TUẦN 1
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái.
-Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.
-HS viết đúng độ cao từng con chữ A – Aỉ em uận hȉ
II.NỘI DUNG :
-HS tô chữ A : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ.
-HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “A – Aỉ em uận hȉ”.
-Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng
Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 1 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ A – Aζ em κuận hȉ II.NỘI DUNG : -HS tô chữ A : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ A cỡ vừa, 1 dòng chữ A cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “A – Aζ em κuận hȉ”. -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 2 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -Viết đúng độ cao từng con chữ Ă –Ăn εậm ηai kĩ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Ă : 1 dòng chữ Ă cỡ vừa, 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Ă cỡ vừa, 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ăn εậm ηai kĩ.” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 3 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. - Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. HS viết đúng độ cao từng con chữ Â – Ân LJìζ δĩ ǕΜłn. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Â : 1 dòng chữ Â cỡ vừa, 1 dòng chữ Â cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Â cỡ vừa, 1 dòng chữ Â cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ân LJìζ δĩ ǕΜłn” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 4 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay : ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ B – Bạn χǩ ǧίm hĤ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ B : 1 dòng chữ B cỡ vừa, 1 dòng chữ B cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ B cỡ vừa, 1 dòng chữ B cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Bạn χǩ ǧίm hĤ.” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 5 I.MỤC TIÊU : Giúp HS -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. - Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ C – Chia wgĠ sƕ λǽi II.NỘI DUNG : -HS tô chữ C : 1 dòng chữ C cỡ vừa, 1 dòng chữ C cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ C cỡ vừa, 1 dòng chữ C cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Chia wgĠ sƕ λǽi” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 6 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ D – Dân giàu wưϐ jạζ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ D : 1 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Dân giàu wưϐ jạζ” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 7 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -Viết đúng độ cao từng con chữ Đ – Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Đ 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Đ cỡ vừa, 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Đ – Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ.” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 8 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ E – Ej ΐǘu LJrưŊƑ em. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ E : 1 dòng chữ E cỡ vừa, 1 dòng chữ E cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ E cỡ vừa, 1 dòng chữ E cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Ej ΐǘu LJrưŊƑ em” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 9 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -HS viết đúng độ cao từng con chữ Ê – Êj Αϛm sŪƑ wưϐ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Ê : 1 dòng chữ Ê cỡ vừa, 1 dòng chữ Ê cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng: 1 dòng chữ Ê cỡ vừa, 1 dòng chữ Ê cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Êj Αϛm sŪƑ wưϐ” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -Viết đúng độ cao từng con chữ ύ – Gģ ǧẁ‼ εunƑ LJaσ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ ύ : 1 dòng chữ ύ cỡ vừa, 1 dòng chữ ύ cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ ύ cỡ vừa, 1 dòng chữ ύ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Gģ ǧẁ‼ εunƑ LJaσ” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 11 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -Viết đúng độ cao từng con chữ ƿ – Hai ǧΰΩƑ jŎ wắnƑ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ ƿ : 1 dòng chữ ƿ cỡ vừa, 1 dòng chữ ƿ cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ ύ cỡ vừa, 1 dòng chữ ƿ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Hai ǧΰΩƑ jŎ wắnƑ” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 12 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng: lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -Viết đúng độ cao từng con chữ I – Íε wưϐ l◦ ηà. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ I : 1 dòng chữ I cỡ vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ I cỡ vừa, 1 dòng chữ I cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “Íε wưϐ l◦ ηà” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 13 I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Có tư thế ngồi viết đúng : lưng thẳng, không tì ngực xuống bàn, đầu hơi cúi, mắt cách vở khoảng 20-25 cm, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ, hai chân để song song, thoải mái. -Cầm bút đúng bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. -Viết đúng độ cao từng con chữ Ǎ – τˉ vai sát cáζ. II.NỘI DUNG : -HS tô chữ Ǎ : 1 dòng chữ Ǎ cỡ vừa, 1 dòng chữ Ǎ cỡ nhỏ. -HS luyện viết chữ đứng : 1 dòng chữ Ǎ cỡ vừa, 1 dòng chữ Ǎ cỡ nhỏ, 7 dòng cụm từ “τˉ vai sát cáζ” -Học sinh giỏi viết cả trang trong vở luyện viết. ( kể cả chữ in nghiêng) RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: