TỪ VÀ CÂU
I.MỤC TIÊU :
-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
-Biết tìm các từ liên quan đến các hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV :Bảng phụ, tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ngày soạn : Tuần : 1 Ngày dạy : Tiết : 1 TỪ VÀ CÂU I.MỤC TIÊU : -Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. -Biết tìm các từ liên quan đến các hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV :Bảng phụ, tranh minh họa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập HS. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 18’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập 1,2. MT : Giúp HS biết từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động, học tập, dùng từ đặt câu đơn giản. 8’ Bài 1: - Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu -Chia lớp nhóm 2 HS -GV nhận xét -GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ có nghĩa. -1HS đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm -Các nhóm lên trình bày: 1. trường ; 2.HS ; 3. chạy ; 4. cô giáo ; 5. hoa hồng; 6.nhà ; 7.xe đạp ; 8.múa 10’ Bài 2: - GV chia 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận, làm bài. - GV nhận xét, chốt ý. -Đọc yêu cầu. - Thảo luận ghi vào phiếu. - Tổ chức đại diện các nhóm trình bày. 11’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 3. MT : Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động, học tập, dùng từ đặt câu đơn giản. Bài 3 - Treo tranh hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? -Hướng dẫn HS viết nội dung tranh. -GV chấm vở nhận xét. -Kết luận : Khi trình bày sự việc chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình. -Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa. -Làm bài vào vở 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : “Từ ngữ về học tập – dấu chấm hỏi”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 2 Ngày dạy : Tiết : 2 TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI I.MỤC TIÊU : -Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1). -Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT 4). - HS yêu thích môn Tiếng Việt. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : Tìm từ chỉ : -Hoạt động của học sinh. -Chỉ đồ dùng của học sinh. -Chỉ tính nết của học sinh. -3 HS nêu. -Nhận xét. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 17’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập1 ,2. MT : Hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập.Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới. *Bài 1 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HD làm mẫu. -Chia lớp làm 4 nhóm. - GV nhận xét, chốt ý. *Bài 2 - GV nhận xét, kết luận -1HS đọc yêu cầu -Thảo luận ghi vào phiếu -Trình bày kết quả thảo luận -Đọc yêu cầu -Nêu miệng VD :Sáng nào em cũng tập thể dục . Em cố gắng chăm chỉ học tập. 15’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 3,4. MT : Sắp xếp lại trật tự câu,làm quen với câu hỏi *Bài 3 : - Hướng dẫn HS sắp xếp lại trật tự các từ trong câu thành một câu mới -GV nhận xét *Bài 4: -GV chấm vở –nhận xét -Vì sao em đặt dấu chấm hỏi ? -Đọc yêu cầu M : Con yêu mẹ " Mẹ yêu con. -Làm nháp -nhiều HS nêu -1HS đọc yêu cầu -Làm vào vở -1HS làm bảng phụ -HS trả lời 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : “ Từ chỉ sự vật – Câu kiểu : Ai là gì ?”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 3 Ngày dạy : Tiết : 3 TỪ CHỈ SỰ VẬT I.MỤC TIÊU : -Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo trnh vẽ và bảng từ gợi ý (BT 1, BT 2). -Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? - HS yêu thích môn Tiếng Việt. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới. +Trường học rất xa nhà em. +Hồng là bạn thân nhất của Cúc. -2 HS nêu miệng. -Nhận xét. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài 1. MT : Nhận biết danh từ qua tranh. Bài 1. -Chia nhóm 2 HS - GV nhận xét -Kết luận :Những từ chỉ sự vật là những từ chỉ người, đồ vật ,con vật ,cây cối. - Đọc yêu cầu. -Thảo luận nhóm 2. - Trình bày : bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, dừa, mía. - HS đọc ghi nhớ. 9’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài 2. MT : Tìm các từ chỉ sự vật. *Bài 2 : - GV nhận xét, kết luận -Kết luận : Những từ chỉ sự vật là những từ chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật. - Đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. -Nêu miệng (Từ chỉ sự vật : bạn, thước kẻ, cô giáo,thầy giáo, học trò, bảng, nai, cá heo, phượng vĩ, sách ). 10’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài 3. MT : Đặt câu theo mẫu: Ai là gì ? Con gì ? Cái gì ? *Bài 3 : - Làm mẫu : A B -Ai (cái gì, con gì ?) Là gì ? -GV chấm vở -GV nhận xét, chốt ý : Câu trong bài có cấu trúc như trên thường dùng để giới thiệu. - Đọc yêu cầu. -Làm vào vở. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : “Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tuần : 4 Ngày dạy : Tiết : 4 TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM I.MỤC TIÊU : -Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT 1). -Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT 2). -Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT 3). - HS yêu thích môn Tiếng Việt. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 4’ 2.Bài cũ : -Cho HS đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)? Là gì ? -HS làm nháp và nêu miệng. -Nhận xét. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 23’ vHoạt động 1 : Làm bài tập 1-2. MT : Nắm được từ chỉ sự vật ,ngày tháng năm. 10’ 13’ *Bài 1 : - Hướng dẫn HS tìm đúng từ cho từng nội dung sự vật. - GV nhận xét, chốt ý. *Bài 2 : - Hướng dẫn HS đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về : ngày , tháng, năm, tuần, thứ - GV nhận xét, kết luận. - Đọc yêu cầu -Làm vở bài tập , nêu miệng -Đọc yêu cầu -Từng cặp HS hỏi đáp VD : a)Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Tháng này là tháng mấy? Một năm có bao nhiêu tháng? Một tháng có mấy tuần? Bạn vào học lớp 1 năm nào? Ngày nào là sinh nhật của bạn? Bạn thích tháng nào nhất?... b)Một tuần có mấy ngày? Hôn nay là thứ mấy? Hôm qua là thứ mấy ? Lớp ta học tiết Thủ Công vào thứ mấy ? Bạn thích nhất ngày nào trong tuần ?... 10’ vHoạt động 2 : Làm bài tập 3. MT : Ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý. *Bài 3 : - Hướng dẫn HS cách ngắt đoạn văn thành các câu hoàn chỉnh. -GV chấm vở - GV nhận xét, chốt ý - Đọc yêu cầu. -Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ. Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưavới mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. 2’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài : “Tên riêng. Câu kiểu : Ai là gì ?”. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: