Giáo án môn Tập viết Lớp 2 - Năm học: 2010-2011 - Lê Thị Bích Phương

Giáo án môn Tập viết Lớp 2 - Năm học: 2010-2011 - Lê Thị Bích Phương

I. MỤC TIÊU :

 - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà (3 lần).

 - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trong VTV

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Chữ A hoa

- Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Anh em thuận hoà

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 37 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tập viết Lớp 2 - Năm học: 2010-2011 - Lê Thị Bích Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 01
TIẾT : 01
Tập viết :
A - ANH EM THUẬN HOÀ
NS : 22. 8. 2010
NG : 23. 8. 2010
I. MỤC TIÊU :
 - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà (3 lần).
 - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trong VTV
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ A hoa
- Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Anh em thuận hoà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định : 
- Kiểm tra VTV, BC
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài A Anh em thuận hoà, ghi đề bài lên bảng.
- Giảng từ ứng dụng
- Đính chữ mẫu A
- Hướng dẫn nhận xét :
- Độ cao : 5 li – 6 đường kẻ ngang
- Hướng dẫn cách viết : 
 + Nét 1 : ĐB ở ĐK3, viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, DB ở ĐK6
 + Nét 2 : Từ điểm DB ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, DB ở ĐK2
 + Nét 3 : Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải
- GV viết mẫu 
- Hướng dẫn viết bóng, viết bảng con
- Đính bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng
- Hướng dẫn nhận xét độ cao từng chữ
- Viết mẫu 
- Hướng dẫn viết bóng, viết bảng con : Anh
- Hướng dẫn viết bài vào vở
4. Củng cố :
- Chấm vở nhận xét
5. Dặn dò : 
- Về viết bài ở nhà
- HS để VTV, bảng con lên bàng.
- HS đọc CN, ĐT
- HS quan sát chữ mẫu và theo dõi hướng dẫn của cô
- HS viết bóng theo
- Viết BC 2 lần chữ A
- HS viết bóng theo
- Viết BC chữ Anh
- HS viết bài vào vở, tô lại chữ mẫu
- HS lắng nghe và thực hiện
TUẦN : 02
TIẾT : 02
Tập viết :
Ă, Â – Ăn chậm nhai kĩ
NS : 30. 8. 2010
NG : 31. 8. 2010
I. MỤC TIÊU :
- Viết đúng, viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.
- Biết cách nối nét từ các chữ Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định :
- Kiểm tra VTV, BC
2. Bài cũ :
- Kiểm tra vở tập viết của một số HS
- Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con.
- Yêu cầu viết chữ Anh.
3. Bài mới : 
a, Quan sát số nét, quy trình viết Ă, Â hoa :
- Yêu cầu HS lần lượt so sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A đã học. 
- Chữ A gồm mấy nét, là những nét nào ? Nêu quy trình viết chữ A hoa.
 b, Viết bảng :
- GV yêu cầu HS viết chữ Ă, Â hoa vào trong không trung (viết bóng), sau đó cho các em viết vào bảng con.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Hỏi : Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì ?
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- So sánh chiều cao của chữ Ă và n.
- Những từ nào có chiều cao bằng chữ Ă ?
- Yêu cầu HS viết chữ ăn vào bảng. 
- Chú ý chỉnh sửa cho các em.
d, Hướng dẫn viết vào vở.
4. Thu chấm, nhận xét.
5. Dặn dò : 
- Yêu cầu hS về nhà hoàn thành bài viết trong vở.
- Chuẩn bị Vở Tập viết, bảng con
- Thu vở theo yêu cầu.
- Cả lớp viết.
- 2 HS viết trên bảng lớp.
- Chữ Ă, Â hoa là chữ A có thêm các dấu phụ.
- Trả lời (Như ở tiết tập viết Tuần 1)
- Viết bóng, viết vào bảng con.
- Đọc Ăn chậm nhai kĩ.
- Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn.
- Gồm 4 tiếng là Ăn, chậm, nhai, kĩ
- Chữ Ă cao 2,5 li, chữ n cao1 li.
- Chữ h, k.
- Viết bảng.
- HS thực hành viết vào vở.
- Lắng nghe thực hiện.
TUẦN : 03
TIẾT : 03
Tập viết :
B - BẠN BÈ SUM HỌP
NS : 06 . 9. 2010
NG : 07. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 - Viết đúng cỡ chữ B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ B hoa
 - Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Bạn bè sum họp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định :
- Kiểm tra VTV, BC
2. Bài cũ :
- Yêu cầu viết Â, Ă, Ăn
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài B, Bạn bè sum họp : ghi đề bài lên bảng
- Giảng từ ứng dụng
- Đính chữ mẫu B
- Hướng dẫn nhận xét :
- Nét 1 : Giống nét móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2.
- Nét 2 : Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3.
- Viết mẫu :
- Hướng dẫn viết bóng, viết bảng con
- Đính bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng
- Hướng dẫn nhận xét độ cao từng chữ
- Viết mẫu : 
- Hướng dẫn viết bóng, viết bảng con : Bạn
- Hướng dẫn viết bài vào vở
4. Chấm vở nhận xét
5. Dặn dò : 
- Về viết bài ở nhà
- Chuẩn bị Vở Tập viết, bảng con
- HS viết ở bảng con
- HS đọc CN, ĐT
- HS tự nêu
- HS quan sát chữ mẫu và theo dõi hướng dẫn của cô
- HS viết bóng theo
- Viết BC 2 lần chữ B
- HS nhận xét độ cao từng chữ
- HS viết bóng theo
- Viết BC chữ Bạn
- HS viết bài vào vở, tô lại chữ mẫu
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 4
TIẾT : 04
Tập viết :
C - CHIA NGỌT SẺ BÙI
NS : 13. 9. 2010
NG : 14. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 - Viết đúng cỡ chữ C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ C hoa
- Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ bùi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định :
- Kiểm tra VTV, BC
2. Bài cũ :
- Yêu cầu viết B Bạn
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài C Chia ngọt sẻ bùi, ghi đề bài lên bảng.
- Giảng từ ứng dụng
- Đính chữ mẫu C
- Hướng dẫn nhận xét :
 - GV nhắc lại : Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản : cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. 
- Viết mẫu.
- Chỉ dẫn cách viết : ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, rôi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, ĐB trên ĐK2.
- Hướng dẫn viết bóng, viết bảng con
- Đính bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng : Chia ngọt sẻ bùi
- Hướng dẫn nhận xét độ cao từng chữ
- Viết mẫu : 
- Hướng dẫn viết bóng, viết bảng con Chia
- Hướng dẫn viết bài vào vở
4. Chấm vở nhận xét
5. Dặn dò : 
- Về viết bài ở nhà.
- Chuẩn bị Vở Tập viết, bảng con
- HS viết ở bảng con
- HS đọc CN, ĐT
- HS tự nêu
- HS quan sát chữ mẫu và theo dõi hướng dẫn của cô
- 2 HS khá, giỏi nhắc lại
- HS viết bóng theo
- Viết BC 2 lần chữ B
- HS nhận xét
- HS viết bóng theo
- Viết BC chữ Chia
- HS viết bài vào vở, tô lại chữ mẫu
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 05
TIẾT : 05
Tập viết :
D – DÂN GIÀU NƯỚC MẠNH
NS : 20. 9. 2010
NG : 21. 9. 2010
I. MỤC TIÊU :
 - Viết hoa chữ hoa D (một dòng cỡ vừa và một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Chữ D hoa
 - Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Dân giàu nước mạnh 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Ổn định : 
- Kiểm tra VTV
2/ Bài cũ : 
- Viết : C -Chia ngọt sẻ bùi 
3/ Bài mới : 
- GTB : Chữ hoa d
 - GT chữ mẫu 
 - HD HS QS, nhận xét chữ mẫu :
+ Chữ hoa d cao mấy dòng li ? Mấy đường kẻ ngang ?
+ Chữ hoa d gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ?
- Viết mẫu, kết hợp HD quy trình viết chữ hoa d (lần 1 : nêu miệng theo chữ mẫu, lần 2 vừa viết vừa nêu cách viết) 
 - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Dân giàu nước mạnh 
- HD viết chữ Dân : 
- Thực hành 
- KT bút, cách cầm bút, đặt vở.
. Chú ý : Độ cao khoảng cách các chữ
 4. Chấm bài, nhận xét 
 - Cho HS QS bài của các bạn viết đẹp trong lớp. 
4/ Dặn dò :
- Về viết phần còn lại. 
- Chuẩn bị VTV, bảng con.
- Viết bảng con.
- HS QS chữ mẫu và nhận xét :
 + Chữ hoa d cao 5 dòng li và 6 đường kẻ ngang.
 + Chữ hoa d được viết liền mạch bởi hai nét cơ bản là lượn đứng và cong phải nối liền nhau, tạo 1 nét thắt nhỏ ở chân chữ.
- Chú ý lên bảng (theo chữ mẫu của cô đang viết)
- 3 em đọc cụm từ ứng dụng. 
- HS viết bóng, bảng con.
- Học sinh viết vào vở 
 + Mỗi cỡ chữ viết 1 dòng
* HSG viết hết bài
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 06
TIẾT : 06
Tập viết :
 Đ - ĐẸP TRƯỜNG ĐẸP LỚP
NS : 27. 9. 2010
NG : 28. 9. 2010
I. MỤC TIÊU : - Viết hoa chữ hoa § (một dòng cỡ vừa và một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : §ẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), §ẹp trường đẹp lớp (3 lần). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Chữ § hoa
 - Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Dân giàu nước mạnh 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn định : 
2/ Bài cũ : Viết : D - Dân giàu nước mạnh 
3/ Bài mới : GTB : Chữ hoa §
- GT chữ mẫu 
- HD HS QS, nhận xét chữ mẫu :
 + Chữ hoa § cao mấy dòng li ? Mấy đường kẻ ngang ?
+ Chữ hoa § gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ?
- Viết mẫu, kết hợp HD quy trình viết chữ hoa §
 (lần 1 : nêu miệng theo chữ mẫu, lần 2 vừa viết vừa nêu cách viết)
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
	§ẹp trường đẹp lớp 
- HD viết chữ §ẹp :
- Thực hành 
- KT bút, cách cầm bút, đặt vở.
. Chú ý : Độ cao khoảng cách các chữ
4. Củng cố : 
- Chấm bài, nhận xét 
- Cho HS QS bài của các bạn viết đẹp trong lớp. 
4/ Dặn dò : 
- Về viết phần còn lại. 
- Viết bảng con.
- HS QS chữ mẫu và nhận xét :
 + Chữ hoa § cao 5 dòng li và 6 ĐKN
+ Chữ hoa § được viết liền mạch bởi hai nét cơ bản là lượn đứng và cong phải nối liền nhau, tạo 1 nét thắt nhỏ ở chân chữ, thêm 1 nét ngang ngắn giữa thân chữ.
- Chú ý lên bảng (theo chữ mẫu của cô đang viết)
- 3 em đọc cụm từ ứng dụng. 
 - Viết bóng, bảng con.
- Học sinh viết vào vở 
 + Mỗi cỡ chữ viết 1 dòng
* HSG viết hết bài
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN : 07
TIẾT : 07
Tập viết :
E, Ê - EM YÊU TRƯỜNG EM
NS : 4. 10. 2010
NG : 5. 10. 2010
I. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 - Viết đúng 2 chữ E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Chữ E Ê hoa
 - Viết sẵn trên bảng phụ từ ứng dụng : Em yêu trường em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định :
- Kiểm tra VTV, BC
2. Bài cũ :
- Yêu cầu viết Đ, Đẹp
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài E, Ê Em yêu trường em, ghi đề bài lên bảng.
- Giả ... a, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học :
Chữ mẫu M, băng giấy viết cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : A, Ao
2. Bài mới :
a. Hướng dẫn viết chữ hoa : M
+ Chữ M cỡ vừa cao mấy li, có mấy nét ? gồm những nét nào ?
b. Hướng dẫn cách viết :
Nét 1 : Đặt bút trên ĐK5 viết nét móc 2đầu bên trái DB ở ĐK2.
Nét 2 : Từ điểm ĐB ở nét 1, lia bút lên đoạn nét cong ở ĐK 5, viết tiếp nét móc xuôi trái, ĐB ở ĐK1.
Nét 3 : Từ điểm ĐB của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, dừng bút ở ĐK2.
- Yêu cầu HS viết bóng chữ M hoa .
- Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng : “ Mắt sáng như sao
+ Em hiểu cụm từ : “Mắt sáng như sao” nghĩa là gì ?
+ Cụm từ : “ Mắt sáng như sao ”có mấy chữ ? 
+ Những chữ nào cao 2, 5 ly
+ Những chữ nào cao 1, 5 li ?
+ Những chữ nào cao 1, 25
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Yêu cầu HS viết chữ : “ Mắt ” vào bảng con.
d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- Thu vở, chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
* Dặn : Về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết
- Bảng con 
- Chữ M cao 5 li.
- Chữ M gồm 3 nét, 1 nét móc 2 đầu, một nét móc xuôi trái và 1 nét là nét kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái.
- HS quan sát.
- Cả lớp viết bóng 2 lần
- Cả lớp viết bảng con.
- Có 4 chữ
- M, g, h.
- t.
- s.
- Cao 1 li.
- Cả lớp viết ở bảng con.
- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- HS nộp vở theo yêu cầu.
- HS lắng nghe và ghi nhớ 
TUẦN : 31
TIẾT : 31
Tập viết :
CHỮ HOA N ( KIỂU 2 )
NS : 10. 4. 2011
NG : 12. 4. 2011
I. MỤC TIÊU :
Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất (3 lần).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Chữ mẫu trong khung.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết ở bảng con chữ M, Mắt .
- GV nhận xét.
2. Dạy bài mới :
2. Hướng dẫn tập viết :
a. Hướng dẫn viết chữ hoa :
+ Chữ N cỡ vừa cao mấy li,
 có mấy nét ? gồm những nét nào ?
b. Hướng dẫn cách viết :
Nét 1 : Giống cách viết 1 chữ M ( Kiểu 2 )
Nét 2 : Giống cách viết nét 3 của chữ M (Kiểu 2).
- Yêu cầu HS viết bóng chữ N hoa.
- Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng.
+ Em hiểu cụm từ: “Người ta là hoa đất ” nghĩa là gì ?
+ Cụm từ : “Người ta là hoa đất ”có mấy chữ ? 
+ Những chữ nào cao 2, 5 ly
+ Những chữ nào cao 2 li ?
+ Những chữ nào cao 1, 5 ?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Yêu cầu HS viết chữ : “Người” vào bảng con.
4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
 - Yêu cầu HS viết :
.- Thu, chấm bài, nhận xét.
5. Củng cố - dặn dò :
* Nhận xét tiết học.
* Dặn : Về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết.
- 2 em viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con.
- Chữ N cao 5 li.
- Chữ N gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M.
- HS quan sát.
- Cả lớp viết bóng.
- Cả lớp viết bảng con.
- “Người ta là hoa đất ”
- Ca ngợi con người. Con người là tinh hoa của trái đất.
- Có 4 chữ
- N, g, l, h.
- đ.
- t.
- Cao 1 li.
- Cả lớp viết ở bảng con.
- HS viết vào vở theo yêu cầu.
- HS nộp vở theo yêu cầu.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
TUẦN : 32
TIẾT : 32
Tập viết :
CHỮ HOA Q (KIỂU 2)
NS : 17. 4. 2011
NG : 19. 4. 2011
I. Mục tiêu :
 - Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học : Chữ mẫu Q, băng giấy viết cụm từ ứng dụng : Quân dân một lòng.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Bài cũ : N, Người
3. Bài mới :
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ Q
Đính mẫu chữ hoa Q cho học sinh quan sát.
Chữ Q gồm những nét nào ?
Chữ Q cao mấy li ?
Cách viết
Nét 1 : ĐB giữa ĐK4 với ĐK 5 viết nét cong trên, DB ở ĐK 6.
Nét 2 : Từ điểm DB của nét 1 viết tiếp nét cong phải dừng bút ở ĐK 1 với ĐK 2
Nét 3 : Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK 2.
GV viết lên bảng
Yêu cầu HS viết chữ Q trong không trung và bảng con.
- Giáo viên viết mẫu.
- HD học sinh viết bóng, bảng con
b. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
- Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng .
Em hiểu cụm từ Quân dân một lòng nghĩa là gì ?
Quan sát và nhận xét
So sánh chiều cao của chữ Q và u ?
Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q ?
Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh ?
Yêu cầu HS viết chữ Quân vào bảng con
c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
Hướng dẫn HS viết vào vở
Chú ý khoảng cách giữa các tiếng là con chữ o.
4. Củng cố - Dặn dò : Chấm và nhận xét bài viết
- Cả lớp viết Bảng con 
HS quan sát chữ mẫu.
Gồm 2 nét : nét cong phải và nét lượn ngang.
Cao 5 li.
- HS lắng nghe
- HS viết bóng, bảng con 2 lần
- 1 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng Tổ quốc.
Chữ Q cao 2 li rưỡi, chữ u cao 1 li.
chữ g, chữ l
Nối từ nét bắt đầu của chữ Q sang chữ bên cạnh.
- HS viết vào bảng con.
HS viết vào vở tập viết.
- Cả lớp lắng nghe
TUẦN : 33
TIẾT : 33
Tập viết :
CHỮ HOA V ( KIỂU 2 )
NS : 24. 4. 2011
NG : 26. 4. 2011
I. MỤC TIÊU : 
- Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việi nam thân yêu (3 lần).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Chữ mẫu trong khung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng con chữ hoa Q , cụm từ Quân dân một lòng.
 B. Dạy bài mới
2. Hướng dẫn viết chữ
 Chữ V cỡ vừa cao mấy li ? có mấy nét ?
Chữ V là 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.
 Cách viết
Nét 1 : Viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y
Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1 viết nét cong phải, dừng bút ở đường kẻ 6.
Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2 tạo thành vòng xoắn nhỏ dừng bút gần đường kẻ 6.
Cho học sinh viết bóng
Học sinh viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
 Gọi học sinh đọc cụm từ ứng dụng
 Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta.
Những chữ cái nào cao 2, 5 li ?
Chữ cái nào cao 1, 5 li ?
Các chữ cái còn lại cao mấy li ?
Yêu cầu học sinh viết vào bảng con
4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
 Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
 5. Chấm, chữa bài
Chấm một số bài.
Nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh hoàn thành phần luyện viết trong vở tập viết. 
- HS viết vào bảng con
Cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét.
Theo dõi GV viết mẫu.
HS viết bóng
HS viết bảng con
V iệt Nam thân yêu.
V , h, y.
t
Cao 1 li
HS viết vào bảng con chữ Việt
HS nghe GV hướng dẫn.
HS viết bài.
Nộp vở.
- HS lắng nghe.
TUẦN : 34
TIẾT : 34
Tập viết :
Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2)
NS : 1. 5. 2011
NG : 3. 5. 2011
I. Mục tiêu :
 - Viết dúng các chữ hoa kiểu 2 : A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dòng) ; viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2 : Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh, (mỗi tên riêng 1 dòng)
II. Đồ dùng dạy học : Chữ mẫu V, A, M, N, Q
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Bài cũ : V, Việt
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
 Giờ tập viết hôm nay chúng ta sẽ ôn lại cách viết các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2) và các cụm từ ứng dụng.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa
Nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V
Yêu cầu HS viết các chữ A, M, N, Q, V vào bảng con .
Nhận xét, sửa chữa.
c. Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng
Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng
Nguyễn Ái Quốc : Tên của Bác Hồ trong thời kỳ Bác hoạt động ở nước ngoài.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Độ cao của các chữ cái
+ Cách đánh dấu thanh
Yêu cầu HS viết từng chữ vào bảng con.
d. Hướng dẫn HS viết vào vở
Viết 5 chữ cái hoa A, M, N, Q, V mỗi chữ một dòng.
Viết 3 từ ứng dụng mỗi từ ngữ 1 dòng cỡ nhỏ.
Yêu cầu HS viết bài.
e. Chấm, chữa bài
Chấm 7 vở, nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
Nhắc HS về nhà hoàn thành bài viết.
- Cả lớp viết Bảng con 
Nghe giới thiệu.
Lắng nghe.
HS viết vào bảng con.
Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc.
Hồ Chí Minh.
HS quan sát và nhận xét.
Các chữ cái cao 2,5 li : V, N, g, y, A, Q, C, h.
Chữ cái cao 1,5 li : t
- dấu chấm đặt dưới chữ ê, dấu ngã đặt trên chữ ê, dấu sắc đặt trên chữ a, chữ ô, chữ i, dấu huyền đặt trên chữ ô.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài theo yêu cầu của GV.
Nộp vở.
- Những em viết chưa xong
TUẦN : 35
TIẾT : 35
Tập viết :
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 (Tiết 4) 
NS : 8. 5. 2011
NG : 10. 5. 2011
I/ Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2) ; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (BT3)
II/ Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3/ Bài mới : Ôn tập cuối HK 2 (t.4)
* HĐ1 : 
- Kiểm tra lấy điểm đọc : 
 + Giáo viên thực hiện tương tự T. 1. 
* HĐ2 :
- Bài 2 : BT yêu cầu gì ?
 + HD HS TLN , đóng vai :
- Bài 3 : BT yêu cầu gì ?
 + HD HS TLN, làm bài vào VBT :
4/ Dặn dò : Ôn kỹ các bài đã học.
- Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đó lên đọc bài. 
- Nói lời đáp của em :
 + TLN, đóng vai trước lớp : 
+ Thực hành B1 – VBT.
- Đặt câu hỏi cho cụm từ “Như thế nào ?” cho những câu sau : 
 + TLN, làm bài vào VBT – Đọc bài làm.
 a) Gấu đi lặc lè.
 . Gấu đi như thế nào ?
 b) Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lý.
 . Sư tử giao việc cho bề tôi như thế nào ?
 c) Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
 . Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào ?
 + Nhận xét.
TUẦN : 01
TIẾT : 
NS : 31. 08. 2010
NG : 1. 09. 2010
I. MỤC TIÊU : 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tap_viet_lop_2_nam_hoc_2010_2011_le_thi_bich_phu.doc