TUẦN 20
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái.
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.
-HS viết đúng độ cao từng con chữ P – Phong cảnh hấp dẫn.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ P : 1 dòng chữ P cỡ vừa, 1 dòng chữ P cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ P cỡ vừa, 1 dòng chữ P cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn”.
4Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 20 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ P – Phong cảnh hấp dẫn. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ P : 1 dòng chữ P cỡ vừa, 1 dòng chữ P cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ P cỡ vừa, 1 dòng chữ P cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Phong cảnh hấp dẫn”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 21 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ Q – Quê hương tươi đẹp. (3II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Q : 1 dòng chữ Q cỡ vừa, 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ Q cỡ vừa, 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Q – Quê hương tươi đẹp”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 22 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ R – Ríu rít chim ca. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ R : 1 dòng chữ R cỡ vừa, 1 dòng chữ R cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ R cỡ vừa, 1 dòng chữ R cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “R – Ríu rít chim ca”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 23 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ : S – Sáo tắm thì mưa. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ S : 1 dòng chữ S cỡ vừa, 1 dòng chữ S cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ S cỡ vừa, 1 dòng chữ S cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “S – Sáo tắm thì mưa”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 24 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ : T – Thẳng như ruột ngựa. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ T : 1 dòng chữ T cỡ vừa, 1 dòng chữ T cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ T cỡ vừa, 1 dòng chữ T cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “T – Thẳng như ruột ngựa”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 25 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ : U – Uống nước nhớ nguồn. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ U : 1 dòng chữ U cỡ vừa, 1 dòng chữ U cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ U cỡ vừa, 1 dòng chữ U cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “U – Uống nước nhớ nguồn”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: