Giáo án môn Tập viết - Tuần 1 đến tuần 13

Giáo án môn Tập viết - Tuần 1 đến tuần 13

 TUẦN 1

I.MỤC TIÊU : Giúp HS :

-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái.

 -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.

-HS viết đúng độ cao từng con chữ A – Aỉ em uận hȉ

II.NỘI DUNG :

-HS tô chữ A : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ.

-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “A – Aỉ em uận hȉ”.

-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng

doc 13 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tập viết - Tuần 1 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	 
 TUẦN 1 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
 	-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-HS viết đúng độ cao từng con chữ A – Aζ em κuận hȉ
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ A : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “A – Aζ em κuận hȉ”.
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
 RÚT KINH NGHIỆM
 Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	 
TUẦN 2 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái.
 	-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-Viết đúng độ cao từng con chữ Ă –Ăn εậm ηai kĩ.
II.NỘI DUNG‏ :
-HS tô chữ Ă : 1 dòng chữ Ă cỡ vừa, 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Ă cỡ vừa, 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ăn εậm ηai kĩ.”
 -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	 
TUẦN 3
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
- Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
 HS viết đúng độ cao từng con chữ Â – Ân LJìζ δĩ ǕΜłn.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ Â : 1 dòng chữ Â cỡ vừa, 1 dòng chữ Â cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Â cỡ vừa, 1 dòng chữ Â cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ân LJìζ δĩ ǕΜłn”
 -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	 
TUẦN 4
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
 	-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-HS viết đúng độ cao từng con chữ B – Bạn χǩ ǧίm hĤ.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ B : 1 dòng chữ B cỡ vừa, 1 dòng chữ B cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ B cỡ vừa, 1 dòng chữ B cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Bạn χǩ ǧίm hĤ.”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
 RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	 
TUẦN 5
I.MỤC TIÊU : Giúp HS
 -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
 	- Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-HS viết đúng độ cao từng con chữ C – Chia wgĠ sƕ λǽi
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ C : 1 dòng chữ C cỡ vừa, 1 dòng chữ C cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ C cỡ vừa, 1 dòng chữ C cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Chia wgĠ sƕ λǽi”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	
 TUẦN 6 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-HS viết đúng độ cao từng con chữ D – Dân giàu wưϐ jạζ.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ D : 1 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Dân giàu wưϐ jạζ”
 -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	
 TUẦN 7 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
 	-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-Viết đúng độ cao từng con chữ Đ – Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ Đ 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Đ – Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ.”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
 RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	 
TUẦN 8
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
 -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
 	-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-HS viết đúng độ cao từng con chữ E – Ej ΐǘu LJrưŊƑ em.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ E : 1 dòng chữ E cỡ vừa, 1 dòng chữ E cỡ nhỏ.
	-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ E cỡ vừa, 1 dòng chữ E cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ej ΐǘu LJrưŊƑ em”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
 TUẦN 9 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-HS viết đúng độ cao từng con chữ Ê – Êj Αϛm sŪƑ wưϐ.
 II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ Ê : 1 dòng chữ Ê cỡ vừa, 1 dòng chữ Ê cỡ nhỏ.
	-HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Ê cỡ vừa, 1 dòng chữ Ê cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Êj Αϛm sŪƑ wưϐ”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	
 TUẦN 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-Viết đúng độ cao từng con chữ ύ – Gģ ǧẁ‼ εunƑ LJaσ.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ ύ : 1 dòng chữ ύ cỡ vừa, 1 dòng chữ ύ cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ ύ cỡ vừa, 1 dòng chữ ύ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Gģ ǧẁ‼ εunƑ LJaσ”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	
 TUẦN 11 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-Viết đúng độ cao từng con chữ ƿ – Hai ǧΰΩƑ jŎ wắnƑ.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ ƿ : 1 dòng chữ ƿ cỡ vừa, 1 dòng chữ ƿ cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ ύ cỡ vừa, 1 dòng chữ ƿ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Hai ǧΰΩƑ jŎ wắnƑ”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	
 TUẦN 12 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-Viết đúng độ cao từng con chữ I – Íε wưϐ l◦ ηà.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ I : 1 dòng chữ I cỡ vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ I cỡ vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Íε wưϐ l◦ ηà”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 
	Ngày dạy :	
 TUẦN 13 
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. 
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
-Viết đúng độ cao từng con chữ Ǎ – τˉ vai sát cáζ.
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ Ǎ : 1 dòng chữ Ǎ cỡ vừa, 1 dòng chữ Ǎ cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ Ǎ cỡ vừa, 1 dòng chữ Ǎ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “τˉ vai sát cáζ”
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng)
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1-.doc