NTĐ 2
Tiết 2 :
NTĐ 2 : Tập đọc
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ
I – Mục tiờu
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.
- Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà.
II – Chuẩn bị :
-SGK .
III – Các hoạt động dạy học :
GV : Giới thiệu bài:
HS : HD đọc bài , đọc mẫu .
HS : Nối tiếp đọc bài .
Đọc câu
Đọc đoạn
GV : NX uốn nắn giọng đọc .
HS : Thi đọc – n/x bạn đọc .
GV : Củng cố - dặn dũ
NTĐ 4
Tiết 2:
NTĐ 4 : Toán
LUYỆN TẬP
I – Mục tiờu
- HS nhận biết góc tù, góc bẹt, góc vuông, đường cao hình tam giác.
- Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
- Giáo dục các em tính kiên trì chịu khó trong học toán.
II – Chuẩn bị :
-SGK.
III – Các hoạt động dạy học :
GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà
- n/x đánh giá ghi điểm
GT bài , ghi đầu bài
HS đọc yc Bài 1:GV hd.
Góc đỉnh A cạnh AE, AC là góc vuông.
Góc đỉnh B cạnh BA, BM là góc nhọn.
Góc đỉnh B cạnh, BM, BC là góc nhọn.
Bài 2:
AH không là đường cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy BC
Bài 3:
GV : Chữa – củng cố , dặn dũ
TUẦN 10 Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1 : CHÀO CỜ ___________________________________________ NTĐ 2 Tiết 2 : NTĐ 2 : Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ I – Mục tiờu - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà. II – Chuẩn bị : -SGK . III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : Giới thiệu bài: HS : HD đọc bài , đọc mẫu . HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 2: NTĐ 4 : Toỏn LUYỆN TẬP I – Mục tiờu - HS nhận biết góc tù, góc bẹt, góc vuông, đường cao hình tam giác. - Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật. - Giáo dục các em tính kiên trì chịu khó trong học toán. II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : Kiểm tra h/s lam bài tập ở nhà n/x đỏnh giỏ ghi điểm GT bài , ghi đầu bài HS đọc yc Bài 1:GV hd. Góc đỉnh A cạnh AE, AC là góc vuông. Góc đỉnh B cạnh BA, BM là góc nhọn. Góc đỉnh B cạnh, BM, BC là góc nhọn. Bài 2: AH không là đường cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy BC Bài 3: GV : Chữa – củng cố , dặn dũ --------------------------------------------------------- NTĐ 2 Tiết 3 : NTĐ 2 : Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ (tiết 2) I – Mục tiờu - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa từ : Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Hiểu nội dung: Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà. II – Chuẩn bị : - SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : Giới thiệu bài: HS : Giới thiệu bài , đọc mẫu , h/d đọc . HS : Đọc bài . Đọc từ khú ,cõu khú . GV : Nhận xột, h/d đọc đoạn . HS : Đọc đoạn . GV : HD tỡm hiểu bài . Trỡnh bày . HS : Luyện đọc lại , thi đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 3 : NTĐ 4 : Tập đọc ễN TẬP (TIẾT 1) I – Mục tiờu - Ôn tập và kiểm tra kỹ năng đọc hiểu HS trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài học. - Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung nhân vật của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc nội dung chủ điểm (Thương người như thể thương thân) - Tìm đúng đoạn văn cần được thể hiện. Biết đọc đúng đoạn văn đó. II – Chuẩn bị : SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : HS : HS bốc thăm chuẩn bị bài trong thời gian khoảng 2’ HS đọc bài và trả lời câu hỏi GV: củng cố. ------------------------------------------------- Tiết 4 : NTĐ 2 : Mỹ thuật NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN ---------------------------------------------------------------- NTĐ 2 Tiết5: Toỏn LUYỆN TẬP ( tr 46 ) I – Mục tiờu - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết. - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán về phép trừ . -HS vận dụng được vào cuộc sống hàng ngày. II – Chuẩn bị : -SGK. -III – Cỏc hoạt động dạy học : HS : Kiểm tra chộo vở bài tập GV : Luyện tập a) x = 2 ; b) x = 3 ; c) x = 28 Bài 2: Tính nhẩm : 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 Bài 4 : Bài giải Số quả quýt có là : 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số : 20 (quả) Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm x , biết : x + 5 = 5 x = 0 GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết5: Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( Tiết 2 ) I – Mục tiờu: - Các em hiểu thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm. - Cách tiết kiệm thời giờ - Biết quý trọng và sử dụng thời giờ tiết kiệm. II – Chuẩn bị : SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học . GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d trả lời cõu hỏi . HS : Thảo luận trỡnh bày theo nhúm cõu hỏi sgk . GV : N/x kết luận – h/d làm bài tập 1. HS : Làm bài tập 3,4 trỡnh bày . GV : Hd cỏc nhúm bày tỏ thỏi độ . HS : Đại diện nhúm trỡnh bày . GV : Củng cố - dặn dũ ___________________________________________ NTĐ 2 Tiết 6 Luyện toỏn LUYỆN TẬP ( vbt ) I – Mục tiờu - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết. - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán về phép trừ II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : -HS làm trong vbt. - GV nhận xét và chữa bài. -Gv củng cố –dặn dò. NTĐ 4 Tiết 6 Luyện đọc ễN các bài TĐ tuần 8-9 I – Mục tiờu Luyện cho h/s đọc đỳng đọc to rừ ràng , biết đọc diễn cảm bài . II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : -HS luyện đọc theo cặp. -GV nhận xét -GV củng cố dặn dò. _________________________________________ NTĐ 2 Tiết 7 Luyện đọc SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ I – Mục tiờu -Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật. II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : -GV: Giới thiệu bài , HD đọc bài , HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ. NTĐ 4 Tiết 7 Luyện viết Điều ước của vua mi-đát I – Mục tiờu Luyện cho h/s viết đỳng mẫu chữ , cỡ chữ , luyện chữ viết đẹp . II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : HS : nối tiếp đọc bài . HS : viết từ khú cõu khú . GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài HS : chộp bài GV : Chốt – củng cố , dặn dò. __________________________________ NTĐ2 Tiết 8 Luyện viết: sáng kiến của bé hà Mục tiêu: -Rèn kĩ năng viết cho học sinh. -Học sinh viết đúng chính tả từ đoạn 2-4 của bài. II – Chuẩn bị : -SGK.. III – Cỏc hoạt động dạy học : -HS viết bài. GV chấm chữa bài. NTĐ4 Tiết 8 Ôn tập toán (vbt) Mục tiêu: -Rèn kĩ năng giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : Gv giao bài tập HS làm bài vào vở. Gv chấm chữa bài. Thứ ba ngày 25 thỏng 10 năm 2011 NTĐ 2 Tiết 1 : Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ I – Mục tiờu 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào ý chính của đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng điệu, kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Tập trung nghe - nhận xét, đánh giá. II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : KT bài cũ. GV: Giới thiệu bài: HS : Kể trong nhúm qua cõu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh . GV : Quan sỏt , uốn nắn . HS : Kể trước lớp . GV : Nhận xột , thi kể chuyện . HS :Thi kể chuyện . GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ . NTĐ 4 Tiết 1: Luyện từ và cõu ễN TẬP TIẾT 2 I – Mục tiờu - Nghe viết đúng chính tả, trình bầy đúng bài lời hứa. - Hệ thống hoá quy tắc viết hoa tên riêng. -Rèn ý thức viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : GT bài , ghi đầu bài , HD thực hiện theo y/c bài . Phỏt phiếu bài tập . HS : HS đọc bài viết. - Em bé được giao nhiệm vụ gì? - Vì sao trời tối em lại không về? - Các dấu hai chấm trong bài dùng để làm gì? - Có thể chuyển lời nói trong dấu ngoặc kép thành dấu gạch ngang được không vì sao? HS viết từ khó. GV đọc cho HS viết bài vào vở. GV đọc cho HS soát lỗi. GV chấm bài nhận xét. GV : Chữa – củng cố , dặn dũ --------------------------------------------- NTĐ 2 Tiết 2 : Toỏn SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I – Mục tiờu - Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục và số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ) vận dụng giải toán có lời văn. - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài Số tròn chục trừ đi một số 40 – 8 = ? chục đơn vị 4 - 0 8 3 2 40 – 8 = 32 Bài 1: Tính : -Thực hiện vào vở -GV cùng hs-N/X - chữa Bài 2: Tìm x a) b) x + 9 = 30 x = 30 – 9 x = 21 5 + x = 20 x =20 - 5 x = 15 GV cùng hs nx chữa bài. GV hd hs làm bài 3;hs làm vào vở; Bài 3: (47) Bài giải Số que tính còn lại là: 20 - 5 = 15 (que tính) Đáp số : 15 (que tính) GV cùng hs- Chữa - Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 2 : Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I – Mục tiờu - Giúp củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số. Biết áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp vào tính bằng cách thuận tiện nhất. - Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích. - Giáo dục đức tính kiên trì trong học toán II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : GT bài , ghi đầu bài HS : Bài 1: Đặt tính rồi tính. 386259 726485 + 260837 - 452936 647096 273549 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Thực hiện vào vở Bài 3 Bài giải: a,Hình vuông BIHC có cạnh 3 cm. b,Cạnh DH vuông góc với các cạnh AD, BC, IH. c,Chu vi hình chữ nhật IADH là. (6 + 3) Í 2 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm GV : Chữa – củng cố , dặn dũ ------------------------------------------------------ NTĐ 2 Tiết 3 : NTĐ 2 : Chớnh tả - tập chộp ngày lễ I – Mục tiờu - Chép đúng bài ngày lễ - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt c / k ; l / n, thanh hỏi, thanh ngã - Rèn kĩ năng viết chữ cho HS II – Chuẩn bị : -SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học GV : Giới thiệu bài: HS : Kiểm tra: - Cho kiểm tra GV : HS : Nối tiếp nhau đọc đoạn viết bài chớnh tả . GV: Giới thiệu bài , h/d tỡm hiểu nội dung . Đọc q/s viết từ khú . HS : Viết từ khú ,viết bài GV : Thu bài chấm .HD làm bài tập 2,3 . HS : Làm bài tập GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 3 : NTĐ 4 : Kể chuyện ễN TẬP TIẾT 6 I – Mục tiờu -Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học. - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. - Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức đã học khi viết bài II – Chuẩn bị : -SGK . III – Cỏc hoạt động dạy học : HS : Hệ thống về cỏc từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ GV : HD làm bài tập . GV : Nhận xột – đỏnh giỏ . HS : Thi kể . GV : Nhận xột – HD rỳt ra ý nghĩa . HS : Nhắc lại ý nghĩa GV : NX – củng cố , dặn dũ ----------------------------------------------------------------- NTĐ 2 Ti ... Đ 2 : Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ I – Mục tiờu * NTĐ 2: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào ý chính của đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên phối hợp với lời kể, điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng điệu, kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Tập trung nghe - nhận xét, đánh giá. II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học : GV: Giới thiệu bài: HS : Kể trong nhúm qua cõu hỏi gợi ý , nội dung của mỗi tranh . GV : Quan sỏt , uốn nắn . HS : Kể trước lớp . GV : Nhận xột , thi kể chuyện . HS :Thi kể chuyện . GV : Nhận xột – củng cố dặn dũ . NTĐ 4 Tiết 8: LUYỆN TẬP CHUNG VBT I – Mục tiờu - Giúp củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số. Biết áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp vào tính bằng cách thuận tiện nhất. - Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích. - Giáo dục đức tính kiên trì trong học toán II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học : HS : làm bt trong vở btt. GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . Thứ năm ngày 27 thỏng 10 năm 2011 NTĐ 2 Tiết 1: Luyện từ và cõu từ ngữ về họ hàng – dấu chấm, dấu chấm hỏi I – Mục tiờu - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi. II – Chuẩn bị : -SGK III – Cỏc hoạt động dạy học GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài học .h/d tỡm hiểu bài . HS : Hướng dẫn HS làm bài tập: - HS đọc yêu cầu Cho HS đọc thầm HS làm theo nhóm đôi. HS đọc yêu cầu Cho HS thảo luận nhóm 4 Đại diện các nhóm đọc kết quả HS đọc yêu cầu Cho HS thảo luận nhóm đôi - HS đọc yêu cầu Cho HS làm miệng GV treo bảng phụ HS đọc bài GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 1: Địa lý THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT I – Mục tiờu - HS biết được vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam. - Trình bầy được đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt. - Dựa vào bản đồ, lược đồ để HS tìm kiến thức. - Xác lập được mối quan hệ giữa địa lý, địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người. II – Chuẩn bị : -SGK . III – Cỏc hoạt động dạy học HS : Nờu nội dung bài trước . GV : NX- GT bài , ghi đầu bài – h/d tỡm hiểu bài , treo bản đồ HS : Quan sỏt bản đồ , đọc chỳ giải . GV : Hướng dẫn thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi HS : Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi GV : n/x bổ sung - kết luận . HS : Hoàn thành phiếu bài tập . GV : N/X rỳt ra bài học . NX – củng cố , dặn dũ . --------------------------------------------------------- NTĐ 2 Tiết 2 : Toỏn 31 – 5 I – Mục tiờu - HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép tính trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải bài toán. - Làm quen với hai đoạn thẳng giao nhau 31 - 5 = ? 31 – 5 = 26 Luyện tập: Bài 1: Tính : Ttực hiện đặt tớnh N/X – chữa Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) b) c) Bài 3 : Bài giải: Số quả trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 (quả trứng) Đáp số: 4(quả trứng) Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. NTĐ 4 Tiết 2 : Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH Kè ĐỌC (đề, đáp án trường ra) NTĐ 2 Tiết 3 : Chớnh tả - nghe viết ễNG VÀ CHÁU I – Mục tiờu - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ ông cháu - Viết đúng dấu hai chấm, dấu chấm than , . - Làm đúng các bài tập phân bịêt c/ k , k, i, e, ê , thanh hỏi, thanh ng II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học GV : Giới thiệu bài: HS : - Cho HS đọc . Có đúng là cậu bé trong bài thắng được ông của mình không? c. Luyện viết từ khó: - GV đọc, HS viết bảng - Nhận xét d. HS viết bài: - GV đọc bài - GV đọc bài đ. Chấm - chữa bài: e. Hướng dẫn học sinh làm bài tập HS đọc yêu cầu Cho HS làm VBT - HS đọc yêu cầu Cho HS làm theo nhóm 4 Các nhóm trình bày bài làm GV : Củng cố - dặn dũ. NTĐ 4 Tiết 3 : ễN TẬP (t6) I – Mục tiờu Luyện cho h/s đọc hay đỳng và đọc đỳng . II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học . HS : nối tiếp đọc bài . GV : GT bài . HS : viết từ khú cõu khú . GV : Nhận xột – đọc bài cho h/s chộp bài HS : chộp bài GV : Chốt – củng cố , dặn dũ . ---------------------------------------------------- Tiết 4 : NTĐ 2 : Thể dục NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN __________________________________ NTĐ 2 Tiết 5: Luyện đọc BƯU THIẾP I – Mục tiờu Rốn kỹ năng đọc thành tiếng , đọc to rừ ràng , đọc diễn cảm bài II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 2 HS : Nối tiếp đọc bài . Đọc cõu Đọc đoạn GV : NX uốn nắn giọng đọc . HS : Thi đọc – n/x bạn đọc . GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 5 : Toỏn NHÂN VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ I – Mục tiờu - HS biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. - Thực hành tính nhân. - Say mê môn học II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học : NTĐ 4 GV : GT bài , ghi đầu bài a, 241234 Í 2 = ? 241234 Í 2 482468 241234 Í2 = 482468 b, 136204 Í4 = ? 136204 Í 4 544816 136204 Í 4 = 544816 Bài1 / 57: Đặt tính rồi tính 341231 214325 Í 2 Í 4 682462 857300 Bài3 / 57: Tính 321475 + 423507 Í 2 = 321475 + 847014 = 1168489 Bài4/ 57 Tóm tắt: Vùng thấp: 1 xã được 850 quyển Vùng cao : 1 xã được 980 quyển Huyện đó được cấp ?quyển. Bài giải Số truyện 9 xã vùng cao được cấp là. 980 Í 9 = 8820 (quyển) Số truyện 8 xã vùng thấp được cấp là. 850 Í 8 = 6800 (quyển) Số truyện huyện đó được cấp là. 8820 + 6800 = 15620 (quyển) Đáp số: 15620 quyển GV : Củng cố - dặn dũ Thứ sỏu ngày 28 thỏng 10 năm 2011 NTĐ 2 Tiết 1 : Tập làm văn kể về người thân I – Mục tiờu - Rèn kĩ năng nghe nói: Biết kể về ông bà hoặc một người thân - Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 - 5) câu thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân. II – Chuẩn bị : SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV: Giới thiệu bài , hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài . HS : Hướng HS làm bài: - HS đọc yêu cầu - Cho HS kể theo nhóm - Cho HS thi kể - Cho HS dựa vào bài 1 đã làm miệng viết bài Gv nêu yêu cầu khi viết Cho HS đọc bài viết của mình Nhận xét GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 1 : Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH Kè ĐỌC (đề, đáp án trường ra) ------------------------------------------------- NTĐ 2 Tiết 2 : Toỏn 51 – 15 (tr 50 ) I – Mục tiờu - HS biết thực hiện phép trừ (có nhớ) số bị trừ là số có hai chữ số, hàng đơn vị là 1 số. Số trừ là số có hai chữ số. - Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng vận dụng phép trừ có nhớ. - Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học GV : G/T bài , tỡm hiểu nội dung bài Giới thiệu kí hiệu số và cách tìm một số hạng trong một tổng. 51 - 15 = ? 51 15 36 51 – 15 = 36 Luyện tập: Bài 1 Tính : Thực hiện đặt tớnh N/X – chữa Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ : Thực hiện đặt tớnh N/X – chữa Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu GV : Chữa - Củng cố - dặn dò. NTĐ 4 Tiết 2 : Khoa học NƯỚC Cể TÍNH CHẤT Gè ? I – Mục tiờu - HS có thể phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách: - Quan sát để phát hiện ra mùi, vị, màu sắc của nước. - Làm thí nghiệm để chứng minh nước không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía thấm qua một số vật và có thể hoà tan một số chất. - Giáo dục đức tính tò mò say mê tìm hiểu khoa học II – Chuẩn bị : III – Cỏc hoạt động dạy học HS : Kể tờn một số bệnh khi bị thiếu chất dinh dưỡng . GV : GT bài , ghi đầu bài – h/s quan sỏt tranh – tỡm hiểu nội dung bài . HS : QS cỏc hỡnh vẽ trong sgk trả lời cõu hỏi trong nhúm . Trỡnh bày . GV : Nhận xột – Rỳt ra kết luận Nước cú tớnh chất gỡ ? . HS : Nhắc lại k/l , liờn hệ thực tế . GV : Chốt – củng cố , dặn dũ --------------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ 2 : Âm nhạc NTĐ 4 : GV DẠY CHUYấN -------------------------------------------------------------- NTĐ 2 Tiết 4 : Thủ cụng GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI ( Tiết 2 ) I – Mục tiờu Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui . Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui đỳng quy trỡnh kỹ thuật . Cỏc nếp gấp tương đối đều , phẳng ,thẳng II – Chuẩn bị : Giấy thủ cụng , đồ dựng . - III – Cỏc hoạt động dạy học : HS : QS n/x mẫu . HS quan sát. GV : Bổ sung , h/d thao tỏc mẫu . HS : Theo dừi thực hiện , thảo luận nhúm . GV : Theo dừi , uốn nắn giỳp đỡ kịp thời . HS : Thực hành , trỡnh bày sản phẩm GV : Củng cố - dặn dũ NTĐ 4 Tiết 4 : Toỏn TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHẫP NHÂN I – Mục tiờu - HS nhận biết tính chất giao hoàn của phép nhân. - Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. - Giáo dục đức tính cẩn thận trong học toán. II – Chuẩn bị : SGK. III – Cỏc hoạt động dạy học : GV : GT bài , ghi đầu bài HS : a, Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. 7 Í 5 và 5 Í7 Ta có 7 Í 5 = 35 5 Í7 = 35 Vậy: 7 Í 5 = 5 Í7 a Í b = b Ía Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi Gv hd hs làm vào vở bt HSTH. Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ trống. Bài 2 Tính 1357 Í5 =6785 40263 Í7 = 281841 7 Í853 = 5971 5 Í 1326 = 6630 Bài 3 Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau. Bài 4 a, a Í 1 = 1 Ía = a b, a Í 0 = 0 Í a = 0 GV : Chữa – củng cố , dặn dũ . ---------------------------------------------------- Tiết5: Sinh hoạt lớp Tuần 10 1.mục tiêu: -Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. -Phương hướng tuần sau. 11.nội dung: 1;Nền nếp: -Thực hiện tốt nền nếp. 2;Học tập. Khen học sinh có nhiều cố gắng trong học tập. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phê bình những học sinh chưa có cố gắng trong học tập. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Duy trì tốt việc học tập. 111. Phương hướng tuần sau. - Đi học đúng giờ. Thực hiện tốt nghiêm túc nội quy của nhà trờng. ___________________________________ ___________________________________
Tài liệu đính kèm: