Giáo án môn Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 4

Giáo án môn Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 4

TỪ VÀ CÂU

I.MỤC TIÊU :

 -Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.

 -Biết tìm các từ liên quan đến các hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- GV :Bảng phụ, tranh minh họa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 1
	Ngày dạy :	Tiết : 1
TỪ VÀ CÂU
I.MỤC TIÊU :
	-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
	-Biết tìm các từ liên quan đến các hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV :Bảng phụ, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-Kiểm tra dụng cụ học tập HS.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
18’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập 1,2.
MT : Giúp HS biết từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động, học tập, dùng từ đặt câu đơn giản.
8’
Bài 1:
- Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu
-Chia lớp nhóm 2 HS 
-GV nhận xét
-GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ có nghĩa.
-1HS đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm
-Các nhóm lên trình bày: 1. trường ; 2.HS ; 3. chạy ; 4. cô giáo ; 5. hoa hồng; 6.nhà ; 7.xe đạp ; 8.múa
10’
Bài 2:
- GV chia 3 nhóm. 
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận, làm bài.
- GV nhận xét, chốt ý.
-Đọc yêu cầu.
- Thảo luận ghi vào phiếu.
- Tổ chức đại diện các nhóm trình bày.
11’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 3.
MT : Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động, học tập, dùng từ đặt câu đơn giản.
Bài 3
- Treo tranh hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? 
-Hướng dẫn HS viết nội dung tranh.
-GV chấm vở nhận xét.
-Kết luận : Khi trình bày sự việc chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình.
-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa.
-Làm bài vào vở
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : “Từ ngữ về học tập – dấu chấm hỏi”.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 2
	Ngày dạy :	Tiết : 2
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP.
DẤU CHẤM HỎI
I.MỤC TIÊU :
	-Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).
	-Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT 4).
- HS yêu thích môn Tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
 Tìm từ chỉ :
 -Hoạt động của học sinh.
-Chỉ đồ dùng của học sinh.
-Chỉ tính nết của học sinh.
-3 HS nêu.
-Nhận xét. 
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
17’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập1 ,2.
MT : Hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập.Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới. 
*Bài 1
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD làm mẫu.
-Chia lớp làm 4 nhóm.
- GV nhận xét, chốt ý.
*Bài 2
- GV nhận xét, kết luận
-1HS đọc yêu cầu
-Thảo luận ghi vào phiếu
-Trình bày kết quả thảo luận
-Đọc yêu cầu
-Nêu miệng
VD :Sáng nào em cũng tập thể dục .
Em cố gắng chăm chỉ học tập.
15’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 3,4.
MT : Sắp xếp lại trật tự câu,làm quen với câu hỏi
*Bài 3 :
- Hướng dẫn HS sắp xếp lại trật tự các từ trong câu thành một câu mới
-GV nhận xét 
*Bài 4:
-GV chấm vở –nhận xét
-Vì sao em đặt dấu chấm hỏi ?
-Đọc yêu cầu
M : Con yêu mẹ " Mẹ yêu con.
-Làm nháp -nhiều HS nêu
-1HS đọc yêu cầu
-Làm vào vở -1HS làm bảng phụ
-HS trả lời
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : “ Từ chỉ sự vật – Câu kiểu : Ai là gì ?”.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 3
	Ngày dạy :	Tiết : 3
TỪ CHỈ SỰ VẬT
I.MỤC TIÊU :
	-Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo trnh vẽ và bảng từ gợi ý (BT 1, BT 2).
	-Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
- HS yêu thích môn Tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới.
+Trường học rất xa nhà em.
+Hồng là bạn thân nhất của Cúc.
-2 HS nêu miệng.
-Nhận xét. 
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 1.
 MT : Nhận biết danh từ qua tranh.
Bài 1.
-Chia nhóm 2 HS 
- GV nhận xét
-Kết luận :Những từ chỉ sự vật là những từ chỉ người, đồ vật ,con vật ,cây cối.
- Đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm 2.
- Trình bày : bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, dừa, mía.
- HS đọc ghi nhớ.
9’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài 2.
MT : Tìm các từ chỉ sự vật.
*Bài 2 :
- GV nhận xét, kết luận
-Kết luận : Những từ chỉ sự vật là những từ chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật.
- Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
-Nêu miệng (Từ chỉ sự vật : bạn, thước kẻ, cô giáo,thầy giáo, học trò, bảng, nai, cá heo, phượng vĩ, sách ).
10’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài 3.
MT : Đặt câu theo mẫu: Ai là gì ? Con gì ? Cái gì ?
*Bài 3 :
- Làm mẫu :
 A	 B
-Ai (cái gì, con gì ?)	Là gì ?
-GV chấm vở
-GV nhận xét, chốt ý : Câu trong bài có cấu trúc như trên thường dùng để giới thiệu.
- Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : “Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm”.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	Tuần : 4
	Ngày dạy :	Tiết : 4
TỪ CHỈ SỰ VẬT. 
TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM
I.MỤC TIÊU :
	-Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT 1).
	-Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT 2).
	-Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT 3).
- HS yêu thích môn Tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
	-Bảng phụ. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
4’
2.Bài cũ :
-Cho HS đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)? Là gì ? 
-HS làm nháp và nêu miệng.
-Nhận xét. 
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
23’
vHoạt động 1 : Làm bài tập 1-2.
MT : Nắm được từ chỉ sự vật ,ngày tháng năm.
10’
13’
*Bài 1 :
- Hướng dẫn HS tìm đúng từ cho từng nội dung sự vật.
- GV nhận xét, chốt ý.
*Bài 2 :
- Hướng dẫn HS đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về : ngày , tháng, năm, tuần, thứ
- GV nhận xét, kết luận.
- Đọc yêu cầu
-Làm vở bài tập , nêu miệng
-Đọc yêu cầu
-Từng cặp HS hỏi đáp
VD : a)Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Tháng này là tháng mấy? Một năm có bao nhiêu tháng? Một tháng có mấy tuần? Bạn vào học lớp 1 năm nào? Ngày nào là sinh nhật của bạn? Bạn thích tháng nào nhất?...
b)Một tuần có mấy ngày? Hôn nay là thứ mấy? Hôm qua là thứ mấy ? Lớp ta học tiết Thủ Công vào thứ mấy ? Bạn thích nhất ngày nào trong tuần ?...
10’
vHoạt động 2 : Làm bài tập 3.
MT : Ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý.
*Bài 3 :
- Hướng dẫn HS cách ngắt đoạn văn thành các câu hoàn chỉnh.
-GV chấm vở
- GV nhận xét, chốt ý
- Đọc yêu cầu.
-Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưavới mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
2’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : “Tên riêng. Câu kiểu : Ai là gì ?”.
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU VA CAU TUAN 1.doc