cực. - HS yếu: làm được BT1, 2. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa BT1 (SGK/39). - Bảng phụ viết BT2, 3; PBT (bài 3). III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng trình bày BT3c (tiết TLV, tuần 21). - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu Bài 1: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS quan sát tranh (SGK/39). - Gọi HS đọc lời các nhân vật. - Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi? - Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ thế nào? - Cho HS thực hành đóng vai. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại lời xin lỗi. - Nhận xét, đánh giá. * GD KNS: giao tiếp ứng xử văn hóa, kĩ năng lắng nghe tích cực. Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Gọi 1HS đọc các câu tả chim cu gáy. - Yêu cầu HS làm bài vào PBT. - Nhận xét, sửa bài. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Quan sát tranh. - Đọc lời các nhân vật. - HS trả lời. - Thực hành đóng vai. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm đôi: đọc tình huống và suy nghĩ cách đáp lại lời xin lỗi. - Từng nhóm lên đóng vai theo tình huống. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - 1HS đọc các câu tả chim cu gáy. - Làm bài vào PBT. - Trình bày bài làm. Lắng nghe Lắng nghe Quan sát Đọc Lắng nghe Cùng th/hiện Lắng nghe Lắng nghe Cùng h/động Theo dõi Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố: - Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã làm. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Chính tả: (NV) Cò và Cuốc I. Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS yếu: nghe – viết được 3 câu đầu (từ Cò đang lội ruộng áo trắng sao?). II.Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT(2) b. III. Các hoạt động lên lớp: 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: cuống quýt, nấp. - Dưới lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu - GV đọc bài chính tả. - Đoạn viết nói chuyện gì? - Các câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau những dấu câu nào? - Cuối các câu trả lời trên có dấu gì? - Những chữ nào trong bài CT được viết hoa? - Cho HS viết bảng con các từ khó. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Chấm vở, nhận xét, sửa sai. Bài (2): b - Yêu cầu làm gì? - Giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài vào VBT. - Chấm nhanh vài VBT. - Nhận xét, sửa bài. - Lắng nghe, 1-2HS đọc lại. - HS trả lời. - Viết bảng con các từ khó: bắt tép, bụi rậm, lội ruộng. - Đọc lại các từ khó. - Nghe – viết bài vào vở. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Làm bài vào VBT. Lắng nghe Nhắc lại Viết b/con Đọc Viết bài Lắng nghe Lắng nghe Làm bài 3. Củng cố: - Nhắc HS viết sai về nhà viết lại đúng chính tả. - Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm: ...... J¯J¯JJ¯J¯J¯J¯JJ¯J¯JJ¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: